intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ hè môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi KSCĐ hè môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ hè môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> Đề thi có 02 trang<br /> <br /> ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ HÈ NĂM 2017<br /> MÔN: TOÁN - KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)<br /> Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau<br /> <br /> y  tan(2 x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> )<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D   \  k , k  <br /> 12<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D   \  k , k  <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D  \  k , k  <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D  \  k , k  <br /> 8<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2. Tìm miền giá trị T của hàm số y  sin x  cos 2 x<br /> A. T  [  1;1]<br /> B. T  [  2; 2]<br /> C.<br /> <br /> 9<br /> T  [  ;1]<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9<br /> T  [  ; 2]<br /> 8<br /> <br /> Câu 3. Cho tập hợp A  2;3; 4;5; 6; 7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác<br /> nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A ?<br /> A. 729 .<br /> B. 120 .<br /> C. 20.<br /> D. 216 .<br /> k<br /> k 1<br /> Câu 4. Với n, k là các số tự nhiên thỏa mãn 1  k  n , gọi S  Cn 3  3Cn3  3Cnk32  Cnk33 .<br /> Thì S có giá trị là?<br /> A. S  Cnk2<br /> <br /> B. S  Cnk1<br /> <br /> C. S  Cnk<br /> <br /> D. S  3Cnk<br /> <br /> Câu 5. Cho cấp số cộng  un  , biết: u1  3, u2  1 . Tìm u3 ?<br /> A. u3  4.<br /> <br /> B. u3  2.<br /> <br /> Câu 6. Tìm giới hạn hàm số<br /> A. <br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> B. <br /> <br /> Câu 7. Cho tổng S n <br /> A. lim<br /> <br /> Sn 1<br /> <br /> n3 3<br /> <br /> Câu 8. Hàm số y =<br /> <br /> C. u3  5.<br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> S<br /> n ( n  1)(2n  1)<br /> . Tính giới hạn lim n3<br /> n<br /> 6<br /> S<br /> S<br /> 2<br /> 1<br /> B. lim n3 <br /> C. lim n3 <br /> n<br /> 3<br /> n<br /> 6<br /> <br /> x x2  1<br /> <br /> C. y / / <br /> <br /> 2 x  3x<br /> <br /> 1  x <br /> 2<br /> <br /> 1  x2<br /> <br /> 2 x 3  3x<br /> <br /> 1  x <br /> 2<br /> <br /> 1  x2<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> Sn<br />  <br /> n3<br /> <br /> có đạo hàm cấp hai bằng:<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y / /  <br /> <br /> D. u3  7.<br /> <br /> B. y / / <br /> <br /> 2x2  1<br /> <br /> D. y / /  <br /> <br /> 1  x2<br /> 2x2  1<br /> 1  x2<br /> <br /> Câu 9. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành :<br /> A. Hình thoi<br /> <br /> B. Hình bình hành<br /> <br /> C. Hình vuông<br /> <br /> D. Hình chữ nhật<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10. Cho d : 2 x  y  1  0 và v   1; 2  . Phép tịnh tiến theo v biến d thành d’<br /> <br /> A. d ' : 2 x  y  1  0<br /> <br /> B. d ' : 2 x  y  3  0<br /> <br /> C. d ' : x  2 y  1  0<br /> <br /> D. d ' : x  2 y  1  0<br /> <br /> Câu 11. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau<br /> B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau<br /> C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau<br /> D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung<br /> Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AC  a , BD  3a và AC vuông góc với BD. Gọi M, M lần<br /> lượt là trung điểm của cạnh AD và BC. Tính độ dài đoạn MN.<br /> A.<br /> <br /> 10<br /> a<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 2<br /> a<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> a<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)<br /> Bài 1( 1,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sau: cot x  cos x  1  sin x<br /> Bài 2( 1,0 điểm). Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 2<br /> học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ nói trên. Tính xác suất sao cho<br /> lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp A.<br /> u1  u2  u3  u4  u5  11<br /> <br /> Bài 3( 1,0 điểm). Cho CSN (un ) thỏa: <br /> 82<br /> u1  u5 <br /> <br /> 11<br /> Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số nhân trên.<br /> <br /> Bài 4( 1,0 điểm). Cho hàm số y  2017 cos x  2018 sin x . Chứng minh rằng y '' y  0<br /> Bài 5( 1,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3 x 2  x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị<br /> đó biết rằng tiếp tuyến này song song với đường thẳng x  y  2  0 .<br /> <br /> Bài 6( 2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật<br /> <br /> AB  a , AD  3a và<br /> <br /> SA  2a vuông góc với đáy.<br /> a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) và (SBC)<br /> b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD)<br /> <br /> ---------------------------Hết---------------------------<br /> <br /> SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> Phần I. Trắc nghiệm<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> A<br /> D<br /> B<br /> Phần II. Tự luận<br /> Bài<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ HÈ NĂM 2017<br /> MÔN: TOÁN - KHỐI 12<br /> <br /> 5<br /> C<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> Ý<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> C<br /> <br /> 10<br /> A<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> Đk: sin x  0  x  k  k   <br /> cot x  cos x  1  sin x  cos 2 x  cos x  sin 2 x<br /> <br /> 12<br /> A<br /> ĐIỂM<br /> 0,5<br /> <br /> cos x  1 l <br /> 2 cos x  cos x  1  0  <br /> cos x  1<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 2<br />  k 2 ,  k    ( t/m ĐK)<br /> Với cos x    x  <br /> 2<br /> 3<br /> 2<br />  k 2 ,  k    .<br /> Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x  <br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số phần tử của không gian mẫu là: C95  126<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chỉ có 3 khả năng là (2A;1B;2C); (2A;2B;1C); (3A;1B;1C) thỏa mãn<br /> 2<br /> <br /> Số kết quả thuận lợi là: C42 .C31.C22  C42 .C32 .C21  C43 .C31.C21  78 .<br /> -----------------------------------------------------------------------------------------------------78 13<br /> Xác suất cần tìm là P <br />  .<br /> 126 21<br /> Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có:<br /> <br /> 39<br /> <br /> 39<br /> 2<br /> 3<br /> u2  u3  u4  11<br /> u1 q  q  q  11<br /> <br /> <br /> 82<br /> u  u <br /> u 1  q 4  82<br /> 1<br /> 5<br /> <br /> 11<br />  1<br /> 11<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> q4  1<br /> 82<br /> <br />  39q 4  82q 3  82q 2  82q  39  0<br /> Suy ra: 3<br /> 2<br /> q  q  q 39<br />  (3q  1)(q  3)(13q 2  16q  13)  0  q <br /> <br />  q<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> ,q  3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 81<br /> 81 1<br />  u1 <br />  un  . n1<br /> 3<br /> 11<br /> 11 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 3n 1<br />  q  3  u1   un <br /> .<br /> 11<br /> 11<br /> 4<br /> <br /> y  2017 cos x  2018 sin x  y '  2017 sin x  2018 cos x<br />  y ''  2017 cos x  2018 sin x  y '' y  0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 5<br /> <br /> Ta có y '  3 x 2  6 x  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Theo bài ra ta có phương trình y '  3 x 2  6 x  1  1  x  0, x  2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Với x  0  y  2 Tiếp tuyến là y  x  2 (Loại vì trùng với đường thẳng đã cho)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Với x  2  y  4 Tiếp tuyến là y  x  6 (t/m)<br /> S<br /> <br /> K<br /> H<br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> a) Ta có BC  SA , BC  AB  BC  (SAB)  (SBC )  (SAB) . Khi đó kẻ<br /> AH  SB  AH  (SBC )  AH  d( A ,(SBC ))<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> AB.SA 2 5<br /> <br /> a<br /> Ta có: SB  (2a)  a  5a , suy ra: AH <br /> SB<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tương tự kẻ AK vuông góc với SD thì AK  d( A ,(SCD)) <br /> 6<br /> <br /> 2 21<br /> a , SD  a 7<br /> 7<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Theo câu a) ta suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là góc giữa hai đường<br /> b) thẳng AH và AK.<br /> <br /> Tính góc HAK<br /> Trong tam giác SBD có: BD  2a , SB  a 5 , SD  a 7 , áp dụng định lý côsin ta có:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />   SB  SD  BD  4<br /> cos BSD<br /> 2.SB.SD<br /> 35<br /> <br /> Ta có SA2  SH .SB  SH <br /> <br /> 4<br /> <br /> a , SA2  SK.SD  SK <br /> <br /> 5<br /> Áp dụng định lý côsin trong tam giác SHK có<br />   64 a 2<br /> HK 2  SH 2  SK 2  2SH .SK.cos BSD<br /> 35<br /> <br /> <br /> Áp dụng định lý côsin trong tam giác AHK có cos HAK<br /> <br /> 4<br /> 7<br /> <br /> a<br /> <br /> AH 2  AK 2  HK 2<br /> 3<br /> <br /> 2.AH.AK<br /> 105<br /> <br /> Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là  với cos <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 3<br /> 105<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2