intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 407

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 407 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi THPT, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 407

- 2018<br /> –<br /> <br /> ã đề: 407<br /> Câu 1: Chủ trương hoạt động của Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập năm 1904 là<br /> A. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến.<br /> B. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.<br /> C. đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào.<br /> D. dân tộc độc lập, trước làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thế giới.<br /> Câu 2: Hiệp ước nào đã đặt nền tảng mới cho quan hệ liên minh giữa Nhật và Mĩ sau Chiến tranh thế giới<br /> thứ hai?<br /> A. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.<br /> B. Hiệp ước Vacsava.<br /> C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxico.<br /> D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.<br /> Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu kết thúc phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX?<br /> A. Khởi nghĩa Hương Khê thất bại.<br /> B. Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt.<br /> C. Khởi nghĩa Bãi Sậy chấm dứt.<br /> D. Cao Thắng bị trúng đạn và hi sinh.<br /> Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá?<br /> A. Mĩ và Nhật Bản kí kết hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.<br /> B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.<br /> C. Sự ra đời của Liên minh Châu Âu (EU).<br /> D. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế.<br /> Câu 5: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?<br /> A. Thương nghiệp.<br /> B. Công nghiệp.<br /> C. Nông nghiệp.<br /> D. Giao thông vận tải.<br /> Câu 6: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt đầu từ ngành nào?<br /> A. Nông nghiệp.<br /> B. Sản xuất ô tô.<br /> C. Tài chính ngân hàng.<br /> D. Công nghiệp.<br /> Câu 7: Trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), vì sao Pháp thoát khỏi nguy<br /> cơ bị Đức tiêu diệt?<br /> A. Quân Pháp có vũ khí mới.<br /> B. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức.<br /> C. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây.<br /> D. Quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ.<br /> Câu 8: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945), Đảng ta xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông<br /> Dương là<br /> A. thực dân và phong kiến.<br /> B. đế quốc Pháp.<br /> C. phát xít Nhật.<br /> D. phản động thuộc địa và tay sai.<br /> Câu 9: Sau Chiến tranh lạnh, các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển<br /> A. giáo dục.<br /> B. quân sự.<br /> C. kinh tế.<br /> D. chính trị.<br /> Câu 10: Khẩu hiệu chính trị được sử dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là<br /> A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”<br /> B. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!”.<br /> C. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”.<br /> D. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”.<br /> Câu 11: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến 1941<br /> là<br /> A. phát triển công nghiệp quốc phòng.<br /> B. phát triển công nghiệp nhẹ.<br /> C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.<br /> D. phát triển giao thông vận tải.<br /> Câu 12: Tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng nào?<br /> A. Vô sản.<br /> B. Dân chủ tư sản.<br /> C. Bạo động.<br /> D. Ôn hòa.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 407<br /> <br /> Câu 13: Nội dung nào dưới đây không là bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br /> Việt Nam?<br /> A. Truyền bá lí luận giải phóng dân tộc vào giai cấp công nhân Việt Nam, coi đó là điều kiện tiên quyết<br /> để giải phóng dân tộc.<br /> B. Đảng cần tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.<br /> C. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương, biện pháp cách mạng phù hợp.<br /> D. Đảng phải có đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn<br /> cách mạng Việt Nam.<br /> Câu 14: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (1888), phong trào Cần vương đã<br /> A. tiếp tục hoạt động, nhưng thu hẹp vào Nam Trung Bộ.<br /> B. chấm dứt hoạt động.<br /> C. quy tụ thành những trung tâm lớn và ngày càng lan rộng.<br /> D. hoạt động cầm chừng, phân tán.<br /> Câu 15: Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là<br /> A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.<br /> B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.<br /> C. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.<br /> D. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.<br /> Câu 16: Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên Bang Nga (1991 - 2000) là<br /> A. đối đầu với Mĩ, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Âu.<br /> B. đối đầu với phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á.<br /> C. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á.<br /> D. khôi phục quan hệ với các nước châu Á, phát triển quan hệ với Mĩ.<br /> Câu 17: Trong giai đoạn từ tháng 11 - 1942 đến tháng 8 - 1945, chiến thắng nào của Liên Xô đã tạo nên<br /> bước ngoặt của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?<br /> A. Lê-nin-grát.<br /> B. Cuốc-xcơ.<br /> C. Mát-xcơ-va.<br /> D. Xta-lin-grát.<br /> Câu 18: Đảng Cộng sản đầu tiên được thành lập ở nước Đông Nam Á nào?<br /> A. Phi-líp-pin.<br /> B. Mã Lai.<br /> C. Việt Nam.<br /> D. In-đô-nê-xi-a.<br /> Câu 19: Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là<br /> A. phong trào Nghĩa Hòa đoàn.<br /> B. cuộc Duy tân Mậu Tuất.<br /> C. cách mạng Tân Hợi.<br /> D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.<br /> Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò của Liên hợp quốc?<br /> A. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.<br /> B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.<br /> C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.<br /> D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.<br /> Câu 21: “Nếu<br /> ả quyế ượ vấ<br /> dâ ộ ả<br /> ò ượ ộ ậ ự d<br /> dân ộ<br /> ì ẳ<br /> ữ<br /> quố<br /> dâ ộ ò<br /> ịu ã ế<br /> ự âu<br /> quy<br /> ợ ủ ạ ộ<br /> ậ<br /> ấ ế vạ ă s u ũ<br /> ò ạ ượ ”.<br /> Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong<br /> A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11 - 1939).<br /> B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.<br /> C. Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.<br /> D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941).<br /> Câu 22: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm năm nước sáng lập<br /> ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.<br /> B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.<br /> C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.<br /> D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.<br /> Câu 23: Hình thức và phương pháp của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là<br /> A. khởi nghĩa từ đô thị rồi lan ra các vùng nông thôn, đấu tranh chính trị là chủ yếu.<br /> B. cuộc cách mạng bạo lực, kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 407<br /> <br /> C. khởi nghĩa từ nông thôn tiến vào thành thị, đấu tranh vũ trang là chủ yếu.<br /> D. cách mạng hòa bình, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.<br /> Câu 24: Cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công nhanh chóng và ít đổ máu là do<br /> A. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.<br /> B. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và chớp đúng thời cơ.<br /> C. có quá trình chuẩn bị suốt 15 năm của Đảng qua các phong trào cách mạng.<br /> D. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và các tầng lớp trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.<br /> Câu 25: Điểm khác trong quá trình đi lên chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản sau cuộc Duy tân Minh Trị so với<br /> các nước đế quốc khác là gì?<br /> A. Chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự.<br /> B. Phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.<br /> C. Sự ra đời và lũng đoạn của các công ti độc quyền đối với kinh tế, chính trị .<br /> D. Đẩy mạnh quá trình xâm lược bành trướng thuộc địa.<br /> Câu 26: Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới, Mĩ lo ngại nhất điều gì?<br /> A. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu.<br /> B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br /> C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc.<br /> D. Liên Xô xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.<br /> Câu 27: C í sá<br /> ế ớ của Lê-nin (3 - 1921) được Đảng ta vận dụng sáng tạo trong công cuộc đổi<br /> mới ở Việt Nam như thế nào?<br /> A. Đổi mới toàn diện đồng bộ từ kinh tế và chính trị, đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa.<br /> B. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường, có sự kiểm soát của nhà nước.<br /> C. Bãi bỏ trưng thu lương thực thừa, tập trung khôi phục công nghiệp nặng.<br /> D. Mở rộng kinh tế đối ngoại, đón nhận đầu tư khoa học kĩ thuật.<br /> Câu 28: Hạn chế trong chủ trương, đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh là<br /> A. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.<br /> B. chủ trương đấu tranh bằng phương pháp bạo động.<br /> C. cứu nước bằng biện pháp cải cách như nâng cao dân trí, dân quyền.<br /> D. chỉ theo tư tưởng cải cách, chống tư tưởng bạo động.<br /> Câu 29: Từ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945), nhân loại có thể rút ra bài học gì để bảo<br /> vệ hòa bình thế giới?<br /> A. Đoàn kết, đấu tranh chống các thế lực hiếu chiến, cực đoan.<br /> B. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước.<br /> C. Đoàn kết các nước trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung.<br /> D. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia.<br /> Câu 30: Lý do Mĩ quyết định tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?<br /> A. Nhật tấn công Mĩ tại Trân Châu cảng.<br /> B. Mĩ lo sợ nạn tuyệt chủng của chủ nghĩa phát xít.<br /> C. Anh, Pháp cầu cứu quân Mĩ.<br /> D. Chiến tranh gần kết thúc và Mĩ muốn vào chia lợi nhuận.<br /> Câu 31: Từ cuộc Duy tân Minh Trị của Nhật Bản, Việt Nam có thể áp dụng chính sách nào trong thời kì<br /> công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?<br /> A. Cải cách kinh tế.<br /> B. Cải cách giáo dục.<br /> C. Ổn định chính trị.<br /> D. Tăng cường sức mạnh quân sự.<br /> Câu 32: Đặc điểm mang tính khách quan quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân<br /> Việt Nam là<br /> A. có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân.<br /> B. sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.<br /> C. có ý thức tổ chức kỉ luật cao.<br /> D. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.<br /> Câu 33: Việt Nam là Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kì 2008 2009 có ý nghĩa<br /> A. tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập với cộng đồng quốc tế.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 407<br /> <br /> B. nâng cao hiệu quả hợp tác kinh tế, chính trị của Việt Nam với các nước.<br /> C. góp phần thúc đẩy việc nhanh chóng ký kết các hiệp định thương mại của nước ta.<br /> D. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.<br /> Câu 34: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu liên kết kinh tế với nhau nhằm<br /> A. thành lập Nhà nước chung châu Âu.<br /> B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.<br /> C. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.<br /> D. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.<br /> Câu 35: Sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với<br /> trước là từ xã hội phong kiến sang xã hội<br /> A. tư bản chủ nghĩa.<br /> B. thuộc địa, phong kiến.<br /> C. thuộc địa nửa phong kiến.<br /> D. nửa thuộc địa nửa phong kiến.<br /> Câu 36: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (5 - 1883) thể hiện điều gì trong cuộc kháng chiến chống Pháp<br /> của nhân dân ta?<br /> A. Sự suy yếu, bị động của thực dân Pháp.<br /> B. Ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của quân dân ta.<br /> C. Sự nhu nhược của triều đình phong kiến.<br /> D. Sự đoàn kết của triều đình và nhân dân.<br /> Câu 37: Thách thức to lớn của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hoá là<br /> A. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.<br /> B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.<br /> C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.<br /> D. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.<br /> Câu 38: Yếu tố quyết định dẫn tới sự thành công của Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản năm 1930 là<br /> A. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.<br /> B. các tổ chức cùng chung lí tưởng, mục tiêu cách mạng.<br /> C. sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.<br /> D. các tổ chức không muốn chia rẽ, tranh giành ảnh hưởng.<br /> Câu 39: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) là gì?<br /> A. Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu.<br /> B. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước tư bản ngày càng bị thu hẹp.<br /> C. Các nước tư bản đẩy lùi được phong trào cách mạng của quần chúng.<br /> D. Các nước tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất một cách hợp lí.<br /> Câu 40: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nền kinh tế nào?<br /> A. Thuộc địa nửa phong kiến.<br /> B. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa mới.<br /> C. Thuộc địa phát triển.<br /> D. Công nghiệp thuộc địa mới hình thành.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 407<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2