intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 902

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Mã đề 902 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi THPT, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 902

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 902<br /> Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ).<br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. SBC vuông .<br /> B. BC  (SAB) .<br /> Câu 2: Phương trình sin x <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> có nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> 5<br />  k (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> 5<br /> C. x   k 2 ; x <br />  k 2 (k  ).<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> A. x <br /> <br />  k ; x <br /> <br /> D. BC  SA .<br /> <br /> C. BC  (SAC ) .<br /> <br /> B. x <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2 ; x  <br /> <br />  k ; x  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2 (k  ).<br /> <br />  k (k  ).<br /> <br /> 1<br /> 2 4<br /> <br /> Câu 3: Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0.<br /> A. P  x .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> B. P  x .<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> C. P  x .<br /> <br /> D. P  x .<br /> <br /> Câu 4: Cho hai đường thẳng d và d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d / ?<br /> A. 3.<br /> B. Vô số.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Khi đó IK song song với mặt<br /> phẳng nào sau đây?<br /> A. ( BCD).<br /> B. ( ABC ).<br /> C. ( ACD).<br /> D. ( ABD).<br /> /<br /> <br /> Câu 6: Đồ thị của hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 ( x2  3x  2) .<br /> A. D  (1; 2).<br /> <br /> B. D  (;1)  (2; ).<br /> <br /> C. D   ;1  (2; ).<br /> <br /> D. 4.<br /> D. D = (;1)   2;   .<br /> <br /> Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a và SA  ( ABC ) , SA  2a. Tính thể tích<br /> của khối chóp S. ABC theo a .<br /> 2a 3<br /> a3<br /> a3<br /> .<br /> A. V  a3 .<br /> B. V <br /> C. V  .<br /> D. V  .<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 9: Cho 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đều có tiệm cận.<br /> B. Đồ thị của hai hàm số y  a x và y  loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .<br /> C. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tập giá trị.<br /> D. Hai hàm số y  a x và y  loga x có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của chúng.<br /> <br /> 4n 2  n<br /> .<br /> 2  n2<br /> A. M  2.<br /> B. M  0.<br /> C. M  1.<br /> Câu 11: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (; ) ?<br /> x<br /> A. y <br /> B. y  x4  2 x 2  3.<br /> C. y   x3  3x.<br /> .<br /> x 1<br /> Câu 10: Tính giới hạn M  lim<br /> <br /> D. M  4.<br /> D. y  x3  x.<br /> <br /> Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có thể tích bằng 12 m3 . Tính thể tích khối tứ diện AA/ B / C / .<br /> A. 4 m3 .<br /> B. 8 m3 .<br /> C. 6 m3 .<br /> D. V  5 m3 .<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 902<br /> <br /> Câu 13: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> x 1<br /> 2x 1<br /> 2x 1<br /> B. y <br /> C. y <br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2x  2<br /> 2x  2<br /> x 1<br /> Câu 14: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> <br /> A. y <br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 15: Phương trình sin x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0; 2  ?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?<br /> A. 100.<br /> B. 90.<br /> C. 18.<br /> D. 81.<br /> Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x3  x  3 .<br /> A. y /  6 x 2  x.<br /> B. y /  6 x  1.<br /> C. y /  6 x 2 .<br /> Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> x<br /> -∞<br /> vẽ bên. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm<br /> số đã cho.<br /> y’<br /> 0+∞<br /> y<br /> A. yCĐ  2 và yCT  1.<br /> <br /> B. yCĐ  3 và yCT  2.<br /> <br /> D. y /  6 x 2  1.<br /> 2<br /> 111223333<br /> 0<br /> +<br /> <br /> +∞<br /> +∞<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 1<br /> -2<br /> <br /> C. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> <br /> -∞<br /> D. yCĐ  1 và yCT  2.<br /> <br /> Câu 19: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 20: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 12.<br /> Câu 21: Tìm x  0 biết ba số 2; x  2; x  6 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.<br /> A. x  1.<br /> B. x  2.<br /> C. x  4.<br /> D. x  3.<br /> Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 (2 x  1) .<br /> A. y /  2cos(2 x  1) .<br /> B. y /  2sin(4 x  2) .<br /> <br /> C. y /  sin(4 x  2).<br /> <br /> Câu 23: Cho a  1  2018 x , b  1  2018x . Tính b theo a.<br /> a 1<br /> a<br /> a2<br /> A. b <br /> B. b <br /> C. b <br /> .<br /> .<br /> .<br /> a<br /> a 1<br /> a 1<br /> <br /> D. y /  4sin(2 x  1) .<br /> <br /> D. b <br /> <br /> a2<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D/ cạnh a . Tính bán kính R của mặt cầu nội tiếp hình lập phương đã<br /> cho theo a .<br /> A. R  a 3 2.<br /> B. R  a.<br /> C. R  2a.<br /> D. R  a 2.<br /> Câu 25: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một hàng ngang nếu các em nam luôn đứng<br /> cạnh nhau?<br /> A. 2. 7!. 5!.<br /> B. 12!.<br /> C. 8!. 5!.<br /> D. 5!. 7!.<br /> Câu 26: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> .<br /> x2 1<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  8x  m có 4 nghiệm thực phân biệt.<br /> A. 16  m  0.<br /> B. 17  m  0.<br /> C. 14  m  0.<br /> D. 15  m  0.<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 902<br /> <br /> Câu 28: Cho 0  a, b  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log a b3.logb a 4 .<br /> A. 6.<br /> B. 18.<br /> C. 12.<br /> <br /> D. 24.<br /> <br /> Câu 29: Tìm hệ số của x trong khai triển (1  2 x )(2  x) . Cho biết n là số tự nhiên thỏa mãn 6Cnn11  An2  160.<br /> A. 2240 .<br /> B. 2224 .<br /> C. 2224 .<br /> D. 1104 .<br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> n<br /> <br /> 3 <br /> <br /> Câu 30: Tìm tích các nghiệm thuộc đoạn [0;  ] của phương trình sin  2 x <br />   cos x  0 .<br /> 4 <br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 112<br /> .<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3π<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> 16<br /> <br /> 113<br /> .<br /> 64<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 64<br /> <br /> Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC / , A/ B / C / .<br /> Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( IJK ) ?<br /> A. ( BB / C / ) .<br /> B. ( ABC ) .<br /> C. ( AA/ C ) .<br /> D. ( ABA/ ) .<br /> Câu 32: Tìm giới hạn I  lim<br /> x 0<br /> <br /> A. I  1.<br /> <br /> 2x  1 1<br /> .<br /> x<br /> B. I  2.<br /> <br /> C. I  0.<br /> <br /> D. I  1 2.<br /> <br /> 1<br /> Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx đồng biến trên khoảng (1; ).<br /> 3<br /> A. m (1; ).<br /> B. m (; 1).<br /> C. m  1;   .<br /> D. m  ; 1.<br /> <br /> Câu 34: Cho dãy số (un ),(n  1, 2,...) là cấp số cộng thỏa mãn u5  u19  90 . Tính tổng S của 23 số hạng đầu tiên của<br /> dãy số.<br /> A. S  90.<br /> B. S  1035.<br /> C. S  45.<br /> D. S  2027.<br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2 x4  mx2  2m2 đạt cực đại tại x  2 .<br /> A. m   2.<br /> <br /> B. m  4 2.<br /> <br /> C. m  2.<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 36: Mặt phẳng ( A/ B / C ) chia khối lăng trụ ABC. A/ B / C / thành các khối.<br /> A. Khối chóp tứ giác và khối tứ diện.<br /> B. Ba khối chóp tam giác.<br /> C. Hai khối chóp tứ giác .<br /> D. Hai khối tứ diện.<br /> Câu 37: Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A/ lên mặt phẳng ( ABC )<br /> trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA/ và BC là<br /> lăng trụ ABC. A/ B / C / .<br /> a3<br /> A. V  .<br /> 12<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> a 3<br /> . Tính theo a thể tích V của khối<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 12<br /> <br />  x 1 1<br /> khi  1  x  0<br /> <br /> x<br /> Câu 38: Cho hàm số f ( x)  <br /> . Tính f / (0) .<br /> 1<br /> khi x  0<br />  2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.  .<br /> B.  .<br /> C.  .<br /> D. .<br /> 8<br /> 2<br /> 4<br /> 8<br /> Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BC  a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng<br /> ( ABC ). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) .<br /> a<br /> A. a .<br /> B. a 2.<br /> C. 2a.<br /> D. .<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 40: Cho dãy số (un ) được xác định bởi công thức un  un1  2 , u1  2017, (n  2,3,...) . Tính u2018 .<br /> An<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 902<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2017.2019<br /> .<br /> 2020<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2017.2018<br /> .<br /> 2019<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2017.2019<br /> .<br /> 2018<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2016.2018<br /> .<br /> 2017<br /> <br /> Câu 41: Giả sử đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số y  x 2  5x  6 và<br /> y  x3  3x  10 . Tính M  2a  b .<br /> A. M  16.<br /> B. M  4.<br /> C. M  4.<br /> D. M  7.<br /> Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC. Một mặt<br /> phẳng chứa IK và song song với AD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện có diện tích S . Tính S .<br /> A. S  a 2 2 .<br /> B. S  a 2 4 .<br /> C. S  a 2 3 4 .<br /> D. S  a 2 3.<br /> Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Tính góc giữa AB và CD<br /> biết AB  CD  2a và MN  a 3 .<br /> A. 600.<br /> B. 300.<br /> C. 450.<br /> D. 900.<br /> Câu 44: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a , đáy là tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách<br /> từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .<br /> A. a 3 3.<br /> <br /> B. a 3 4.<br /> <br /> C. a 5 2.<br /> <br /> D. a 3 2.<br /> <br /> Câu 45: Tìm tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 2  3  x ln x trên đoạn 1; 2 .<br /> A. 2 7  4ln 2.<br /> <br /> B. 4ln 2  3 7.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7  4ln 2.<br /> <br /> D. 4ln 2  4 7.<br /> <br /> x4<br /> có đồ thị (C ). Hỏi trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?<br /> x 1<br /> A. 2.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> x2<br /> Câu 47: Cho hai điểm A(3;1), B(1;5) và hàm số y <br /> có đồ thị (C ). Có bao nhiêu điểm M  (C ) để tam giác<br /> x 1<br /> MAB cân tại M ?<br /> A. 0 .<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 48: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vuông, trong đó c là cạnh huyền. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. logbc a  logcb a  2logcb a.logc b a.<br /> B. logbc a  logcb a  2logcb c.logcb a.<br /> <br /> Câu 46: Cho hàm số y <br /> <br /> C. logbc a  logcb a  2logcb a.logcb c.<br /> D. logbc a  logcb a  4logcb a.logc b a.<br /> Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 và  2 lần lượt có phương trình<br /> x  2 y  1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I (2;1) . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành  2 . Tìm k .<br /> A. k  4 .<br /> B. k  3 .<br /> C. k  2 .<br /> D. k  1.<br /> <br /> Câu 50: Cho đa giác đều A1 A2 ... A9 (9 cạnh). Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác được tạo thành từ 3<br /> trong 9 đỉnh A1 ,..., A9 của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.<br /> A. 9 28 .<br /> B. 33 84 .<br /> C. 3 7 .<br /> D. 1 3 .<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 902<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0