intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL Hóa 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

94
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL Hóa 12

  1. Mã đề: 161 Câu 1. A. B. C. D. Câu 2. A. B. C. D. Câu 3. A. B. C. D. Câu 4. A. B. C. D. Câu 5. A. B. C. D. Câu 6. A. B. C. D. Câu 7. A. B. C. D. Câu 8. A. B. C. D. Câu 9. A. B. C. D. Câu 10. A. B. C. D. Câu 11. A. B. C. D. Câu 12. A. B. C. D. Câu 13. A. B. C. D. Mã đề 161
  2. Câu 14. A. B. C. D. Câu 15. tO → A. B. C. D. Câu 16. A. B. C. D. Câu 17. A. B. C. D. Câu 18. A. B. C. D. Câu 19. Cho luồng khí H2 đi qua 14,4gam MO (M là kim loại) nung nóng thu được 12,8gam hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 dư, sản phẩm khử thu được là 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y(gồm NO và NO2). Tỉ khối của Y so với H2 là 19. Công thức phân tử của MO là A. ZnO. B. CuO. C. FeO. D. MgO. Câu 20. A. B. C. D. Câu 21. A. B. C. D. Câu 22. A. B. C. D. Câu 23. A. B. C. D. Câu 24. A. B. C. D. Câu 25. A. B. C. D. Câu 26. A. B. C. D. Câu 27. A. B. C. D. Câu 28. A. B. C. D. Câu 29. Trang 2/5-Mã đề 161
  3. A. B. C. D. Câu 30. A. B. C. D. Câu 31. A. B. C. D. Câu 32. A. B. C. D. Câu 33. A. B. C. D. Câu 34. A. B. C. D. Câu 35. A. B. C. D. Câu 36. A. B. C. D. Câu 37. A. B. C. D. Câu 38. A. B. C. D. Câu 39. A. B. C. D. Câu 40. A. B. C. D. Câu 41. A. B. C. D. Câu 42. A. B. C. D. Trang 3/5-Mã đề 161
  4. Câu 43. A. B. C. D. Câu 44. A. B. C. D. Câu 45. A. B. C. D. Câu 46. A. B. C. D. Câu 47. A. B. C. D. Câu 48. A. B. C. D. Câu 49. A. B. C. D. Câu 50. A. B. C. D. Câu 51. A. B. C. D. Câu 52. A. B. C. D. Câu 53. A. B. C. D. Câu 54. A. B. C. D. Câu 55. O2 ,t o HCN H3O CH2 CH2        B D E PdCl2 ,CuCl2 Trang 4/5-Mã đề 161
  5. A. B. C. D. Câu 56. A. B. C. D. Câu 57. A. B. C. D. Câu 58. A. B. C. D. Câu 59. A. B. C. D. Câu 60. A. B. C. D. Trang 5/5-Mã đề 161
  6. SỞ GD VÀ ĐT PHÚ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỌ LỚP 12 LẦN 2 TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2010 - 2011 PHONG CHÂU MÔN: HÓA HỌC Mã đề thi 357 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55; Cr = 52 Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm x mol axit axetic và y mol etylen glicol (xt H2SO4 đặc). Tại thời điểm cân bằng thu Trang 1/21 - Mã đề thi 357
  7. được 0,30 mol axit, 0,25 mol ancol và 0,75 mol este (không tác dụng với Na). x, y có giá trị là: A. x = 1,80; y = 1,00. B. x = 1,05; y = 1,00. C. x = 1,20; y = 0,90. D. x = 1,05; y = 0,75. Câu 2: Cho các phản ứng: 1) SO2 + H2S 2) Na2S2O3 + H2SO4 3) HI + FeCl3 4) H2S + Cl2 5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag 7)Mg + CO2 8) KClO3 + HCl (đ) 9) NH3 + CuO Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 3: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,50. B. 0,70. C. 0,65. D. 0,55. Trang 2/21 - Mã đề thi 357
  8. Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng? A. H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O C. 3Cl2(k)+ 6FeI2(dung dịch) → 2FeCl3 + 4FeI3 D. 3Fe3O4 + 28HNO3 (loãng, nóng)→ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O Câu 5: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu được sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là: A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức no mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở phân tử có 1 liên kết đôi, có khối lượng m gam. Khi nạp m gam hỗn hợp vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,50C. Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%. Tổng khối lượng este thu được theo m và h là: A. [(2m + 4,2)h] / 100 B. [(1,5m + 2,1)h] / 100. Trang 3/21 - Mã đề thi 357
  9. C. [(1,5m + 3,15)h] / 100 D. [(m + 2,1)h] / 100 Câu 7: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m- Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8: Cho m g Fe vào dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 được dung dịch X và 4,48 lít NO. Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là: A. 9,6 g. B. 11,2 g. C. 16,24 g. D. 16,8 g. Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na. B. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương. C. (1), (2), (3) là các đồng phân. D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2. Trang 4/21 - Mã đề thi 357
  10. Câu 10: Cho 275 ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dd HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng: A. 12,8 B. 3 C. 12 D. 2 Câu 11: Dung dịch (loãng) X gồm x mol Na2CO3, y mol NaHCO3 và z mol K2CO3 tác dụng với H2SO4 dư thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Dung dịch X cũng tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,45 mol BaCl2. Nhận định nào sau đây đúng? A. y = 0,15 B. x + z = 0,9. C. x + y = 0,45 D. y = 0,6 Câu 12: Chất nào sau đây không thể bị thủy phân: A. Tinh bột B. Xenlulozo C. fructozo D. Saccarozo Câu 13: Trong số các dung dịch: NaHCO3 (1); Na2SO3 (2); KOH (3); Na2SO4 (4), KNO3(5) có x dung dịch tác dụng được với KOH ; y dung dịch tác dụng với dung dịch HCl; z dung dịch sau khi thêm axit sunfuric loãng tác dụng được với kim loại Cu. x , y, z có giá trị lần lượt là: A. 1, 3, 1. B. 1, 4, 2 C. 2, 3, 0 D. 0, 4, 1 Câu 14: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 5/21 - Mã đề thi 357
  11. Câu 15: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta- 1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là: A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 Câu 16: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Trong đó oxi chiếm 57,6% khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối X. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxít. Giá trị của m là: A. 47,3 B. 17,6 C. 44,6 D. 39,2 Câu 17: Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Cl-, NO3- có tổng khối lượng muối trong X là 13,54 gam. Để làm kết tủa hết ion Ba2+ trong X cần 100 ml dung dịch Na2SO3 0,6M , thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. khối lượng muối có trong dung dịch Y là A. 9,64 gam. B. 8,08 gam. C. 9,08 gam. D. 7,54 gam. Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau đây (xảy ra ở điều kiện thích hợp) : Trang 6/21 - Mã đề thi 357
  12. (1). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5). 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. (2). CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. (6). 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. (3). P2O5 + H2O → 2H3PO4. (7). 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2. (4). 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2SO3 + H2SO4 đ,n → Na2SO4 + SO2 + H2O. Có bao nhiêu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng ôxi hóa khử? A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 19: Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là: A. C6H5Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2=CHCH2Cl. D. C6H5CH2Cl. Câu 20: Trong các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được Al(OH)3 sau phản ứng? 1.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. 2.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2). Trang 7/21 - Mã đề thi 357
  13. 3.Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào đung dịch AlCl3. 4.Cho từ từ đến dư NH4Cl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2). 5.Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2). A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 21: Dẫn m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m gam. Ancol A có tên là: A. propan-1-ol. B. etanol. C. metanol. D. propan-2-ol. Câu 22: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4NO2, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 23: Các dung dịch sau đây: Na2SO4(1), Na3PO4(2), KNO3(3), Ca(OH)2(4), CH3COOH(5), Na2CO3(6), có x dung dịch được sử dụng làm mềm nước cứng tạm thời, y dung Trang 8/21 - Mã đề thi 357
  14. dịch được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu. x, y có giá trị lần lượt là: A. 4; 2. B. 3; 0. C. 1; 2. D. 3; 2. Câu 24: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 79,51% muối canxiđihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 42,25% B. 48,25% C. 45,75% D. 48,52% Câu 25: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (c), (d), (e). B. (a), (e), (d).C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (b), (c), (d). Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm khí và hơi,trong đó V : V = 1 : 2 . Cho 1,8g X tác dụng với CO 2 H2O dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là : A. 3,99g B. 2,895g C. 3,26g D. 5,085g Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu Trang 9/21 - Mã đề thi 357
  15. được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là : A. 4,05. B. 18,00. C. 16,20. D. 8,10. Câu 28: Trong số các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, số đồng phân có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, Na, Na2CO3, dung dịch AgNO3 trong amoniac lần lượt là: A. 2, 1, 2, 1. B. 2, 2, 2, 1. C. 1, 2, 2, 1. D. 2, 2, 1, 2. Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính khử của các kim loại kiềm giảm dần. B. Các kim loại kiềm rất dễ bị oxi hoá. C. Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm lớn nhất, số e ngoài cùng ít nhất nên kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất. D. Các kim loại kiềm đều mềm, nhẹ và có nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 30: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? Trang 10/21 - Mã đề thi 357
  16. A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 31: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí cùng thể tích N2 và H2 ở 00C, 10atm. Sau khi tiến hành tổng hợp NH3 đưa nhiệt độ bình về 00C, áp suất trong bình là 9atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 25% B. 10% C. 20% D. 30% Câu 32: X2-, Y-, Z+ và T2+ là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ar. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Bán kính của các ion X2-, Y-, Z+ và T2+ là bằng nhau B. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn của Y C. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của T có lực bazơ mạnh hơn của Z Trang 11/21 - Mã đề thi 357
  17. D. Bán kính của các nguyên tử tăng dần theo trật tự RY < RX (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng: Trang 12/21 - Mã đề thi 357
  18. A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và áp suất tăng B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và áp suất giảm C. Phản ứng thuận thu nhiệt và áp suất giảm. D. Phản ứng thuận thu nhiệt và áp suất tăng Câu 36: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,50M và Na2SO4 0,10M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ 10A trong 35 phút 23 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Fe3O4. Giá trị lớn nhất của m là: A. 6,380 B. 6,496 C. 6,960 D. 5,800 Câu 37: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na vừa đủ thấy thoát ra 2,128 lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là: A. CH2=CHCOOH, H% = 72%. B. CH3COOH, H% = 68%. C. CH3COOH, H% = 72%. D. CH2=CHCOOH, H%= 78%. Câu 38: Khi phản ứng hoá học xảy ra giữa những nguyên tử có cấu hình elctrron ở trạng thái cơ bản là X:1s22s1 và Trang 13/21 - Mã đề thi 357
  19. Y:1s22s22p5 thì liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử X, Y trong hợp chất của chúng là: A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực B. Liên kết ion C. Liên kết công hoá trị phân cực D. Liên kết kim loại Câu 39: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là: A. 10. B. 5. C. 9. D. 8. Câu 40: Có 5 dung dịch loãng của các muối: CuCl2, BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho phenol lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3, CH3COOH, Br2. Số phản ứng xảy ra là: Trang 14/21 - Mã đề thi 357
  20. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 42: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, … Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. HNO3. B. Etanol. C. Nước vôi dư. D. CH3COOH. Câu 43: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử của X là: A. 453. B. 328. C. 479. D. 382. Câu 44: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên. Câu 45: Dung dịch A chứa 0,02mol Fe(NO3)3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 7,84gam. B. 7,20gam. C. 6,40gam. D. 5,76gam. Trang 15/21 - Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2