intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  MÔN TOÁN 12 XUÂN Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  204 Câu 1: Cho tập  A = { 0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8; 9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được   lấy ra từ tập  A  là A.  30420 B.  27216 C.  27162 D.  30240 Câu 2:  Đường cong trong hình bên là đồ  thị của hàm số nào dưới đây? A.  y = x 4 + 2 x 2 B.  y = - x 4 + 2 x 2 C.  y = x 4 - 2 x 2 D.  y = - x 4 - 2 x 2 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng khi a,b là các số thực dương khác 1. A.  a loga b = a B.  a logb a = b C.  a logb a = a D.  a loga b = b Câu   4:  Hàm   số   y   =   f(x)   có  bảng   biến   thiên   như   sau:  Khẳng   định   nào   sau   đây   là  đúng? A. Hàm số nghịch biến trên R\{2} B. Hàm số nghịch biến trên  C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số đồng biến trên  Câu 5: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác  ABCA B C  là: A.  AB B. AB C. Độ dài một cạnh bên D. AC Câu 6: Gọi  G ( a;  b;  c )  là trọng tâm của tam giác ABC với A (1;2;3),   B(1;3;4),   C(1;4;5). Giá trị  của  tổng    a 2 + b 2 + c 2   bằng A. 26. B. 38 C. 10 D. 27 r Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho  v = ( 2; −1) . Tìm tọa độ điểm A biết ảnh của nó là điểm  A ' ( 4; −1)   r qua phép tịnh tiến theo vectơ  v : A.  A ( 2;3) B.  A ( 0;2 ) C.  A ( 1;1) D.  A ( 2;0 )                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 204
  2. Câu 8: Tìm chu kì của  hàm số sau  f ( x ) = sin 2 x + sin x π π A.  T0 = 2π B.  T0 = C.  T0 = D.  T0 = π 4 2 Câu 9: Hàm số  y = x ln x  có đạo hàm là: 1 A.  B.  ln x C.  ln x + 1 D. 1 x Câu 10: Cho hình nón có chiều cao ℎ; bán kính đáy ? và độ dài đường sinh là l. Tìm khẳng định đúng: 1 A.  S xq = π rh B.  Stp = π r ( r + l ) C.  V = .r 2 h D.  S xq = 2π rh 3 8 3 Câu 11: Tích phân xdx  bằng? 1 47 25 45 A.  B.  C.  D. 2 4 4 4 Câu 12:  Cho 2 điểm   A ( 2;1;3)    và    B ( 1; −2;1)    .Gọi  (P)  là mặt phẳng qua  A,B  và có một vecto chỉ  uur phương là:   u P = ( 1; 2; −2 )  . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng là: uur uur uur uur A.  nP = ( 2; −1; 4 ) B.  nP = ( 10; −4;1) C.  nP = ( 0;3; 2 ) D.  nP = ( 5; −4;1) Câu 13: Khẳng  định nào sau đây là đúng về hàm số   y = x 4 + 4 x 2 + 2 ? A. Có cực đại và cực tiểu B. Đạt cực tiểu tại  x = 0 C. Không có cực trị. D. Có cực đại và không có cực tiểu Câu 14: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai: (1) ( ) f ( x) dx ' = f ( x)   (2)  (� af ( x)dx ) = a � f ( x)dx, a ᄀ [ f ( x) + g ( x)]dx = � (3) � f ( x)dx + � g ( x )dx   (4) � f ( x) g ( x)dx = � f ( x )dx � g ( x )dx A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 15:  Cho hàm số  có bảng biến  thiên   như   hình   vẽ   bên.   Khi   đó  GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn  [­1;2] là: A. 0 và 1 B. ­4 và 5 C. 0 và 5 D. ­1và 2 Câu 16:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho bốn điểm   M ( 1;2;3) , N ( −1; 0; 4) ,   P( 2; −3;1) và  Q ( 2;1;2) . Cặp vectơ cùng phương là: uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur A. Không tồn tại. B.  MQ  và  NP . C.  MN  và  PQ . D.  MP  và  NQ . Câu 17: Đặt  a = log 3 5; b = log 4 5 . Hãy biểu diễn  log15 20  theo a và b. a ( 1+ b) b ( 1+ a ) a ( 1+ a ) b ( 1+ b) A.  log15 20 = B.  log15 20 = C.  log15 20 = D.  log15 20 = b ( 1+ a ) a ( 1+ b) b ( a + b) a ( 1+ a ) Câu 18: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a , thể  tích khối trụ bằng: pa3 3 3 A.  pa3 B.  C.  pa D.  pa 3 2 4                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 204
  3. n 1 � Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa  x10  trong khai triển biểu thức  � �x − 2 �, biết n là số tự nhiên  3 � x � n−2 thỏa mãn  Cn = 13Cn 4 A. 6435 B. – 6453 C. ­6435 D. 6453 π 4 Câu 20: Tính tích phân  I = sin 2 x.cos 2 xdx 0 π π π π A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 32 16 64 128 Câu 21: Cho hàm số  y = mx 4 − ( m 2 − 1) x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi  m 0 B. Với  m = 0  thì hàm số có một điểm cực trị. C. Với  m �( −1;0 ) �( 1; +�)  hàm số có 3 điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số luôn có một điểm cực trị là  ( 0;1) . Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45 0.  Thể tích  V  khối chóp  S . ABCD  là a3 a3 1 a3 A.  V = . B.  V = C.  V = a 3 D.  V = 2 6 24 9 Câu 23: Cho phương trình  cos x .cos 7 x = cos 3 x.cos 5 x   ( 1) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình  ( 1) ? A.  sin 5 x = 0 . B.  cos 4 x = 0 . C.  sin 4 x = 0 . D.  cos 3 x = 0 Câu 24: Cho mặt phẳng  ( P) : x − 2y − 3z + 14 = 0  và điểm  M ( 1; −1;1) . Tọa độ của điểm  M '  đối xứng  với M qua mặt phẳng (P) là: A.  ( 2; −1;1) . B.  ( 1; −3;7) . C.  ( 2; −3; −2) . D.  ( −1;3;7) . Câu 25: Cho  cấp số nhân ( un ) có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? A. số hạng thứ 6 B. Đáp án khác C. số hạng thứ 5 D. số hạng thứ 7 x +1 Câu 26: Số tiệm cận của đồ thị hàm số   y = x2 −1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 27: Đội tuyển văn nghệ của trường TPHT Nguyễn Viết Xuân   có 15 người gồm 6 nam và 9 nữ.  Để  thành lập đội tuyển văn nghệ  dự  thi cấp tỉnh nhà trường cần chọn ra 8 học sinh từ  15 học sinh   trên. Tính xác suất để trong 8 người được chọn có số nam nhiều hơn số nữ. 14 12 545 45 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 143 143 6435 6435 2x + 3 Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số  dx  là: 2x 2 − x − 1 2 2 2 5 A.  = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C B.  = − ln 2x + 1 − ln x − 1 + C 3 3 3 3 1 5 2 5 C.  = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C D.  = − ln 2x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 3 3 Câu 29: Tìm để phương trình  4x  – 6x  + 1 + m = 0  có 3 nghiệm phân biệt . 3 2 A.  −1 m 1 B. m = ­1 C. m = 1 D. ­1
  4. A.  y = −6 x − 1 . B.  y = 6 x + 1 . C.  y = −6 x + 1 . D.  y = 6 x − 1 . Câu 31: Tìm giới hạn  B = lim x − x + x + 1   : 2 x − ( ) 4 A.  + B.  C.  − D. 0 3 Câu 32: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả  góp với lãi suất 2,5%/tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ  trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông   B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua   theo hình thức trả góp như trên thì số  tiền phải trả  nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết   rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) A. 1.384.000 đồng B. 1.628.000 đồng C. 970.000 đồng D. 2.325.000 đồng 1 a Câu 33: Cho  I = 3 dx = 2 + b ln x + c ln ( 1 + x 2 ) x (1+ x ) 2 x Khi đó S = a + b + c bằng 1 A. 0 B. ­2 C.  D. ­1 2 Câu 34: Câu 35 :    Tìm  m  để phương trình : 1 5 � ( m − 1) log 21 ( x − 2 ) + 4 ( m − 5 ) log 1 + 4m − 4 = 0 có nghiệm trên  � 2 � ,4 2 2 x−2 2 � � � 7 7 A.  m ᄀ . B.  −3 m . C.  −3 < m D.  m ��. 3 3 9x Câu 35: Cho hàm số  f ( x ) = , x R . Nếu  a + b = 3  thì  f ( a ) + f ( b − 2 )  có giá trị bằng 3 + 9x 3 1 A.  2 . B.  . C.  D.  1 . 4 4 Câu 36: Một bể nước không có nắp có hình hộp chữ nhật có thể  tích bằng  1m 3  với đáy là một hình  vuông. Biết rằng nguyên vật liệu dùng để làm thành bể có đơn giá là 2 triệu đồng cho mỗi mét vuông.   Hỏi giá thành nhỏ nhất cần có để làm bể gần với số nào nhất sau đây? A. 10.800.000 đồng B. 9.500.000 đồng C. 8.600.000 đồng D. 7.900.000 đồng Câu 37: Phương  trình   2 x −3 = 3x −5 x + 6  có hai nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2  , hãy chọn phát biểu đúng? 2 A.  3 x1 + 2 x2 = log 3 54. B.  2 x1 + 3x2 = log 3 54. C.  2 x1 − 3 x2 = log 3 8 . D.  3 x1 − 2 x2 = log 3 8 . Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho điểm  G(1; 4;3) . Viết phương trình mặt phẳng  cắt các  trục  Ox, Oy, Oz  lần lượt tại  A, B, C  sao cho  G  là trọng tâm tứ diện  OABC ? x y z x y z x y z x y z A.  + + = 1 . B.  + + = 0 . C.  + + = 1 . D.  + + = 0 . 4 16 12 4 16 12 3 12 9 3 12 9 Câu 39: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính hình cầu ngoại tiếp   hình nón đó là: 2 3 3 A.  . B.  . C.  2 3 . D.  3  . 3 2 Câu 40: Đường thẳng  ( d ) : y = 12x + m ( m < 0 )  là tiếp tuyến của đường cong  ( C ) : y = x + 2 . Khi đó  3 đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích  ∆OAB . 49 49 49 A.  B.  C.  D. 49 4 2 8                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 204
  5. Câu 41: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  B ,  BA = BC = 1 ,  AD = 2 .  Cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và  SA = 2 . Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A  trên  SB . Tính thể  tích V  của khối đa diện  SAHCD . 4 2 2 2 4 2 2 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9 Câu 42: Cho hình chóp  S . ABC  có   SA = SB = SC  và ba đường thẳng  SA, SB, SC  đôi một vuông góc.  Gọi  M  là trung điểm của  SB , tìm côsin của góc  α  tạo bởi hai đường thẳng  AM  và  BC . 10 . 5. 2. 10 . A.  cos α = B.  cos α = C.  cos α = D.  cos α = 10 10 2 5 4 + mx Câu 43: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng x+m (1; +∞) A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 u 0 = 2011 u3 Câu 44: Cho dãy số  (u n )  được xác định bởi:  1 . Tìm  lim n . u n +1 = un + 2 n un A.  + B.  − C.  1 D. 3 Câu 45:  Hai người cùng chơi trò chơi phóng phi tiêu, mỗi người   đứng cách một tấm bảng hình vuông ABCD có kích thước là 4x4dm  một khoảng cách nhất định. Mỗi người sẽ  phóng một cây phi tiêu   vào tấm bảng hình vuông ABCD (như hình vẽ). Nếu phi tiêu cắm vào  hình tròn tô màu hồng thì người đó sẽ được 10 điểm. Xét phép thử là   hai người lần lượt phóng 1 cây phi tiêu vào tấm bảng hình vuông  ABCD  (phép thử  này đảm bảo khi phóng là trúng và dính vào tấm  bảng hình vuông, không rơi ra ngoài). Tính xác suất để  có đúng một  trong hai người phóng phi tiêu được 10 điểm.( kết quả cuối cùng làm   tròn số đến 4 chữ số thập phân) A.  0, 2331 B.  0, 2333 C.  0, 2332 D.  0, 2330 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �[ −2017; 2017 ]  để hàm số y = sin 4 x − sin 3 x + sin 2 x + m 2 + 4m + 3 > 0, ∀x R   A. 4032 B. 4034 C. 2018 D. 4033 Câu 47:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz,   cho điểm   A ( a;0;0 ) ,  B ( 0; b;0 ) ,  C ( 0;0; c ) ,   trong đó  1 2 3 a > 0 ,   b > 0 ,   c > 0   và   + + = 7.   Biết   mặt   phẳng   ( ABC )   tiếp   xúc   với   mặt   cầu  a b c 72 ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = .  Thể tích của khối tứ diện  OABC  là 2 2 2 7 3 5 1 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 8 6 6 9 Câu 48: Cho hai mặt cầu  ( S1 ) ,  ( S 2 )  có cùng bán kính  R  thỏa mãn tính chất: tâm của  ( S1 )  thuộc  ( S 2 )   và ngược lại. Tính thể tích phần chung  V  của hai khối cầu tạo bởi  ( S1 ) và  ( S2 ) . 5π R3 π R3 2π R 3 A.  V = . B.  V = π R . 3 C.  V = . D.  V = . 12 2 5                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 204
  6. x2 y2 Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxyz  cho  ( E )  có phương trình  = 1, ( a, b > 0 )  và đường tròn  + a 2 b2 ( C ) : x 2 + y 2 = 7.  Để diện tích elip  ( E )  gấp 7 lần diện tích hình tròn  ( C )  khi đó A.  ab = 7 7 . B.  ab = 7 . C.  ab = 49 . D.  ab = 7 . f ( 1) .f ( 3) .f ( 5 ) ...f ( 2n − 1) Câu 50:  Đặt   f ( n ) = ( n 2 + n + 1) + 1 . Xét dãy số   ( u n )   sao cho   u n = 2 . Tính  f ( 2 ) .f ( 4 ) .f ( 6 ) ...f ( 2n ) lim n u n 1 A.  lim n u n = 3 1 B.  lim n u n = 2 C.  lim n u n = 3 D.  lim n u n = 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2