intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Toán 10 MàĐỀ: 105 Thời gian làm bài: 90 phút  (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) 1 Câu 1: Điều kiện của bất phương trình  > 2 x  là x+2 A.  x −2 B.  x < −2 C.  x 2 D.  x > −2 Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 3 
  2. Câu 12: Bất phương trình  −3 x + 9 0  có tập nghiệm là: A.  ( − ; −3) B.  [ 3; + ) C.  ( 3; + ) D.  ( − ;3] Câu 13: Tìm hàm  số  bậc hai có bảng biến thiên  như hình vẽ dưới đây. A.  y = x 2 - 4x + 5  . B.  y = - x 2 + 4x - 3 . C.  y = x 2 - 2x + 2 . D.  y = x 2 - 4x - 5 . r Câu 14: Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(2; ­1) và nhận  u = (−3; 2)   làm  véc­tơ chỉ phương là: x = −2 − 3t x = 2 − 3t x = −2 − 3t x = −3 + 2t A.  B.  C.  D.  y = 1 + 2t y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 2−t Câu  15:  Cho hàm số   y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ  thị  là   ( P ) .   Giả  sử   d   là đường thẳng  đi qua  A ( 0; −3)  và có hệ số góc  k . Xác định  k  sao cho  d  cắt đồ thị  ( P )  tại hai điểm phân biệt  E ,  F   sao cho  ∆OEF  vuông tại  O  ( O  là gốc tọa độ). Khi đó k =1 k =1 k = −1 k = −1 A.  B.  C.  D.  k =3 k =2 k =3 k =2 2 Câu 16: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình  2x - 3x - 2 = x + 2 . A.  1. B.  2. C.  3. 3 D.  . 2 Câu 17: Tìm m để  phương trình:  x 2 − mx + m 2 − 3 = 0  có 2 nghiệm  x1 , x2  là độ  dài các cạnh góc  vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A.  m ( 0; 2 ) B.  m �� C.  m = 3 D.  m �( −2;0 ) Câu 18: Giải phương trình  2x 2 - 8x + 4 = x - 2 . x=0 A.  x = 6 . B.  x = 4 . C.  . D.  x = 4 + 2 2 . x=4 Câu 19: Để đồ thị hàm số   y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng  y = x − 3  thì  m  nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A.  ( −3;3) B.  ( 0; + ) C.  ( − ; −2 ) D.  ( 1;6 ) Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0  là: A.  ( −2;5 ) B.  [ 5;+ ) C.  ( −5; −2 ) D.  ( −�; −2 ) �( 5; +�) Câu 21: Cho ∆ ABC có các cạnh  BC = a, AC = b, AB = c . Diện tích của  ∆ ABC là: 1 1 1 1 A.  S ∆ABC = ac sin C B.  S ∆ABC = bc sin C C.  S ∆ABC = ac sin B D.  S∆ABC = bc sin B 2 2 2 2 Câu 22: Câu 26   Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A.  x 2 − 10 x + 2 B.  x 2 − 2 x + 10 C.  − x 2 + 2 x − 10 D.  x 2 − 2 x − 10 uur uur uur uuur r Câu 23: Cho tam giác  ABC .Gọi  I , J   là hai điểm được xác định bởi  IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0  . Hệ thức  nào đúng?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 105
  3. uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur A.  IJ = AC − 2 AB B.  IJ = AC − 2 AB C.  IJ = AB − 2 AC D.  IJ = AB − 2 AC 2 5 2 5 2 { Câu 24: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  x �? / x + x + 1 = 0    } A. X =  0 . { } B. X = 0. C. X =ᄈ . D. X =  2 . { } Câu 25: Bất phương trình  (m − 1) x 2 − 2(m − 1) x + m + 3 0  nghiệm đúng với mọi  x ᄈ  khi: A.  m �(2; +�) B.  m �[1; +�) C.  m �(1; +�) D.  m �(−2;7) Câu 26: Cho (H) là đồ thị hàm số  f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5  . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục  oy                               II. (H) đối xứng qua trục  ox   III. (H) không có tâm đối xứng.  Mệnh đề nào đúng A. Chỉ cóI I đúng. B. Chỉ có I đúng. C. I  và  III  đúng. D. II  và III  đúng. ᄈ x + my = 1 Câu 27: Cho hệ phương trình ᄈ ᄈ  (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? ᄈᄈ mx + y = 1 A. Hệ (I) có nghiệm duy nhất  " m ᄈ ᄈ 1 . B. Khi  m = - 1  thì hệ (I) có vô nghiệm. C. Hệ (I) có vô số nghiệm. D. Khi  m = 1  thì hệ (I) có vô số nghiệm. Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3  trên đoạn  [ −1; 4]  là: 37 37 A.  ymax = , ymin = −21 B.  ymin = − , ymax = 21 4 4 37 37 C.  ymin = , ymax = 21 D.  ymax = 5, ymin = − 4 4 Câu 29: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3  nghiệm đúng với mọi  x . A.  m = 3 . B.  m = ᄈ 3 . C.  m ᄈ ᄈ 3 . D. Không tồn tại m Câu 30: Cho mệnh đề  “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề  phủ  định của  mệnh đề trên? A.  " x �R , x 2 - x + 7 > 0 . B.  $ x R, x2–  x +7 1 A.  m < −1 B.  C.  m > 1 D.  m 1 m < −1 3 3 Câu 33: Cho các điểm A(–1;  ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 �11 � � 11 � � 11 � � 11 � A.  G � ; −2 � B.  G � −2; � C.  G �2; − � D.  G �− ;2� �3 � � 3� � 3� � 3 � 1 + cos B 2a + c Câu 34: Cho ∆ ABC có các cạnh  BC = a, AC = b, AB = c    thỏa mãn hệ  thức   =  là  1 − cos B 2a − c tam giác:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 105
  4. A. Cân tại C B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Đều Câu 35: Cho parabol (P) có phương trình   y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. 2 1 -2 1 A.  x = . B.  x = - . C.  x = . D.  x =  . 3 3 3 3 Câu 36: Cho  ∆ ABC bất kỳ với  BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A B.  b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB C.  c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC D.  c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC 3 Câu 37: Cho tam giác ABC  có diện tích bằng  S = , hai đỉnh  A ( 2; −3)  và    B ( 3; −2 ) . Trọng tâm G  2 nằm trên đường thẳng  3 x − y − 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C? A.  C ( −2; −10 ) , M ( 1; −1) B.  C ( −10; −2 ) , M ( 1; −1) C.  C ( 2; −10 ) , M ( 1; −1) D.  C ( −2;10 ) , M ( 1; −1) r r r r r r r r r ur r r Câu   38:  Cho   u = a + 3b   vuông   góc   với   v = 7a − 5b và   x = a − 4b   vuông   góc   với   y = 7a − 2b .  r r Khi đó góc giữa hai vectơ  a   và  b  bằng: rr rr rr rr ( ) A.  a, b = 45 0 ( ) B.  a, b = 75 0 ( ) C.  a, b = 120 0 D.  a, b = 60( ) 0 Câu 39: Cho đường thẳng  ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A.  n = ( −3; −2 ) B.  n = ( 2;3) C.  n = ( 3; −2 ) D.  n = ( 3; 2 ) uuur uuur uuur uuur Câu 40: Cho ∆ ABC vuông tại A biết  AB.CB = 4, AC.BC = 9 .  Khi đó  AB, AC , BC  có độ dài là: A.  2;3; 13 B.  2; 4; 2 5 C.  4;6; 2 13 D.  3; 4;5 ( ) ( ) Câu 41: Cho hàm số bậc hai:  y = ax 2 + bx + c   a ᄈ 0  có đồ thị   P , đỉnh của  P  được xác  ( ) định bởi công thức nào ? � b D� � � � b D� �b D� A.  I ᄈᄈ- ;- ᄈᄈ . B.  I ᄈᄈ b ; D ᄈᄈ . C.  I ᄈᄈ- ;- ᄈᄈ . D.  I ᄈᄈ- ; - ᄈᄈ . ᄈ� 2a 2a �ᄈᄈ ᄈ� a 4a � ᄈᄈ ᄈ� 2a ᄈ ᄈ 4a � ᄈ� a ᄈ ᄈ 4a � Câu 42: Khoảng cách từ điểm O(0;0)  đến đường thẳng  3x − 4 y − 5 = 0  là: 1 1 A. 1 B. 0 C.  D.  − 5 5 Câu 43:  Cho bất phương trình   x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định  m  để  bất phương trình  nghiệm đúng  với  ∀x [ 2; 4] . 35 35 A.  m B.  m 9 C.  m 9 D.  m 4 4 Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có  phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC  và tính diện tích tam giác ABC 25 25 A.  BC : x − y = 0,S = . B.  BC : x + y = 0,S = . 2 2 35 35 C.  BC : x + y = 0,S = . D.  BC : x − y = 0,S = . 2 2 3 Câu 45: Cho  sin α = ( 900 < α < 1800 ) . Tính  cosα 5 5 4 5 4 A.  cosα = − B.  cosα = − C.  cosα = D.  cosα = 4 5 4 5                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 105
  5. Câu 46:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy ,   hình chiếu vuông góc của điểm   A ( 2;1)   lên đường thẳng  d : 2 x + y − 7 = 0  có tọa độ là �5 3 � �−14 −7 � � 14 7 � A.  � ; � . B.  � ; �. C.  ( 3;1) . D.  � ; �. �2 2 � �5 5 � �5 5 � x = −1 + 2t Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  ∆ :  .  y = 2+t    Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  ∆  sao cho AM= 10  . A.  M ( −1; 2 ) , M ( 3; 4 ) B.  M ( 1; −2 ) , M ( 3; 4 ) C.  M ( 2; −1) , M ( 3; 4 ) D.  M ( −1; 2 ) , M ( 4;3) ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 48: Hệ phương trình   1   có một nghiệm  ( x0 ; y0 )   2x + y + =3 2x − y Khi đó:  P = x0 + y02  có giá trị là 17 A.  B. 2 C. 3 D. 1 16 Câu 49: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m ­ 1 = 0 vô nghiệm? A. m = 0 và m = 1. B. m = 0. C. m =­1. D. m = 1. Câu 50: Tập  nghiệm của bất phương trình  x 2 − 3 x ( ) 2 x 2 − 3x − 2 0  là: x 2 x 3 �1 � x 3 A.  x ��− ;0; 2;3� B.  C.  1 D.  x = 2 �2 x 0 x − 2 1 x − 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0