intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các em Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102 giúp các em học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT THPTQG LẦN III  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2017­ 2018 Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  102 Họ, tên thí sinh:...........................................Số báo danh: ............................. Câu 1: So với Cách mạng tháng Tám 1945, điểm khác nhau về  nguyên nhân thắng lợi   của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là gì? A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương C. Căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. Câu 2: Sự kiện nào đã buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, còn đế  quốc Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng và quốc tế hoá chiến tranh xâm lược   Đông Dương? A. Hiệp đinh Giơnevơ được kí kết. B. Hội nghị Gionevơ được triệu tập C. Hiệp đinh Pari. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi. Câu 3: Âm mưu cơ  bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng  ở  miền Nam Việt   Nam là gì? A.  Đ ư a quân ch ư  h ầ u vào mi ề n Nam Vi ệ t Nam B.  Dùng ng ườ i Vi ệ t đánh ng ườ i Vi ệ t C.  Đ ư a quân Mĩ ào  ạ t vào mi ề n Nam D.  Đ ư a c ố  v ấ n Mĩ ào  ạ t vào mi ề n Nam Câu 4: Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai ở Nga 1917 là   gì? A. Biểu tình thị uy. B. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang. C. Khởi nghĩa từng phần. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 5: Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953­1954? A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông xuân 1953­1954. B. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng. C. Tránh giao chiến ở miền Bác với địch để chuẩn bị đàm phán. D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch  tương đối yếu. Câu 6: Nguyên nhân chủ  yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp  ở  Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX­ đầu thế kỉ XX? A. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự. B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học C. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc D. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 102
  2. Câu 7: Tại sao bước sang thế kỉ XX, Châu Á được mệnh danh là “Châu Á thức tỉnh”? A. Châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường Quốc tế. B. Nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến. C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. D. Tất cả các nước Châu Á giành được độc lập. Câu 8: Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian:  1.  Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ  tịch Hồ  Chí Minh;  2.  “Kháng chiến  nhất định thắng lợi” của Tổng bí thư  Trường Chinh; 3. Chỉ  thị  Toàn dân kháng chiến  của Ban thường vụ Trung ương Đảng. A. 3, 1, 2 B. 3, 2, 1 C. 1, 2, 3 D. 2, 1, 3 Câu 9: Chiến thắng nào của quân dân ta đã làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh,  thắng nhanh” của Pháp? A. Chiến cuộc Đông ­ Xuân 1953 ­ 1954. B. Chiến dịch Biên giới thu ­ đông năm 1950. C. Chiến dịch Việt Bắc thu ­ đông năm 1947. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 10: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở  các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít. B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây. C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc. D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển. Câu 11: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô gây nên cuộc chiến tranh lạnh   là: A. Sự ra đời của NATO B. Học thuyết Truman ra đời. C. Mĩ thực hiện kế hoạch Macsan. D. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. Câu 12:  Chính sách kinh tế  nào không  phải do chính quyền Xô Viết Nghệ  Tĩnh thực   hiện trong những năm 1930­1931? A. Cải cách ruộng đất. B. Chia ruộng đất công cho dân cày. C. Xóa nợ cho người nghèo. D. Bãi bỏ thuế thân. Câu 13: Đặc điểm lớn nhất của phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước   Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. xu hướng vô sản. B. chỉ có xu hướng tư sản. C. tồn tại song song hai xu hướng tư sản và vô sản. D. xu hướng cải cách. Câu 14:  Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giownevơ  năm 1954 về Đông Dương được kí kết là A. đất nước tạm thời bị chia cắt làm 2 miền với hai chế độ chính trị khác nhau. B. Pháp chấm dứt chiến tranh và các hành động quân sự với ba nước Đông Dương. C. Ngô Đình Diệm lên nắm quyền, Mĩ âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 102
  3. D. Pháp rút khỏi miền Bắc, miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng. Câu 15: Sự khác biệt của cao trào 1905 ­ 1908 so với các phong trào đấu tranh giai đoạn   trước là A. Tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. B. Có sự lãnh đạo của Đảng Quốc Đại, sự tham gia của công nhân, nông dân C. Do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ D. Do tầng lớp tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh  tế Câu 16: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929­1933) tác động đến kinh tế Việt Nam như  thế nào? A. Phát triển nhanh chóng. B. Khủng hoảng suy thoái. C. Khủng hoảng chủ yếu trong công nghiệp. D. Phát triển một số lĩnh vực. Câu 17: Hoạt động quân sự nào của quân dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Nava của   Pháp có Mỹ giúp đỡ bước đầu bị phá sản? A. Các chiến dịch ở đồng bằng Bắc Bộ. B. Các chiến dịch ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ. C. Các chiến dịch trong Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953­1954. D. Các chiến dịch ở trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 18: Vì sao vào thời điểm năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân  miền Nam không có con đường nào khác ? A. Vì đây là thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền. B. Vì chính quyền Diệm đã suy yếu. C. Vì lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh. D. Vì chỉ có bạo lực cách mạng mới đánh bại bạo lực phản cách mạng của Mỹ ­  Diệm. Câu 19: Đảng Quốc Đại là đảng của giai cấp nào ở Ấn Độ? A. Của giai cấp tư sản B. Đảng của giai cấp vô sản C. Là đảng của tầng lớp quý tộc mới Ấn Độ D. Giai cấp phong kiến. Câu 20:  Từ  năm 1919 ­ 2000, hội nghị  quốc tế  nào có thời gian họp bàn kéo dài nhất   trong lịch sử nhân loại? A. Hội nghị Pari, bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. B. Hội nghị Giơnevơ, bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam. C. Hội nghị Ianta, bàn về kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai. D. Hội nghị Vecsai­Oasinhton, bàn về phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận  sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 21: Hình thái khởi nghĩa và tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 là gì? A. Đấu tranh vũ trang, cách mạng tư sản. B. Khởi nghĩa từng phần, cách mạng vô sản. C. Đấu tranh vũ trang, cách mạng dân chủ tư sản. D. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa, cách mạng tư sản dân quyền.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 102
  4. Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ian ta. A. Hình thành khối Đồng Minh chống phát xít. B. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. C. Thảo thuận về việc đóng quân và vùng ảnh hưởng của các nước lớn. D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, quân phiệt Nhật. Câu 23: Mặt trận nào ra đời ở Việt Nam khi chủ nghĩa phát xít xuất hiện (1936­1939)? A. Hội đồng minh phản đế Đông Dương. B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. C. Hội phản đế Đông Dương. D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 24:  Ý nghĩa của những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919­ 1925? A. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh  giải phóng dân tộc. B. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. C. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác ­ Lênin. D. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở  Việt Nam. Câu 25: Tính chất xã hội Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là A. nửa thuộc địa, nửa phong kiến B. thuộc địa nửa phong kiến C. nước thuộc địa D. phong kiến. Câu 26:  Một trong những xu thế  của quan hệ  quốc tế  sau Chiến tranh l ạnh mà Việt   Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay là gì? A. Liên minh chính trị với các nước lớn để giải quyết các tranh chấp. B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. C. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. D. Trở thành cường quốc kinh tế để giải quyết các tranh chấp. Câu 27: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ 6­3­1946? A. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam. B. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ. C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân  quốc. D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị  viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp Câu 28:  Các nước Anh, Pháp, Mĩ tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế  1929 – 1933 bằng biện pháp nào? A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước, thủ tiêu các quyền tự do dân chủ. B. Hạ giá sản phẩm ế thừa để bán cho nhân dân lao động. C. Tăng cường gây chiến tranh để xâm chiếm thuộc địa, thị trường. D. Tiến hành cải cách kinh tế xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị. Câu 29: Lựa chọn đáp án đúng điền vào chố trống trong đoạn trích sau đây:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 102
  5. “Vào giữa thế  kỉ  XIX trước khi bị  (1) ..........xâm lược. Việt Nam là một (2)........có  chủ  quyền, đạt được những tiến bộ  nhất định về  kinh tế, văn hóa. Tuy nhiên  ở  giai   đoạn này chế  độ  phong kiến Việt Nam đang có những biểu hiện (3)............suy yếu  nghiêm trọng”                                   ( SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr 106, NXB Giáo dục, 2009) A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng. B. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng. C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng. D. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng. Câu 30: Chiến thắng Điện Biên Phủ  năm 1954 là thắng lợi quân sự  lớn nhất của nhân   dân ta trong kháng chiến chống Pháp 1945­1954 vì: A. Đã làm thất bại âm mưu của Mỹ muốn quốc tế hoá cuộc chiến tranh Đông  Dương. B. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mỹ giúp sức. C. tác động trực tiếp buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ1954 về Đông Dương. D. góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới. Câu 31:  Điểm khác biệt cơ  bản nhất giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan Bội   Châu và Phan Châu Trinh là A. quân chủ lập hiến ­ dân chủ cộng hòa. B. nhờ Nhật để đánh Pháp ­ dựa vào Pháp để chống phong kiến. C. cứu nước để cứu dân ­ cứu dân để cứu nước. D. bạo động vũ trang­cải cách xã hội. Câu 32: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là: A. sự hình thành các liên minh kinh tế. B. sự ra đời các khối quân sự đối lập C. xu thế toàn cầu hóa. D. cục diện “Chiến tranh lạnh”. Câu  33:  Nhân tố  quyết định đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong sự  nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ năm 1930 đến nay là A. sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn. B. truyền thống yêu nước của dân tộc. C. khối đoàn kết toàn dân. D. sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước trên thế giới Câu 34: Hoàn cảnh lịch sử nào không dẫn đến sự ra đời của tổ chức ASEAN? A. Mĩ muốn biến Đông Nam Á thành cái “sân sau” của mình. B. Các nước đã phát triển mạnh mẽ về kinh tế. C. Các quốc gia vừa giành độc lập. D. Các quốc gia còn gặp nhiều khó khăn. Câu 35: Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A.  Gom dân, l ậ p “ ấ p chi ế n l ượ c”. B.  “Bình đ ị nh” toàn b ộ  mi ề n Nam. C.  “Tr ự c thăng v ậ n”, “thi ế t xa v ậ n”. D.  Càn quét tiêu di ệ t l ự c l ượ ng cách m ạ ng. Câu 36:Tại sao, sau Chiến tranh thế  giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập ở  Châu Phi lại được mở đâu từ khu vực Bắc Phi?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 102
  6. A. Khu vực này bị bóc lột nặng nề  hơn nơi khác. B. Chủ nghĩa thực dân ở đây yếu hơn nơi khác. C. Do tinh thần yêu nước ở khu vực này cao hơn nơi khác. D. Khu vực này có trình độ phát triển cao hơn các khu vực khác. Câu 37: Ý nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc   khai thác thuộc địa lần thứ nhất so với trước? A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội tư bản chủ nghĩa. B. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến. D. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa, phong kiến. Câu 38: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của   nhân dân ta (1945­1954) biểu hiện ở điểm nào? A.  Ch ủ  tr ươ ng sách l ượ c c ủ a Đ ả ng. B.  M ụ c đích c ủ a cu ộ c kháng chi ế n. C.  Quy ế t tâm kháng chi ế n c ủ a toàn th ể  dân t ộ c. D.  N ộ i dung c ủ a đ ườ ng l ố i kháng chi ế n. Câu 39: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân  dân. B. tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác  của đảng viên được nâng cao. C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử  dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú. D. tập hợp được một lực lượng công – nông hùng mạnh. Câu 40: Đầu thế  kỉ  XX, dưới ách thống trị  của thực dân Pháp, giai cấp tư  sản dân tộc  Việt Nam có thái độ chính trị như thế nào? A. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. B. Quyền lợi gắn liền với thực dân  Pháp nên có thái độ kiên định với chúng. C. Đấu tranh quyết liệt đòi các quyền tự do dân chủ. D. Có thái độ không kiên định, dễ thoải hiệp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1