intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Toán, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KẾT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN   TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT    XUÂN  4  Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)    Mã đề thi  106 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau I)  x3 y3 z3 3xyz 1 1 1 9 II) x y z x y z x y z III) 3 y z x Đẳng thức nào đúng ? A. Chỉ I) và III)  đúng B. Chỉ III) đúng C. Chỉ I) đúng D. Cả ba đều đúng Câu 2: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . B.  6; 8 . C.  2; 4 . D.  1; 3 . Câu 3: Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? ↓ x - 3y = 5 ↓ x - 3y = 5 ↓ 2x - 3y = 5 ↓x- y =5 A.  ↓↓ B.  ↓↓ C.  ↓↓ D.  ↓↓ ↓↓ - x + 3 y = 1 ↓↓ x + y = 1 ↓↓ - x + y = 0 ↓↓ - 2 x + 3 y = 4 Câu 4: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 , M  là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A. 1 B. 2 C. – D.  8 2 x y xy 11 Câu 5: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 3(x y) 28 A. (3; 2), (2; 3) . B. (3; 2), (–3; –7) . C. (–3; –7), (–7; –3) . D. (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3). Câu 6: Cho 3 điểm di động  A ( 1 − 2m; 4m ) , B ( 2m;1 − m ) , C ( 3m − 1;0 )  với m là tham số. Biết khi m thay  đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó là: A.  3x − 3 y − 1 = 0 B.  x − y − 1 = 0 C.  3 x − 3 y + 1 = 0 D.  x − y + 1 = 0 5x + 2 y = 9 Câu 7: Hệ phương trình :  . Có nghiệm là : x+ y =3 A. (–1; –2). B. (2; 1). C. (1; 2). D. (–2; –1). Câu 8: Hàm số  y x 1 x  là hàm số: A. vừa chẵn, vừa lẻ. B. không chẵn, không lẻ C. chẵn D. lẻ Câu 9: Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 106
  2. A. Chỉ I) đúng B. Chỉ II) đúng C. Chỉ III) đúng D. Cả ba đều đúng Câu 10: Bất phương trình  x 3 − 3x 2 − 10 x + 24 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. 2a B. a 2 C. a D. 0 2x Câu 12: Bất phương trình  5 x − 1 < + 3  có nghiệm là: 5 5 20 A.  ∀x B. x  – D. x < 2 23 Câu 13: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: 7 5 C. m=  1 D. m = 4 m m A.  12 B.  12 2 Câu 14: Vecto chỉ phương của đường thẳng  2 x − 3 y + 5 = 0 là: r r r r A.  u (2;3) . B.  u (2; −3) . C.  u (3; 2) . D.  u (3; −2) . Câu   15:  Parabol   y   =   ax2  +   bx   +   c   đạt   cực   đại   tại   điểm   (2;   7)   và   đi   qua   M(–1; –2) có phương trình là: A. y = –x2 – 4x +3 B. y = x2 + 4x +3 C. y = –x2 + 4x +3 D. y = x2 – 4x – 3. Câu 16: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m=0 Câu 17: Tập nghiệm T của phương trình  x 2 2 x  là : A. T = (– ; 2]. B. T = R. C. T =  2 . D. T = (– ; 2). x y 2a 1 Câu 18: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = –2 . B. a = 1 . C. a = –1 . D. a = 2 . Câu 19: Cho hàm số: y = f(x) = x  – 6x  + 11x – 6. Kết quả sai là: 3 2 A. f(1) = 0 B. f(3) = 0 C. f(–4) = – 24 D. f(2) = 0 Câu 20: Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Cả ba đều đúng B. Chỉ I) và III) đúng C. Chỉ I)  đúng D. Chỉ I) và II) đúng Câu 21: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 1200 B. 1350 C. 600 D. 450 2x Câu 22: Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:  − 23 < 2 x − 16  là: 5 35 A.  { 0;1;2;3 } B.  −
  3. A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 3 cm Câu 24: Cho hai tập hợp X =  1; 3; 5; 8 , Y =  3; 5; 7; 9 . Tập hợp A   B bằng tập hợp nào sau đây ? A.  1; 3; 5; 7; 8; 9 . B.  1; 7; 9 . C.  3; 5 . D.  1; 3; 5 Câu 25: Bất phương trình  x 1 x 4 7  có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là: A. x= 4 B. x= 7 C. x= 5 D. x= 6 Câu   26:Phương   trình   đường   thẳng   có   hệ   số   góc   a   =   3   và   đi   qua   điểm   A(1; 4) là: A. y = 3x + 1 B. y = 3x + 4 C. y = 3x + 7 D. y = 3x – 1 2x y 2 a Câu 27:  Cho hệ  phương trình :     . Các giá trị  thích hợp của tham số  a để  tổng bình  x 2y a 1 phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 A. a =  . B. a = – . C. a = 1. D. a = –1. 2 2 2 8 Câu 28: Cho bất phương trình  . Các nghiệm nguyên của bất phương trình là: x 13 9 A. x = 7 và x = 8 B. x = 9 và x = 10 C. x = 11 và x = 12 D. x = 13 và x = 14 x2 y 6 Câu 29: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? y2 x 6 A. 6. B. 0. C. 4. D. 2. Câu   30:  Cho   các   tập   hợp   sau   :     A   =   x     R/   (2x   –   x )(2x   –3x   –   2)   =   0   và   2 2 B =  n   N*/ 3 
  4. x −1 2 − y Câu 37: Tìm m để hai đường thẳng  d1 : =  và  d 2 : x + my − 2017 = 0  vuông góc nhau 2 −1 1 1 A.  m = 2 B.  m = − C.  m = −2 D.  m = 2 2 Câu 38: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 6 2 B.  C. 6 D. 9 2 Câu 39: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 2 + 1 . B.  2 − 1 . C.  2 2 − 1 . D.  2 + 1 . Câu 40: Tam giác cân ABC có AB = AC = 1,  BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  1 AM= . Tích vô hướng  AM .AC  bằng : 3 3 1 3 1 A. – B. – C. – D.  8 6 2 2 2x 3 khix 0 x 1 Câu 41: Cho hàm số  f ( x ) . Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3x  khi ­ 2 x 0 x 2 A. f(0) = 2; f(–3) =  1 7. 7 f ( 1) ; f (2) B.  3 3 11 D. f(–1): không xác định;  f ( 3) C.  f ( 1) 8 ; f (3) 0 24 Câu 42:  Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có AB = AC = 30 ,hai đường trung tuyến  BN  và  CM  cắt  nhau tại G. Tính diện tích tứ giác ANGM A. 75. B. 150. C. 450. D. 300. 4x 5 x 3 Câu 43: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. x > 13 B. 
  5. Câu 47: Trong hệ trục tọa độ  (xOy), cho tam giác ABC với  A ( 2;0 ) , B ( 4;1) , C ( 1;2 ) . Đường phân giác  trong của góc A có phương trình: A.  x + 3 y − 2 = 0 B.  3 x + y − 6 = 0 C.  3 x − y − 6 = 0 D.  x − 3 y + 2 = 0 mx y 3 Câu 48: Cho hệ phương trình :   . Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương  x my 2m 1 trình có nghiệm nguyên là : A. m = 0, m = –2, m = 1. B. m = 0, m = 2, m = –1. C. m = 1, m = –3, m = 4. D. m = 1, m = 2, m = 3. x y xy 5 Câu 49: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 xy 7 A. (–2; –3) hoặc (–3; –2) . B. (2; 3) hoặc (3; 2) . C. (–1; –2) hoặc (–2; –1) D. (1; 2) hoặc (2; 1) . x 7 0 Câu 50: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2