intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  302 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho hai vectơ  a= (2; 5),  b  = (3; –7), góc tạo bởi  a và  b  là : A. 1350 B. 600 C. 1200 D. 450 Câu   2:  Parabol   y   =   ax2  +   bx   +   c   đạt   cực   đại   tại   điểm   (2;   7)   và   đi   qua   M(–1; –2) có phương trình là: A. y = x2 + 4x +3 B. y = x2 – 4x – 3. C. y = –x2 + 4x +3 D. y = –x2 – 4x +3 x y 2a 1 Câu 3: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = –1 . B. a = 2 . C. a = –2 . D. a = 1 . Câu 4: Hàm số  y x1 x  là hàm số: A. chẵn B. vừa chẵn, vừa lẻ. C. lẻ D. không chẵn, không lẻ 4x 5 x 3 Câu 5: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. x < B. 
  2. Đẳng thức nào đúng ? A. Chỉ I) đúng B. Cả ba đều đúng C. Chỉ I) và III)  đúng D. Chỉ III) đúng Câu 10: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là: A. f(3) = 0 B. f(1) = 0 C. f(–4) = – 24 D. f(2) = 0 x 2 x Câu 11: Nghiệm của bất phương trình  2  là: x A. 0 
  3. ↓x- y =5 ↓ x - 3y = 5 ↓ x - 3y = 5 ↓ 2x - 3y = 5 A.  ↓↓ B.  ↓↓ C.  ↓↓ D.  ↓↓ ↓↓ - 2 x + 3 y = 4 ↓↓ - x + 3 y = 1 ↓↓ x + y = 1 ↓↓ - x + y = 0 x y xy 11 Câu 23: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 3(x y) 28 A. (3; 2), (2; 3) . B. (–3; –7), (–7; –3) . C. (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3). D. (3; 2), (–3; –7) . 2x 3 khix 0 x 1 Câu 24: Cho hàm số  f ( x ) . Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3x  khi ­ 2 x 0 x 2 1 7. B. f(0) = 2; f(–3) =  f ( 1) ; f (2) 7 A.  3 3 D. f(–1): không xác định;  f ( 3) 11 C.  f ( 1) 8 ; f (3) 0 24 x2 y 6 Câu 25: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? y2 x 6 A. 4. B. 0. C. 2. D. 6. ma (m 1)y 3m Câu 26: Cho hệ phương trình :  x 2my m 2 x 2y 4 Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp của tham số m là 2 5 5 2 A. m =  . B. m =  . C. m = – . D. m = – . 5 2 2 5 Câu 27: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: 5 B. m = 4 7 D. m=  1 m m A.  12 C.  12 2 Câu 28: Trong hệ trục tọa độ  (xOy), cho tam giác ABC với  A ( 2;0 ) , B ( 4;1) , C ( 1;2 ) . Đường phân giác  trong của góc A có phương trình: A.  x + 3 y − 2 = 0 B.  3 x − y − 6 = 0 C.  x − 3 y + 2 = 0 D.  3 x + y − 6 = 0 Câu 29: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa :  2NB 3NC 0 ,  M là trung điểm AB. Tích  ON.AB  bằng : 1 1 A. – B. 1 C. 2 D.  8 2 Câu 30: Cho điểm  A ( 1; −1)  và điểm B di động trên đường thẳng  d : 5 x − 12 y − 4 = 0 . Độ dài nhỏ nhất  của AB bằng: A.  13 B. 13 C. 1 D. 0 mx y 3 Câu 31: Cho hệ phương trình :   . Các giá trị thích hợp của tham số m để hệ phương  x my 2m 1 trình có nghiệm nguyên là : A. m = 1, m = –3, m = 4. B. m = 0, m = 2, m = –1. C. m = 1, m = 2, m = 3. D. m = 0, m = –2, m = 1.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 302
  4. Câu 32: Tam giác cân ABC có AB = AC = 1,  BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  1 AM= . Tích vô hướng  AM .AC  bằng : 3 1 1 3 3 A. – B.  C. – D. – 6 2 2 8 Câu   33:  Phương   trình   đường   thẳng   có   hệ   số   góc   a   =   3   và   đi   qua   điểm   A(1; 4) là: A. y = 3x + 1 B. y = 3x – 1 C. y = 3x + 7 D. y = 3x + 4 Câu 34: Bất phương trình  x 3 − 3x 2 − 10 x + 24 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 35:  Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm.   Tính  BA DA A. 4 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 36: Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ II) đúng B. Chỉ III) đúng C. Chỉ I) đúng D. Cả ba đều đúng 5x + 2 y = 9 Câu 37: Hệ phương trình :  . Có nghiệm là : x+ y =3 A. (2; 1). B. (1; 2). C. (–2; –1). D. (–1; –2). Câu 38: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  6; 8 . B.  1; 3 . C.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . D.  2; 4 . Câu 39: Nếu  MN  là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : A.  MN OM ON B.  MN ON OM C.  MN OM ON NO MO D.  MN Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính  R đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Tính  : r A.  2 − 1 . B.  2 2 − 1 . C.  2 + 1 . D.  2 2 + 1 . Câu 41: Bất phương trình  x 1 x 4 7  có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là: A. x= 4 B. x= 5 C. x= 6 D. x= 7 Câu 42: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. 0 B. a 2 C. 2a D. a 2x y 2 a Câu 43:  Cho hệ  phương trình :     . Các giá trị  thích hợp của tham số  a để  tổng bình  x 2y a 1 phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất : 1 1 A. a = 1. B. a = –1. C. a =  . D. a = – . 2 2 2 8 Câu 44: Cho bất phương trình  . Các nghiệm nguyên của bất phương trình là: x 13 9 A. x = 11 và x = 12 B. x = 13 và x = 14 C. x = 7 và x = 8 D. x = 9 và x = 10 Câu 45: Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 302
  5. �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Chỉ I) và II) đúng B. Chỉ I) và III) đúng C. Chỉ I)  đúng D. Cả ba đều đúng x = −2 − t Câu 46: Cho đường thẳng  d : ,( t ↓ ) , điểm nào trong các điểm có tọa độ dưới đây không  y = 1 + 3t thuộc d: �7 � A.  ( −2;1) B.  ( 2; −11) C.  ( −1; 4 ) D.  �− ;2� �3 � Câu 47: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3, I là trung điểm AB, Tích  BI.CA  bằng 9 A. 9 B. 6 C. 6 2 D.  2 1 x 0 Câu 48: Cho hàm số: y x 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây? x 2 x 0 A.  x R/x 1 và x –2 B. R\ 1 2; D. R C.  Câu 49:  Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  có AB = AC = 30 ,hai đường trung tuyến  BN  và  CM  cắt  nhau tại G. Tính diện tích tứ giác ANGM A. 150. B. 450. C. 300. D. 75. x −1 2 − y Câu 50: Tìm m để hai đường thẳng  d1 : =  và  d 2 : x + my − 2017 = 0  vuông góc nhau 2 −1 1 1 A.  m = 2 B.  m = −2 C.  m = D.  m = − 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2