intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MàĐỀ: 107 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Các nguyên tố hóa học trong cùng nhóm VIA có tính chất hóa học giống nhau vì A. số electron lớp ngoài cùng như nhau. B. số phân lớp ngoài cùng giống nhau C. có bán kính như nhau. D. có cùng số lớp electron. Câu 2: Tác dụng quan trọng của tầng ozon là A. Ngăn tia cực tím từ vũ trụ B. Ngăn mưa axit C. Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu D. Cung cấp oxi cho trái đất Câu 3: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử? A. CO2 B. HBr C. KCl D. O2 Câu 4: Cho m gam đơn chất halogen X 2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X 2  cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Clo. B. Flo. C. Iot. D. Brom. Câu 5: Bảng tuần hoàn gồm bao nhiêu cột? A. 8 B. 18 C. 7 D. 16 Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tính axit của HBr yếu hơn axit HCl và HF. B. Nguyên tắc để điều chế clo là oxi hóa ion Cl­ trong hợp chất. C. Các halogen đều là các chất khí ở điều kiện thường. D. Phương pháp sunfat được dùng để điều chế HBr và HI. Câu 7:  Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO4  và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m  gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho   hấp thụ hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua  vôi là 90%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20 B. 14 C. 18 D. 16 Câu 8: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử sau khi cân bằng phản ứng trên là A. 5/3 B. 5/2 C. 2/5 D. 3/5                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 107
  2. Câu 9: Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng  số  proton của M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số  nguyên tử  hiđro   bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X, M có số electron lớp ngoài cùng ít hơn của X.  Công thức phân tử của MX là A. NaCl B. KF C. CaO D. AlN Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. B. Zn, H2SO4, CuO, Ag, Cu(OH)2. C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3 D. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 11: Công thức phân tử của axit cloric là A. HCl B. HClO3 C. HClO2 D. HClO Câu 12: Cho quá trình Fe2+     Fe3++ 1e, đây là quá trình A. tự oxi hóa – khử. B. nhận proton. C. oxi hóa. D. khử . Câu 13: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O           (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2  MnO2   (g) CuS + HCl  Số phản ứng (nếu xảy ra) tạo sản phẩm khí là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 14: Điện hóa trị của Ca trong trong phân tử CaCl2 là A. 2+ B. +2 C. +1 D. 2 Câu 15: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 9); Y (Z = 12); M (Z = 15); T (Z = 19). Dãy sắp xếp theo  chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. M 
  3. A. 15,25 gam B. 12,33 gam C. 17,65 gam D. 20,05 gam Câu 20: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl.  Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 14,35 gam D. 27,05 gam Câu 21: Mạng tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể A. Kim loại B. Nguyên tử C. Ion D. Phân tử Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được  5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 23: Cho dãy các chất: Au, S, Cl2, C2H5OH, HBr. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy  trên? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 24: Phi kim X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23px, ở trạng thái cơ bản X có 1 e độc thân. Y   có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2. Biết MY > 2MX, X và Y tương ứng là A. Al và Ba. B. Cl và Ca. C. Al và Ca. D. Cl và Ba. Câu 25: Khí oxi khi bị phóng điện sẽ  chuyển hóa thành ozon. Sau khi ozon hóa một thể  tích oxi   thấy thể  tích hỗn hợp giảm đi 10% so với ban đầu. Phần trăm thể  tích ozon trong hỗn hợp sau   phản ứng là A. 10,00% B. 22,22% C. 10,52% D. 20,00% Câu 26: Lưu huỳnh tác dụng với kim loại nào ngay ở nhiệt độ thường? A. Hg B. Ag C. Cu D. Fe Câu 27: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: ­ Phần một tác dụng với H 2SO4 đặc nóng, dư thu đuợc 0,035 mol khí SO 2 (sản phẩm khử duy  nhất).  ­ Phần hai tác dụng với H 2SO4 loãng dư, thu được V ml khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch   Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của V là A. 672 B. 448 C. 560 D. 336 Câu 28: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu  cho  brom  dư  vào  dung  dịch  Y,  sau  phản  ứng  hoàn  toàn,  cô  cạn  thấy  khối  lượng  muối  khan thu  được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản  ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch  thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp  X là A. 64,3% B. 33,99% C. 47,8% D. 35,9% Câu 29: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân  tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc A. Nhóm IIA và nhóm IIIA B. Nhóm IIA và nhóm IVA C. Nhóm IVA và nhóm VIA D. Nhóm IIA và nhóm VIA                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 107
  4. Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố flo, clo, brom, iot là A. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử B. Vừa oxi hóa, vừa khử C. Tính oxi hóa D. Tính khử Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương  ứng là 1 :  2) vào  một  lượng  nước  (dư),  thu  được  dung  dịch  X.  Cho  dung  dịch  AgNO3  (dư)  vào  dung  dịch  X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 68,2. C. 10,8. D. 28,7. Câu 32:  Chia dung dịch Br2  thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì  thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch   đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. HCl và HBr B. Cl2 và SO2 C. SO2 và HI D. O2 và HI Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hidro có bán kính khoảng 0,053nm. (b) Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường ít tan trong nước. (c) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử. (d) Flo là halogen có độ âm điện lớn nhất. (e) Trong hợp chất, Clo có các số oxi hóa là ­1, 0, +1, +3, +5, +7. (g) Sục khí ozon vào dung dịch KI và cho thêm một ít hồ tinh bột thì thấy xuất hiện màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 34: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. Zn + S   t0  ZnS B. 2Ag + O3   Ag2O + O2 C. 10H2SO4 + 2Fe3O4   3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O D. 2NaOH + H2S   Na2S + 2H2O Câu 35: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử  tham gia liên kết   tạo thành 3 obitan lai hóa sp2  nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ  tâm về  3 đỉnh của 1 tam   giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc C không có dạng lai hóa sp2? A. SO2 B. C2H4 C. H2S D. SO3 Câu 36: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần khối lượng B. Tăng dần bán kính nguyên tử C. Tăng dần độ âm điện D. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 37: Có các gói bột trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, KNO3 và NaCl. Nếu chỉ dùng nước  và dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 38: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p1 Z : [Ar]3d54s2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 107
  5. M2­: 1s22s22p63s23p6 Y2­: 1s22s22p6 T2+: 1s22s22p6 Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 39: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ  thu được dung dịch A chỉ  gồm các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được  m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 9,69 B. 11,65 C. 9,32 D. 6,99 Câu 40: Nguyên tố Y có Z = 25. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d54s2 C. [Ar]4s23d4 D. [Ar]4s23d5 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1