intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MàĐỀ: 108 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 là A. 18. B. 8. C. 2. D. 10. Câu 2: Tính chất hóa học nào sau đây không đúng với nhóm oxi? A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. C. Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần. D. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào  một  lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3  (dư) vào dung dịch X, sau  khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,7. B. 57,4. C. 68,2. D. 10,8. Câu 4: Cho phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2, trong đó FeCl3 đóng vai trò là chất: A. nhận proton. B. khử . C. oxi hóa. D. tự oxi hóa – khử. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện  của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và  Y lần lượt là A. Al và Cl B. Fe và Cl C. Na và Cl D. Al và P Câu 6: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua  và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu  được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là A. 3,21%. B. 3,19%. C. 3,20%. D. 3,22%. Câu 7: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về  thể tích của Oxi và Ozon là: A. 35% và 75% B. 34% và 66% C. 40% và 60% D. 44% và 56% Câu 8: Một hỗn hợp X gồm KMnO 4, KClO3 và MnO2 trong đó % khối lượng của MnO 2 là a%. Nhiệt  phân hỗn hợp X thu được khí O2 và hỗn hợp chất rắn Y trong đó MnO 2 chiếm b% về khối lượng. So   sánh a và b? A. a = b B. a > b C. a = 2b D. a 
  2. Câu 11: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm  các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m g kết  tủa. Giá trị của m là: A. 6,99 B. 9,32 C. 11,65 D. 9,69 Câu 12: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p4. Z : [Ar]3d54s2. M­: 1s22s22p63s23p6. Y2­: 1s22s22p6. T2+: 1s22s22p6. Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc cùng một nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13: Chỉ ra nội dung sai : A. Trong phản ứng của clo với nước, clo vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn. C. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. D. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. Câu 14: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO 4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m gam  chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho hấp thụ  hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản  ứng điều chế  clorua vôi là 90%).   Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18 B. 14 C. 16 D. 20 Câu 15: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho  brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm  7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng  muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 64,3% B. 47,8% C. 35,9% D. 33,99% Câu 16: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: ­ Phần một tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu duợc 0,035 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất).  ­ Phần hai tác dụng với H2SO4 loãng, dư, thu được V ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y  làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V  là A. 672 B. 560 C. 336 D. 448 Câu 17: Các nguyên tố nhóm IA và IIA là các nguyên tố A. d B. p C. f D. s Câu 18: Hợp chất A được tạo thành từ ion M  và ion X  . Tổng số 3 loại hạt trong A là 164 . Tổng số  + 2­ các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2­là 3 .Trong nguyên tử M,  số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt , trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron .  M và  X là A. Na và S B. K và O C. Li và S D. K và S Câu 19: Trong phản ứng của lưu huỳnh với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. Tính oxi hóa hoặc tính khử. B. Khử C. vừa tính oxi hóa vừa tính khử. D. Oxi hóa Câu 20: Cho các phản ứng sau:           4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe    FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al    2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 108
  3. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 21: Chocácnguyêntốsau:X(Z = 8);Y(Z = 11);M(Z=12);T(Z =17). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần  bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. X 
  4. Câu 33: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,15 mol NaCl.   Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 25,4 gam B. 46,925 gam C. 21,525 gam D. 10,7625 gam Câu 34: Nguyên tố Y có Z = 26. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]4s23d6. C. [Ar]4s23d4. D. [Ar]3d44s2. Câu 35: Mạng tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim loại Câu 36: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản   ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với  3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi hóa tối đa)  thu được hỗn hợp oxit Y. Để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,35 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,7 Câu 37: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. 3 B. 3+ C. 3­. D. ­3 Câu 38: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O. B. 4H2SO4 + Fe3O4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. C. 10H2SO4 + 2Fe3O4→ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. D. ZnS + H2SO4→  ZnSO4 + H2S. Câu 39: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử  tham gia liên kết tạo   thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều.   Phân tử nào sau đây S hoặc Ckhôngcó dạng lai hóa sp2? A. SO2 B. H2S C. C2H4 D. SO3 Câu 40: Công thức phân tử của axit pecloric là A. HClO2. B. HClO. C. HClO4. D. HClO3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2