intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 517

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 517 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 517

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 517<br /> <br /> Câu 1: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên nƣớc ta có<br /> A. đất đai rộng lớn.<br /> B. khí hậu ôn hoà.<br /> C. sinh vật đa dạng.<br /> D. khoáng sản phong phú.<br /> Câu 2: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do<br /> A. năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.<br /> B. diện tích đất nông nghiệp nhỏ.<br /> C. ít đƣợc quan tâm phát triển.<br /> D. nền nông nghiệp phát triển theo hƣớng thâm canh.<br /> Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, cho biết hƣớng vòng cung của địa hình nƣớc<br /> ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây?<br /> A. Trƣờng Sơn Nam.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trƣờng Sơn Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?<br /> A. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hƣởng. B. Thị trƣờng tài chính quốc tế mở rộng.<br /> C. Đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh.<br /> D. Thƣơng mại thế giới phát triển mạnh.<br /> Câu 5: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta là đới rừng<br /> A. ôn đới gió mùa.<br /> B. cận xích đạo gió mùa.<br /> C. cận nhiệt đới gió mùa.<br /> D. nhiệt đới gió mùa.<br /> Câu 6: Cho bảng số liệu:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH<br /> (Đơn vị: 0C)<br /> Địa điểm<br /> I<br /> II<br /> III<br /> IV<br /> V<br /> VI<br /> VII<br /> VIII IX<br /> X<br /> XI<br /> XII<br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> 20,2<br /> <br /> 23,7<br /> <br /> 27,3<br /> <br /> 28,8<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,2<br /> <br /> 27,2<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> 21,4<br /> <br /> 18,2<br /> <br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 27,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,3<br /> <br /> 27,5<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 26,4<br /> <br /> 25,7<br /> <br /> Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lƣợt là<br /> A. 12,50C và 3,20C.<br /> B. 9,40C và 13,30C.<br /> C. 3,20C và 12,50C.<br /> D. 13,70C và 9,40C.<br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nƣớc ta có đƣờng biên giới cả trên đất<br /> liền và trên biển với những nƣớc nào sau đây?<br /> A. Lào, Campuchia.<br /> B. Trung Quốc, Lào.<br /> C. Philippin, Trung Quốc.<br /> D. Trung Quốc, Campuchia.<br /> Câu 8: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là<br /> A. Kiu-xiu.<br /> B. Hô-cai-đô.<br /> C. Hôn-su.<br /> D. Xi-cô-cƣ.<br /> Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là của phần lớn các nƣớc đang phát triển?<br /> A. GDP bình quân đầu ngƣời cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> C. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI cao, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> Câu 10: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta là do<br /> A. ảnh hƣởng của gió mùa Tây Nam.<br /> B. gió mùa mùa đông bị suy yếu.<br /> C. khối khí lạnh di chuyển qua biển.<br /> D. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa.<br /> Câu 11: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 517<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> Câu 12: Cây lƣơng thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. lúa mì.<br /> B. ngô.<br /> C. lúa mạch.<br /> D. lúa gạo.<br /> Câu 13: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km2)<br /> A. 4,0.<br /> B. 2,0.<br /> C. 3,0.<br /> D. 1,0.<br /> Câu 14: Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do<br /> A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.<br /> B. ảnh hƣởng của các dòng biển lạnh.<br /> C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.<br /> D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.<br /> Câu 15: Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu đƣợc mở rộng chủ yếu về hƣớng<br /> A. nam.<br /> B. tây.<br /> C. bắc.<br /> D. đông.<br /> Câu 16: Công cuộc Đổi mới của nƣớc ta đƣợc manh nha từ năm<br /> A. 1986.<br /> B. 1995.<br /> C. 1975.<br /> D. 1979.<br /> Câu 17: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hƣởng của biển Đông đến khí hậu nƣớc ta?<br /> A. Khí hậu mang tính hải dƣơng điều hòa hơn.<br /> B. Tăng biên độ nhiệt trung bình năm.<br /> C. Tăng nhiệt độ vào mùa hè.<br /> D. Giảm nhiệt độ vào mùa đông.<br /> Câu 18: Các đồng bằng ven Thái Bình Dƣơng của Hoa Kì có khí hậu<br /> A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dƣơng.<br /> B. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.<br /> C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dƣơng.<br /> D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.<br /> Câu 19: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta là<br /> A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nƣớc ta.<br /> B. gồm các khối núi và cao nguyên badan.<br /> C. có các dãy núi hƣớng vòng cung.<br /> D. địa hình cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.<br /> Câu 20: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?<br /> A. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.<br /> B. Phần Lan, Áo, Đức.<br /> C. Đức, Pháp, Anh.<br /> D. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.<br /> Câu 21: Để hạn chế hiện tƣợng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm<br /> A. việc sử dụng phân bón hóa học.<br /> B. các chất thải vào sông hồ.<br /> C. lƣợng khí thải CO2 vào khí quyển.<br /> D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu:<br /> GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2010<br /> Năm<br /> 1985<br /> 1995<br /> 2004<br /> 2010<br /> GDP (tỉ USD)<br /> 239,0<br /> 697,6<br /> 1649,3<br /> 5880,0<br /> Số dân (triệu người)<br /> 1070<br /> 1211<br /> 1299<br /> 1347<br /> (Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng GDP và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau<br /> đây thích hợp nhất?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 517<br /> <br /> A. Cột ghép.<br /> B. Cột chồng.<br /> C. Kết hợp.<br /> D. Đƣờng.<br /> Câu 23: Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về<br /> A. thủy lợi.<br /> B. nuôi trồng thủy sản. C. thủy điện.<br /> D. giao thông.<br /> Câu 24: Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lƣu thuận lợi với các nƣớc thuộc khu vực châu Á -Thái Bình<br /> Dƣơng là thành phố<br /> A. Xanh Pêtécbua.<br /> B. Nôvôxibiếc.<br /> C. Muốcman.<br /> D. Vlađivôxtốc.<br /> Câu 25: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là<br /> A. đồi núi thấp chiếm ƣu thế.<br /> B. có nhiều khối núi cao đồ sộ.<br /> C. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br /> D. đều có hƣớng vòng cung.<br /> Câu 26: Tác động của gió phơn Tây Nam đến khí hậu nƣớc ta là<br /> A. tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.<br /> B. gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> C. tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc.<br /> D. gây ra mƣa vào thu đông cho khu vực Đông Trƣờng Sơn.<br /> Câu 27: Cho câu thơ:<br /> “Trƣờng Sơn Đông, Trƣờng Sơn Tây<br /> Bên nắng đốt, bên mƣa quây”<br /> (Trích: Sợi nhớ sợi thương - Phan Huỳnh Điểu)<br /> Hãy cho biết lần lƣợt tên các loại gió ảnh hƣởng tới thời tiết sƣờn Đông và sƣờn Tây dãy Trƣờng Sơn<br /> trong câu thơ trên?<br /> A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.<br /> B. Gió mùa Đông Nam và Tín phong bán cầu Bắc.<br /> C. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Nam. D. Gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.<br /> Câu 28: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các<br /> nƣớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào<br /> A. trình độ khoa học kỹ thuật cao.<br /> B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nƣớc ngoài.<br /> C. sự suy giảm của các cƣờng quốc khác.<br /> D. nguồn nguyên liệu phong phú.<br /> Câu 29: Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở<br /> A. đồng bằng Tây Xi-bia.<br /> B. phía bắc đất nƣớc.<br /> C. đồng bằng Đông Âu.<br /> D. phía nam đất nƣớc.<br /> Câu 30: Cho bảng số liệu:<br /> LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> + 687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> + 1868<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> + 245<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có lƣợng mƣa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhƣng có lƣợng bốc hơi cao hơn.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất.<br /> C. Hà Nội có lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất.<br /> D. Huế có lƣợng mƣa, lƣợng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất.<br /> Câu 31: Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trƣờng biển.<br /> B. trang bị các tàu lớn, phƣơng tiện đánh bắt hiện đại.<br /> C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.<br /> D. ƣu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.<br /> Câu 32: Vùng núi nào của nƣớc ta có cấu trúc địa hình nhƣ sau: Phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là<br /> địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi?<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trƣờng Sơn Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Trƣờng Sơn Nam.<br /> Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dƣới đây không đúng về nhiệt<br /> độ trung bình năm ở nƣớc ta?<br /> A. Giảm dần từ Bắc vào Nam.<br /> B. Cao trên 200C (trừ các vùng núi cao).<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 517<br /> <br /> C. Tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> D. Có sự phân hóa theo không gian.<br /> Câu 34: Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thƣờng bị biến động mạnh là do<br /> A. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.<br /> B. địa hình có dạng lòng máng theo hƣớng Bắc - Nam.<br /> C. giáp với Đại Tây Dƣơng và Thái Bình Dƣơng. D. ảnh hƣởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim.<br /> Câu 35: Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của ngƣời dân các nƣớc Tây Nam Á là<br /> A. phụ thuộc vào bên ngoài về lƣơng thực, thực phẩm.<br /> B. ảnh hƣởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống.<br /> C. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo.<br /> D. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.<br /> Câu 36: Thiên nhiên vùng đồi núi nƣớc ta phân hóa theo Đông - Tây chủ yếu do<br /> A. tác động của gió mùa với hƣớng các dãy núi.<br /> B. ảnh hƣởng của biển Đông và độ cao địa hình.<br /> C. ảnh hƣởng độ cao địa hình và hƣớng của các dãy núi.<br /> D. quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình.<br /> Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hƣớng nào sau đây?<br /> A. Đông - tây.<br /> B. Tây bắc - đông nam. C. Đông bắc - tây nam. D. Vòng cung.<br /> Câu 38: Cho biểu đồ:<br /> BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU CỦA HOANG MẠC XA-HA-RA (BẮC PHI) VÀ HOANG MẠC GÔ-BI (MÔNG CỔ)<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên?<br /> A. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> B. Hoang mạc Xa-ha-ra mƣa nhiều hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> C. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> D. Hoang mạc Xa-ha-ra có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi.<br /> Câu 39: Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta lớn là do<br /> A. gần xích đạo, khí hậu nóng quanh năm.<br /> B. gần chí tuyến, khí hậu ôn hòa.<br /> C. gần xích đạo, không có mùa đông lạnh.<br /> D. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.<br /> Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dƣới đây có nhiệt độ<br /> trung bình các tháng luôn trên 250C?<br /> A. Đà Nẵng.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Sa Pa.<br /> D. Hà Nội.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 517<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2