intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. 2x Câu 1: Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:  − 23 < 2 x − 16  là: 5 A.  { −4; −3; −2; −1;0;1;2;3 } B.  { 0;1;2;3 } 35 C. {2;3;4} D.  −
  2. Câu 11: Bất phương trình  x 1 x 4 7  có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là: A. x= 5 B. x= 6 C. x= 4 D. x= 7 Câu 12: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 6 2 B. 9 C. 6 D.  2 Câu 13: Cho điểm  A ( 1; −1)  và điểm B di động trên đường thẳng  d : 5 x − 12 y − 4 = 0 . Độ dài nhỏ nhất  của AB bằng: A. 13 B. 0 C.  13 D. 1 Câu 14: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  1; 3 . B.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . C.  6; 8 . D.  2; 4 . Câu 15:  Cho 3 điểm di động   A ( 1 − 2m; 4m ) , B ( 2m;1 − m ) , C ( 3m − 1;0 )   với  m  là tham số. Biết khi  m  thay đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó   là: A.  x − y − 1 = 0 B.  3 x − 3 y − 1 = 0 C.  3 x − 3 y + 1 = 0 D.  x − y + 1 = 0 x y 2a 1 Câu 16: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = 2 . B. a = –1 . C. a = 1 . D. a = –2 . x −1 2 − y Câu 17: Tìm m để hai đường thẳng  d1 : =  và  d 2 : x + my − 2017 = 0  vuông góc nhau 2 −1 1 1 A.  m = − B.  m = 2 C.  m = D.  m = −2 2 2 Câu   18:  Cho   các   tập   hợp   sau   :     A   =   x     R/   (2x   –   x2)(2x2  –3x   –   2)   =   0   và   B =  n   N*/ 3 
  3. ↓ x - 3y = 5 ↓ 2x - 3y = 5 ↓x- y =5 ↓ x - 3y = 5 A.  ↓↓ B.  ↓↓ C.  ↓↓ D.  ↓↓ ↓↓ x + y = 1 ↓↓ - x + y = 0 ↓↓ - 2 x + 3 y = 4 ↓↓ - x + 3 y = 1 Câu 24: Cho tam giác ABC, quỹ tích các điểm M thỏa  MA .MB MA .MC   là : A. Đường thẳng qua B vuông góc với BC B. Đường tròn C. Đường thẳng qua A vuông góc với CA D. Đường thẳng qua A vuông góc với BC Câu 25: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m=0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 Câu 26: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là: A. f(2) = 0 B. f(–4) = – 24 C. f(1) = 0 D. f(3) = 0 Câu 27: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 − 1 . B.  2 2 + 1 . C.  2 + 1 . D.  2 2 − 1 . 2x 3 khix 0 x 1 Câu 28: Cho hàm số  f ( x ) . Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3x  khi ­ 2 x 0 x 2 1 7. B. f(0) = 2; f(–3) =  f ( 1) ; f (2) 7 A.  3 3 11 C. f(–1): không xác định;  f ( 3) D.  f ( 1) 8 ; f (3) 0 24 Câu 29: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 450 B. 1350 C. 600 D. 1200 Câu 30: Nếu  MN  là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : A.  MN OM ON B.  MN NO MO C.  MN OM ON ON OM D.  MN Câu 31:  Trong hệ  trục tọa độ  (xOy), cho điểm   G ( 2; 0 )   và đường thẳng   d : x − 3 y + 1 = 0 . Tìm trên  đường thẳng d điểm M sao cho OM là cạnh huyền của tam giác vuông OMG �5 3 � �1 1 � � 1� A.  M � ; � B.  M � ; � C.  M ( 2;1) D.  M � 0; � �4 4 � �2 2 � � 3� 5x + 2 y = 9 Câu 32: Hệ phương trình :  . Có nghiệm là : x+ y =3 A. (1; 2). B. (2; 1). C. (–1; –2). D. (–2; –1). 1 x 0 Câu 33: Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A.  x R/x 1 và x –2 B. R\ 1 C. R 2; D.  Câu 34: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. 0 B. a 2 C. a D. 2a 4x 5 x 3 Câu 35: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 104
  4. 23 23 A. x < B. x 0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng? A. Cả ba đều đúng B. Chỉ II) đúng C. Chỉ I) đúng D. Chỉ III) đúng x 7 0 Câu 44: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m 
  5. Mệnh đề nào đúng: A. II) và III) B. Chỉ I) C. I) và III) D. I) và II) x2 y 6 Câu 45: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? y2 x 6 A. 4. B. 6. C. 2. D. 0. Câu 46: Vecto chỉ phương của đường thẳng  2 x − 3 y + 5 = 0 là: r r r r A.  u (2; −3) . B.  u (2;3) . C.  u (3; 2) . D.  u (3; −2) . Câu 47: Tập nghiệm T của phương trình  x 2 2 x  là : A. T = (– ; 2]. B. T =  2 . C. T = (– ; 2). D. T = R. Câu 48: Tam giác cân ABC có AB = AC = 1,  BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  1 AM= . Tích vô hướng  AM .AC  bằng : 3 3 1 1 3 A. – B.  C. – D. – 2 2 6 8 Câu 49: Hàm số  y x 1 x  là hàm số: A. lẻ B. chẵn C. vừa chẵn, vừa lẻ. D. không chẵn, không lẻ mx y 3 Câu 50: Cho hệ phương trình :   . Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương  x my 2m 1 trình có nghiệm nguyên là : A. m = 0, m = 2, m = –1. B. m = 0, m = –2, m = 1. C. m = 1, m = 2, m = 3. D. m = 1, m = –3, m = 4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2