intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Hóa, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 11 MàĐỀ: 205 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41:  Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3  (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3  và  AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là: A. KNO3. B. KClO3. C. AgNO3. D. KMnO4. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS trong dung dịch HCl dư thu được dung   dịch Y và thoát ra 4,928 lít hỗn hợp khí Z. Cho hỗn hợp khí Z qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8  gam kết tủa đen. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeS trong hỗn hợp X  gần nhất với giá trị  nào sau đây? A. 40%. B. 94%. C. 60%. D. 6%. Câu 43: Phản ứng thế giữa 2­metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 44: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron và nơtron B. proton và nơtron C. proton và electron D. electron Câu 45: Cho  23,7  gam  KMnO4  phản  ứng  hết  với  dung  dịch  HCl  đặc  (dư),  thu  được  V  lít  khí  Cl2  (đktc). Giá trị của V là A. 8,40. B. 3,36. C. 5,60. D. 6,72. Câu 46:  Cho  từng  chất:  Fe,  FeO,  Fe(OH)2,  Fe(OH)3,  Fe3O4,  Fe2O3,  Fe(NO3)2,  Fe(NO3)3,  FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3  lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá ­  khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 47: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (­CH2=CH2­)n . B. (­CH=CH­)n. C. (­CH2­CH2­)n . D. (­CH3­CH3­)n . Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các electron phân lớp p là 7. Vậy X thuộc loại nguyên tố: A. nguyên tố f. B. nguyên tố s. C. nguyên tố d. D. nguyên tố p. Câu 49: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2  và Cu trong một bình kín,  thu được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn bộ  chất rắn Y tác dụng với dung dịch   H2SO4 đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO 2 (đktc) là sản phẩm  khử duy nhất. Giá trị m là: A. 19,52 gam. B. 20,16 gam. C. 25,28 gam. D. 22,08 gam. Câu 50: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2;  CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là : A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 51: Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom   dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12 lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác,   nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ  sản phẩm cháy hấp thụ  vào dung dịch   Ca(OH)2  dư  thu được 12,5 gam kết tủa. Các thể  tích khí được đo  ở  đktc. Công thức phân tử  của 2  hidrocacbon là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 205
  2. A. C4H8; C3H6 B. C4H10; CH4 C. C2H6; CH4 D. C3H6; CH4 Câu 52: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M thu được 500ml dung  dịch có pH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2,4. Câu 53: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu  được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. Câu 54: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Ag+, Mg2+, NO3­, Br­ B. Mg2+, Al3+, NO3­, CO32­. C. Fe2+, Ag+, NO3­, Cl­. D. Na+, NH4+, SO42­, Cl­. Câu 55: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được dung dịch X và  4,48 lít khí NO ( đktc). Thêm từ  từ  3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản  ứng xảy ra   hoàn toàn, thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản   phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 12,4. B. 6,4. C. 15,2. D. 9,6. Câu 56: Để  nhận biết 2 khí không màu đựng trong 2 bình riêng biệt bị  mất nhãn chứa CO2 và SO2,  người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 57: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được O2 và  29,9 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO 4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hoà tan hoàn toàn Y cần vừa  đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 bị nhiệt phân là A. 80%. B. 50%. C. 60%. D. 75%. Câu 58: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.                     2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 4, 6. Câu 59: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng Cu có trong 10,0 gam hỗn hợp X là A. 1,6 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam. Câu 60: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)   và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng  19,5. Khí X phản  ứng vừa đủ  với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và  10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 92,0 B. 91,8. C. 76,1 D. 75,9 Câu 61: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí  NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp: A. 20% B. 60% C. 10% D. 90% Câu 62: Nung 4g hỗn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và   phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z. Dẫn khí  Y qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5 g kết tủa. Khối lượng của Z(g) là: A. 3,21. B. 3,6. C. 3,12. D. 3. Câu 63: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần  có tỉ lệ                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 205
  3. A. a : b = 1 : 4. B. a : b > 1 : 4. C. a : b 
  4. Câu 75: Nung x gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm  Fe, FeO, Fe 2O3,  Fe3O4. Hoà tan A trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO 2  (đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167. Giá trị của x là A. 49,22. B. 78,4. C. 85,02. D. 98. Câu 76:  Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch  HNO3 đặc, nguội A. Cu, Pb, Ag B. Cu, Fe, Al C. Fe, Al, Cr D. Fe, Mg, Al Câu 77: Chất có công thức cấu tạo:   CH3 CH CH CH2 CH3 CH3 CH3 có tên là : A. 2,2­đimetylpentan B. 2,2,3­trimetylpentan C. 2,2,3­trimetylbutan D. 2,3­đimetylpentan Câu 78:  Nguyên tử  của nguyên tố  X có tổng số  hạt proton, notron, electron là 52. Trong hạt nhân   nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần  hoàn các nguyên tố hóa học là: A. chu kỳ 3, VIIA. B. chu kỳ 2, VIIA. C. chu kỳ 3, VA. D. chu kỳ 2, VA. Câu 79: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với khí X gồm O 2 và Cl2 sau phản  ứng  chỉ  thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng   vừa đủ  120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư  vào dung dịch Z thu được  56,69 gam kết tủa. Tính % thể tích clo trong hỗn hợp X? A. 56,36%. B. 76,7%. C. 51,72%. D. 53,85%. Câu 80:  Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là C nH2n+2, CmH2m,  Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và  0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y.   Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br 2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác,  đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,45. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2