intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 420

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Lịch sử đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 420 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Lịch sử lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 420

- 2018<br /> –<br /> <br /> ã đề: 420<br /> Câu 1: Khẩu hiệu nào dưới đây thuộc cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 1945)?<br /> A. Chia ruộng đất cho nhân dân.<br /> B. Giảm tô, giảm thuế.<br /> C. Chống phong kiến, chống đế quốc.<br /> D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.<br /> Câu 2: Thực dân Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì (1867) là do nguyên nhân cơ bản nào?<br /> A. Nhà Nguyễn bạc nhược, mang nặng tư tưởng cầu hòa.<br /> B. Lực lượng quân Pháp mạnh, trang bị vũ khí hiện đại.<br /> C. Nhà Thanh giúp Pháp ngăn cản cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> D. Phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân không quyết liệt.<br /> Câu 3: Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn là<br /> A. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30 - 8 - 1945 ).<br /> B. Nhật vào Đông Dương, thành lập chính phủ Trần Trọng Kim.<br /> C. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam.<br /> D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” (2 - 9 - 1945).<br /> Câu 4: Trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là<br /> A. trật tự đa cực.<br /> B. hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.<br /> C. trật tự hai cực Ianta.<br /> D. trật tự một cực.<br /> Câu 5: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới dần chuyển sang xu thế nào?<br /> A. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.<br /> B. Hòa hoãn, cạnh trạnh và tránh mọi xung đột.<br /> C. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết.<br /> D. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối đầu.<br /> Câu 6: Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1 - 1930) với cương vị là<br /> A. nhà trí thức yêu nước.<br /> B. người đứng đầu một tổ chức cộng sản.<br /> C. người đứng đầu một Đảng cộng sản.<br /> D. phái viên của Quốc tế Cộng sản.<br /> Câu 7: Sau cuộc vận động ngoại giao của Quốc vương N. Xihanúc (9 - 11 - 1953) ở Campuchia, chính<br /> phủ Pháp đã<br /> A. công nhận độc lập hoàn toàn cho Campuchia và rút quân về nước.<br /> B. kí hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia và rút quân về nước.<br /> C. kí hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia, nhưng vẫn đóng quân tại nước này.<br /> D. trao quyền tự trị cho Campuchia, nhưng vẫn đóng quân tại nước này.<br /> Câu 8: Chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) trong công nghiệp chú<br /> trọng vào ngành<br /> A. công nghiệp chế biến.<br /> B. khai thác mỏ.<br /> C. công nghiệp nhẹ.<br /> D. công nghiệp nặng.<br /> Câu 9: Hiến pháp năm 1889 quy định thể chế chính trị của Nhật Bản là<br /> A. cộng hòa.<br /> B. Liên bang.<br /> C. quân chủ chuyên chế.<br /> D. quân chủ lập hiến.<br /> Câu 10: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là<br /> A. quân phiệt hiếu chiến.<br /> B. thực dân.<br /> C. cho vay nặng lãi.<br /> D. phong kiến quân phiệt.<br /> Câu 11: Chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp tại Hội nghị Muy-ních (9 - 1938) tác động thế nào đến sự<br /> bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?<br /> A. Đè bẹp âm mưu mở rộng chiến tranh của phát xít.<br /> B. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít đẩy mạnh xâm lược.<br /> C. Hạn chế quá trình dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai.<br /> D. Đem lại tình thế hòa bình ở châu Âu.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 420<br /> <br /> Câu 12: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp - Nhật” thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” nêu ra trong<br /> A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11 - 1939).<br /> B. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng tại Pác Bó (19 - 5 - 1941).<br /> C. chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945).<br /> D. Đại hội quốc dân Tân Trào (tháng 8 - 1945).<br /> Câu 13: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là<br /> A. cách mạng tư sản triệt để.<br /> B. cách mạng vô sản.<br /> C. dân chủ tư sản kiểu mới.<br /> D. dân chủ tư sản kiểu cũ.<br /> Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ ở châu Âu là sự ra đời<br /> và tồn tại<br /> A. hai nhà nước trên lãnh thổ Đức.<br /> B. khối quân sự NATO.<br /> C. kế hoạch Mácsan.<br /> D. tổ chức Hiệp ước Vácsava.<br /> Câu 15: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là do<br /> mâu thuẫn giữa<br /> A. các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.<br /> B. phe Hiệp ước với phe Liên minh.<br /> C. nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.<br /> D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.<br /> Câu 16: Sau khi bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định năm 1859, thực dân<br /> Pháp chuyển sang kế hoạch nào?<br /> A. “Chinh phục từng gói nhỏ”.<br /> B. “Đánh lâu dài”.<br /> C. “Chinh phục từng địa phương”.<br /> D. “Đánh chắc, tiến chắc”.<br /> Câu 17: Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?<br /> A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.<br /> B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.<br /> C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.<br /> D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.<br /> Câu 18: Nhân dân Liên Xô hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946 - 1950) dựa vào<br /> A. nguồn tài nguyên phong phú.<br /> B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.<br /> C. những tiến bộ khoa học kĩ thuật.<br /> D. tinh thần tự lực, tự cường.<br /> Câu 19: Trong 20 năm đầu (1885 - 1905) Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp nào chống thực<br /> dân ở Ấn Độ?<br /> A. Đấu tranh chính trị. B. Ôn hòa.<br /> C. Thương lượng.<br /> D. Bạo lực.<br /> Câu 20: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô và Mĩ chuyển từ quan hệ đồng minh sang<br /> A. cạnh tranh với nhau về kinh tế.<br /> B. hợp tác với nhau về mọi mặt.<br /> C. cạnh tranh với nhau về quân sự.<br /> D. thế đối đầu và đi tới chiến tranh lạnh.<br /> Câu 21: Điểm khác trong quá trình đi lên chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản sau cuộc Duy tân Minh Trị so<br /> với các nước đế quốc khác là gì?<br /> A. Phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.<br /> B. Đẩy mạnh quá trình xâm lược bành trướng thuộc địa.<br /> C. Chủ trương xây dựng đất nước bằng sức mạnh quân sự.<br /> D. Sự ra đời và lũng đoạn của các công ti độc quyền đối với kinh tế, chính trị .<br /> Câu 22: Từ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945), nhân loại có thể rút ra bài học gì để<br /> bảo vệ hòa bình thế giới?<br /> A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước.<br /> B. Đoàn kết, đấu tranh chống các thế lực hiếu chiến, cực đoan.<br /> C. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị giữa các quốc gia.<br /> D. Đoàn kết các nước trong một tổ chức quốc tế vì lợi ích chung.<br /> Câu 23: Cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công nhanh chóng và ít đổ máu là do<br /> A. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và các tầng lớp trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.<br /> B. Đảng có sự chuẩn bị chu đáo và chớp đúng thời cơ.<br /> C. có quá trình chuẩn bị suốt 15 năm của Đảng qua các phong trào cách mạng.<br /> D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 420<br /> <br /> Câu 24: Sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với<br /> trước là từ xã hội phong kiến sang xã hội<br /> A. tư bản chủ nghĩa.<br /> B. nửa thuộc địa nửa phong kiến.<br /> C. thuộc địa nửa phong kiến.<br /> D. thuộc địa, phong kiến.<br /> Câu 25: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) là gì?<br /> A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước tư bản ngày càng bị thu hẹp.<br /> B. Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu.<br /> C. Các nước tư bản đẩy lùi được phong trào cách mạng của quần chúng.<br /> D. Các nước tư bản không quản lí, điều tiết nền sản xuất một cách hợp lí.<br /> Câu 26: Hạn chế trong chủ trương, đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh là<br /> A. chỉ theo tư tưởng cải cách, chống tư tưởng bạo động.<br /> B. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.<br /> C. cứu nước bằng biện pháp cải cách như nâng cao dân trí, dân quyền.<br /> D. chủ trương đấu tranh bằng phương pháp bạo động.<br /> Câu 27: Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới, Mĩ lo ngại nhất điều gì?<br /> A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br /> B. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu.<br /> C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc.<br /> D. Liên Xô xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.<br /> Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu liên kết kinh tế với nhau nhằm<br /> A. thành lập Nhà nước chung châu Âu.<br /> B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.<br /> C. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.<br /> D. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.<br /> Câu 29: Lý do Mĩ quyết định tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?<br /> A. Anh, Pháp cầu cứu quân Mĩ.<br /> B. Nhật tấn công Mĩ tại Trân Châu cảng.<br /> C. Mĩ lo sợ nạn tuyệt chủng của chủ nghĩa phát xít.<br /> D. Chiến tranh gần kết thúc và Mĩ muốn vào chia lợi nhuận.<br /> Câu 30: C í sá<br /> ế ớ của Lê-nin (3 - 1921) được Đảng ta vận dụng sáng tạo trong công cuộc<br /> đổi mới ở Việt Nam như thế nào?<br /> A. Mở rộng kinh tế đối ngoại, đón nhận đầu tư khoa học kĩ thuật.<br /> B. Đổi mới toàn diện đồng bộ từ kinh tế và chính trị, đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa.<br /> C. Bãi bỏ trưng thu lương thực thừa, tập trung khôi phục công nghiệp nặng.<br /> D. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường, có sự kiểm soát của nhà nước.<br /> Câu 31: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (5 - 1883) thể hiện điều gì trong cuộc kháng chiến chống Pháp<br /> của nhân dân ta?<br /> A. Sự đoàn kết của triều đình và nhân dân.<br /> B. Sự nhu nhược của triều đình phong kiến.<br /> C. Sự suy yếu, bị động của thực dân Pháp.<br /> D. Ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của quân dân ta.<br /> Câu 32: Đặc điểm mang tính khách quan quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân<br /> Việt Nam là<br /> A. có quan hệ gắn bó tự nhiên với nông dân.<br /> B. có ý thức tổ chức kỉ luật cao.<br /> C. sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.<br /> D. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.<br /> Câu 33: Việt Nam là Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kì 2008 2009 có ý nghĩa<br /> A. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.<br /> B. nâng cao hiệu quả hợp tác kinh tế, chính trị của Việt Nam với các nước.<br /> C. tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập với cộng đồng quốc tế.<br /> D. góp phần thúc đẩy việc nhanh chóng ký kết các hiệp định thương mại của nước ta.<br /> Câu 34: Từ cuộc Duy tân Minh Trị của Nhật Bản, Việt Nam có thể áp dụng chính sách nào trong thời kì<br /> công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 420<br /> <br /> A. Cải cách giáo dục.<br /> B. Tăng cường sức mạnh quân sự.<br /> C. Cải cách kinh tế.<br /> D. Ổn định chính trị.<br /> Câu 35: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nền kinh tế nào?<br /> A. Thuộc địa nửa phong kiến.<br /> B. Công nghiệp thuộc địa mới hình thành.<br /> C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa mới.<br /> D. Thuộc địa phát triển.<br /> Câu 36: Yếu tố quyết định dẫn tới sự thành công của Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản năm 1930 là<br /> A. sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.<br /> B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.<br /> C. các tổ chức cùng chung lí tưởng, mục tiêu cách mạng.<br /> D. các tổ chức không muốn chia rẽ, tranh giành ảnh hưởng.<br /> Câu 37: “Nếu<br /> ả quyế ượ vấ<br /> dâ ộ<br /> ả<br /> ò ượ ộ ậ ự d<br /> dâ ộ<br /> ì ẳ<br /> ữ<br /> quố<br /> dâ ộ ò<br /> ịu ã ế<br /> ự âu<br /> quy ợ ủ ạ<br /> ộ ậ<br /> ấ ế vạ ă s u ũ<br /> ò ạ ượ ”.<br /> Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong<br /> A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11 - 1939).<br /> B. Thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.<br /> C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941).<br /> D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.<br /> Câu 38: Hình thức và phương pháp của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là<br /> A. cách mạng hòa bình, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.<br /> B. khởi nghĩa từ nông thôn tiến vào thành thị, đấu tranh vũ trang là chủ yếu.<br /> C. khởi nghĩa từ đô thị rồi lan ra các vùng nông thôn, đấu tranh chính trị là chủ yếu.<br /> D. cuộc cách mạng bạo lực, kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.<br /> Câu 39: Thách thức to lớn của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hoá là<br /> A. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.<br /> B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.<br /> C. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.<br /> D. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.<br /> Câu 40: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm năm nước sáng lập<br /> ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.<br /> B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.<br /> C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.<br /> D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 420<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2