intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Địa lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 10 MàĐỀ: 103 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41:  Nguyên nhân quan trọng nhất để  các ngành công nghiệp nhẹ  thường phát triển  mạnh ở các nước đang phát triển: A. Sự phân công lao động quốc tế B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển D. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa Câu 42: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ  học B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử  thô C. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh  học D. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ  em Câu 43: Cho bảng số liệu Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của thế giới, thời kỳ 1950 →  2003     Năm  1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 Điện (tỉ kWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên thì dạng biểu đồ  đúng là: A. Đường (không qua xử lý số liệu) B. Cột gộp nhóm theo năm. C. Đường (qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 1950 = 100 %) D. Kết hợp cột đơn và đường (không qua xử lý số liệu) Câu 44: Xuất siêu là tình trạng: A. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ D. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu Câu 45: Dựa vào bảng số liệu sau:                                       Dân số thế giới giai đoạn 1927 ­ 2005 Năm        1927           1987      2005 Số dân (tỉ người)         2             5       6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. B. Số dân thế giới liên tục giảm. C. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. D. Số dân thế giới có sự biến động.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 46: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú   ý là A. mở rộng diện tích trồng rừng. B. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải. C. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. D. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục. Câu 47: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: A. Tc B. TC C. TM D. Tm Câu 48: Dựa vào bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ  (đơn vị: tỉ đồng ) Năm 1995 2005 Tổng số 50508 199622 Nhà nước 19607 48058 Ngoài nhà nước 9942 46738 Khu   vức   có   vốn   đầu   tư   nước  20950 104826 ngoài Nếu coi bán kính đường tròn năm 1995 là R1 tương  ứng với 1cm thì bán kính đường  tròn của năm 2005, R2 sẽ là: A. 1,5cm B. 2,0cm C. 2,5cm D. 3cm Câu 49: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế  biến dựa vào A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. nguồn gốc sản phẩm. D. tính chất sở hữu của sản phẩm. Câu 50: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng mùa trên Trái Đất là do: A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông. B. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông. C. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt trời, trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi  phương. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục. Câu 51: Vận động kiến tạo được hiểu là: A. Các  vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi  lớn B. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho cấu tạo lớp manti có những biến đổi lớn C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm cho địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi  không đáng kể D. Các vận động do nội lực sinh ra Câu 52: Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đều theo vĩ độ thể hiện: A. Mưa nhiều ở cực, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới, tương đối ít ở vùng chí tuyến, nhiều ở  cực C. Mưa nhiều ở ôn đới, nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở vùng chí tuyến                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 103
  3. D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, nhiều ở ôn đới , tương đối ít ở vùng chí tuyến, ít ở  cực Câu 53: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển ngành chăn nuôi là? A. Đồng cỏ tự nhiên B. Cơ sở thức ăn C. Thị trường tiêu thụ D. Dịch vụ thú y Câu 54: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một  nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: A. Công nghiệp hóa B. Tất cả các ý trên đều đúng C. Cơ giới hóa D. Hiện đại hóa Câu 55: Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở  các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần  nhanh là ưu điểm của ngành vận tải A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông. D. đường sắt. Câu 56: Nguồn lực góp phần mở  rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả  sử  dụng   các nguồn lực khác là: A. Dân cư và nguồn lao  động B. Vốn C. Đường lối chính sách D. Khoa học và công  nghệ Câu 57: Động lực phát triển dân số thế giới là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng dân số. D. mức sinh cao. Câu 58: Về  phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ  công nghiệp  theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp C. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp Câu 59: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Ngành du lịch B. Công nghiệp điện tử ­ tin học C. Các ngành dịch vụ D. Ngành thương mại Câu 60: Các cường quốc dân số cao tập trung chủ yếu ở châu lục: A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Phi Câu 61: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một  thời điểm: A. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau B. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn C. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau Câu 62: Một trận bóng đá ở  Luân Đôn (Anh) diễn ra vào 19h ngày 23/12/2014. Hỏi lúc đó   Việt Nam muốn xem truyền hình trực tiếp vào mấy giờ? Ngày nào? A. 14h ngày 24/12/2014 B. 14h ngày 23/12/2014 C. 2h ngày 23/12/2014 D. 2h ngày 24/12/2014 Câu 63: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người B. Nguyên liệu cho công nghiệp chế  biến C. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày D. Mặt hàng xuất khẩu có giá  trị                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 103
  4. Câu 64: Các khu vực nằm gần nơi có dòng biển nóng đi qua thường mưa nhiều do A. ven dòng biển nóng là các khu áp thấp. B. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước và được gió thổi từ trong lục địa  ra C. ven dòng biển nóng là các khu áp cao. D. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa Câu 65: Vai trò nào quan trọng nhất đối với ngành giao thông vận tải: A. Phục vụ nhu cầu buôn bán của con người B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới C. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế  giới D. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa Câu 66: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là: A. Địa hình B. Sinh vật C. Đá mẹ D. Khí hậu Câu 67: Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu  ảnh hưởng lớn của lao động, thị  trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công  nghiệp: A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Năng lượng C. Hóa chất D. Cơ khí, hóa chất Câu 68: Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường: A. Hàng hóa được tự do lưu thông B. Ngoại thương phát triển hơn nội thương C. Cung lớn hơn cầu D. Cung nhỏ hơn cầu Câu 69: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Công cụ  lao động B. Cơ sở vật chất C. Đối tượng lao  động D. Tư liệu sản xuất  chủ yếu Câu 70: Dân số  thế  giới năm 2016 là 7418 triệu người, tỉ  suất sinh thô là 20‰, tỉ  suất tử  thô là 8‰. Vậy tỉ  suất gia tăng dân số  tự  nhiên và số  dân tăng thêm trung bình năm 2016  trên thế giới là: A. 12% và 890.2 triệu người. B. 1.2% và 89.02 triệu người. C. 1.2% và 148.4 triệu người. D. 12‰ và 148.4 triệu người. Câu 71: “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. khu chế xuất . Câu 72:  Những vùng có khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) có quá trình   phong  hóa lí học diễn ra mạnh chủ yếu do: A. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày, trong năm lớn B. Khô hạn C. Có nhiều cát D. Có gió mạnh Câu 73: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu   quyết định: A. Sinh đẻ và tử vong B. Di cư và chiến tranh dich  bệnh C. Sinh đẻ và di cư D. Di cư và tử vong Câu 74: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 103
  5. B. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. C. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. Câu 75: Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1940 – 2000 (Đơn vị: %) Năm Củi, gỗ Than đá Dầu khí Năng lượng nguyên tử Năng lượng mới 1940 14 57 3 26 0 2000 5 20 14 54 7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Than đá là năng lượng truyền thống và đang có xu hướng giảm. B. Năng lượng từ dầu khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế  giới. C. Nguồn năng lượng mới và năng lượng nguyên tử có sự gia tăng nhanh chóng. D. Năm 2000, nguồn năng lượng nguyên tử chiếm tỉ trọng chủ yếu. Câu 76: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là: A. Tiền tệ B. Thị trường C. Thương mại D. Hàng hóa Câu 77: Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là A. sắn. B. ngô. C. lúa mì. D. lúa gạo. Câu 78: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất có tính tập trung cao độ B. Sản xuất phân tán trong không gian C. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều  ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối  cùng Câu 79: Cho bảng số liệu: Giá trị  tổng sản phẩm theo khu vực kinh tế  của các nước thu nhập thấp và các   nước thu nhập cao năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD)              Nhóm nước Các nước thu nhập thấp Các nước thu nhập cao Khu vực kinh tế Nông – lâm – ngư nghiệp 288,2 654.3 Công nghiệp – xây dựng 313.3 8833.1 Dịch vụ 651.5 23227.6 Tổng số 1253.0 32715.0  Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về giá trị tổng sản phẩm  theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước năm 2014 A. Quy mô giá trị thổng sản phẩm của nhóm nước thu nhập cao cao gấp 26 lần nhóm  nước thu nhập thấp. B. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao tỉ lệ ngành dịch vụ  chiếm trên 70% C. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập cao, tỉ trọng nông – lâm –  ngư nghiệp chiếm dưới 3% D. Trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm ở nhóm nước thu nhập thấp tỉ trọng ngành dịch  vụ  dưới 50%. Câu 80: Cho bảng số liệu: Sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005 ­2014                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 103
  6. Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014 Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1 (Nguồn: FAO 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình sản xuất lúa mì của thế giới giai đoạn  2005­2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột miền. B. Biểu đồ kết hợp đường cột. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ đường. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0