intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1II ­ LỚP 11  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­2018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 106 Họ, tên thí sinh:...............................................................................Số báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl =  35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;  Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. Al4C3. B. (NH2)2CO. C. CaC2. D. PH3. Câu 2: Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có A. nguyên tố cacbon và hidro. B. nguyên tố cacbon. C. nguyên tố cacbon và oxi. D. nguyên tố cacbon và nitơ. Câu 3: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm  được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):       Giá trị của x là A. 0,12. B. 0,10. C. 0,11. D. 0,13. Câu 4: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H8 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: A. NH3 B. NH4Cl C. KCl D. FeCl3 Câu 6: Cho các đồng phân mạch hở  của C 4H8 tham gia phản  ứng cộng HBr thu được tối đa bao   nhiêu sản phẩm ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 7: Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lit khí  NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 4,4 và 6,6. B. 5,6 và 5,4. C. 5,4 và à 5,6. D. 4,6 và 6,4. Câu 8: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 18,9 gam HNO 3, sau khi các phản ứng xảy ra  hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X có chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và HNO3. Câu 9: Đồng phân là những chất A. có cùng công thức cấu tạo. B. có cùng công thức thực nghiệm.. C. có cùng công thức phân tử. D. có cùng khối lượng phân tử. Câu 10: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 106
  2. Câu 11: Khi đun nóng butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm T gồm CH4, C3H6,  C2H4, C2H6, H2, C4H8 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam nước.  Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa đủ 19,2 gam Br 2 trong CCl4. Phần trăm về số mol của C4H6  trong hỗn hợp T là A. 9,09%. B. 8,6%. C. 11,4%. D. 7,5%. Câu 12: Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí? A. H2. B. CH4. C. NH3. D. CO2. Câu 13:  Một dung dịch chứa x mol M 2+, 0,03 mol K+, 0,02 mol Cl­  và 0,025 mol SO42­, 0,02 mol  HCO3­. Cô cạn dung dịch thu được 6,08 gam muối khan. Xác định tên kim loại M? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 0,112 lít khí X (ở đktc)  và  dung dich Y, cô cạn dung dịch Y thu được 24,7 gam muối khan. Khí X là A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO. Câu 15: Cho các muối: NaHSO4, CH3COOK, KH2PO4, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl. Số muối  axit là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần dùng 6,72 lít khí O2(đktc). Sản phẩm cháy  gồm CO2 và H2O,  được hấp thụ  hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa  và khối lượng dung dịch giảm 5, 5 gam. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam   kết tủa. Xác định công thức phân tử của X A. C2H4O2. B. C2H6. C. C2H6O. D. C2H4O. Câu 17: Cho  11,2  lit  (đktc)  hỗn  hợp Khí X  gồm  eten,  propen  va  hidro  có  ti  khối  hơi  so  voi  Heli  bằng  3,94.  Trong  X,  ti lệ  số  mol  của  eten  và  propen  là  2: 3.  Dẫn  X  qua  bột  Ni,  t'' thu  được  hỗn  hợp Y  có  tỉ  khối  so  với  hidro  bằng   12,3125  (gia  sử hiệu suất phản ứng hidro hoá  của hai anken là như  nhau.  Dẫn  Y  qua  bình  chứa  dung  dịch  brom  dư  thấy  khối  lượng bình  Brom tăng m  gam.  Giá  trị của  m là: A. 1,456 gam B. 3,2  gam. C. 6,4 gam D. 0,728  gam Câu 18:  Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử  bằng một hay nhiều cặp electron   chung ? A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hidro. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết ion . Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a mol một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2(đktc) và 4,5  gam nước. Giá trị của a là A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,2 mol. Câu 20: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. CO2 + dung dịch Na2CO3. B. C + CO2. C. CO2 + CaCO3 + H2O. D. CO2 + BaSO4 + H2O. Câu 21: Một khoáng chất  trong thiên nhiên có chứa 21,27% Silic, 20,93% nhôm còn lại là % của   Oxi và Hidro. Công thức khoáng chất là A. Al2O3. 2 SiO2. 2 H2O. B. 2Al(OH)3.SiO2 C. Al2O3.  SiO2. 2 H2O. D. Al(OH)3.SiO2. 3H2O. Câu 22:  Đốt cháy hoàn toàn   hỗn hợp khí SiH4  và CH4  thu được sản phẩm rắn và sản phẩm  khí( gồm CO2 và H2O). Cho sản phẩm khí đi qua dung dịch nước vôi trong lấy dư  thu được 30,0   gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm  2,4 gam. Thành phần %  theo thể tích của SiH4  và CH4 lần lượt là A. 42% và 58%. B. 25% và 75%. C. 35% và 65%. D. 33,3% và 66,7%. Câu 23: Cho các phản ứng sau:  (1) Ca(OH)2 + Na2CO3 →                                   (4)  (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → (2) Ca(HCO3)2 + NaOH →                                  (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → (3) Na2CO3 + CaCl2 →                                         (6) K2CO3 + Ca(NO3)2→                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 106
  3. Có bao nghiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:                Ca2+  +  CO32­→ CaCO3↓ A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm  có khối lượng bằng nhau vào 500  gam nước thu được 500 ml dung dịch X có d=1,03464 g/ml. Xác định hai nguyên tố kim loại ? A. Li và Na. B. Li và K. C. Na và K. D. K và Cs. Câu 25: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi? A. Kali. B. Natri. C. Nhôm. D. Stronti. Câu 26: Hạt mang điện dương trong nguyên tử là A. proton. B. nơtron. C. electron. D. proton và electron. Câu 27: Hidrocacbon X mạch hở có tổng số liên xich ma trong phân tử bằng 11. Tên của X là A. 2­metyl propen. B. but­2­en. C. 2­metyl propan. D. butan. Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử ? A. NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgCl. B. Na2O + H2O→ 2NaOH. C. Na + H2O→NaOH + ½ H2. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 29: Hợp chất X  chứa  ba  nguyên  tố  C, H, O  có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21 : 2  : 4. Hợp  chất X  có công thức đơn giản  nhất trùng với công thức phân tử của X là A. C6H60. B. C7H6O. C. C7H8O. D. C7H8O2. Câu 30:  Nicotin là hợp chất hữu cơ  có trong khói thuốc lá.Đem đốt cháy hoàn toàn 2,349 gam  Nicotin, thu được 0,3248 lít khí N2(đktc), 1,827 gam H2O và 6,38 gam CO2. Công thức phân tử của  Nicotin là A. ClOH14N2. B. C5H7N. C. C5H7NO. D. C5H4ON2. Câu 31: Hoà tan Fe3O4  trong dung dịch HCl dư thư được dung dịch X.  Cho dung dịch X  tác dụng   lần lượt với : Cu, dung dịch NaNO 3, KMnO4, Ag, AgNO3, NaHSO4, BaCO3 có bao nhiêu trường  hợp xảy ra phản ứng? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 32: Công thức phân tử của Vinyl axetilen là A. C2H6. B. C3H6. C. C4H4. D. C4H6. Câu 33: Có 1 hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp đó tác dụng với  AgNO3  dư thì tạo ra kết  tủa có khối lượng bằng khối lượng của  AgNO3  đã tham gia phản  ứng. Thành phần  % về khối  lượng của NaCl và NaBr trong hỗn hợp ban đầu  lần lượt là A. 40% và 60%. B. 25% và 75%. C. 26,5% và 73,5%. D. 27,84% và  72,16%. ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ Câu 34: X, Y, Z la 3 hiđrocacbon kê tiêp trong day đông đăng, trong đo M ́ Z = 2MX. Đôt chay hoan ́ ́ ̀  ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ toan 0,1 mol Y rôi hâp thu toan bô san phâm chay vao 2 lit dung dich Ba(OH) 2  0,1M được môṭ   lượng kêt tua la ́ ̉ ̀ A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam. Câu 35: Cho  hỗn  hợp  X  gồm  a  gam  Mg  và  47  gam  Cu(NO3)2.  Nung  nóng  hỗn  hợp  X  một  thời  gian  thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2   và O2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung  dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra  0,05 mol hỗn hợp khí T gồm N2  và H2. Tỉ khối của T so với H2  là 11,4. Giá trị gần nhất của m là: A. 71,88. B. 80,81. C. 74,54. D. 72,00. Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 2,76 gam Mg trong dung dịch HNO 3 loãng dư  sau phản  ứng thu được  1,12 lít khí NO( duy nhất, đktc) và dung dịch Y chứa muối và axit dư. Số mol HNO3 bị khử là A. 0,06 mol. B. 0,07 mol. C. 0,3 mol. D. 0,23 mol. Câu 37: Hỗn  hợp X  gồm  C2H2 và  H2 có cùng số  mol.  Lấy một  Iượng hỗn hợp X  cho    đ i   qua  chất xúc tác nung nóng,  thu  được hỗn hợp khí Y  gồm  C2H4,  C2H6,  C2H2   và  H2. Sục  Y  vào  dung                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 106
  4. dịch brom  (dư)  thi  khối  lượng bình brom tăng   19 gam  và  thoát  ra  4,48  lit  hỗn  hợp khi  (dktc)  có  tỉ khối  so với  H2 là 8,5. Thể tích  O2  (dktc)  cần để đốt cháy hết hỗn hợp Y là A. 22,4. B. 26,88. C. 58,24. D. 53,76. Câu 38: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi  các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử  duy nhất,  ở đktc). Giá trị  của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 10,08. D. 8,96. Câu 39: Cho dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3, Ca(HCO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chưa  HCl thu được 10,752 lít khí CO2(đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa   AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan, khối lượng muối có trong   dung dịch X là A. 33,16 gam. B. 37,314 gam. C. 41,46 gam. D. 39,387 gam. Câu 40: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4  và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4  và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4  và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2  và NH4H2PO4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0