Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Vật Lý 10 MÃ ĐỀ: 106 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD................... Câu 1: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng: A. Hình A B. Hình D C. Hình B D. Hình C Câu 2: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2: A. 2,98 lần B. 1,49 lần C. 1,8 lần D. 2 lần Câu 3: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 160C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí ấy là: A. 44 g/mol B. 32g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol Câu 4: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng: A. 32cm B. 23cm C. 30cm D. 20cm Câu 5: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,4m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó. A. 1,0m B. 2,0m C. 0,6m D. 1,2m Câu 6: Để xác định nhiệt độ của 1 cái lò, người ta đưa vào một miếng sắt m = 22,3g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả ngay vào nhiệt lượng kế chứa 450g nước ở 150C, nhiệt độ của nước tăng lên tới 22,50C. Xác định nhiệt độ của lò. Cho nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.độ, của sắt 460 J/kg.độ. A. 1404,50C B. 15000C C. 19530C D. 1407,50C Câu 7: Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài l = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động lên đến vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ: A. 300 B. 480 C. 450 D. 370 Câu 8: Xe lăn có khối lượng 20kg, khi đẩy bằng một lực 40N có phương nằm ngang thì xe chuyển động thẳng đều. Khi chất lên xe một kiện hàng, phải tác dụng lực 60N nằm ngang để Trang 1/4 Mã đề thi 106
- xe chuyển động thẳng đều. Biết lực ma sát của mặt sàn tỉ lệ với khối lượng xe. Khối lượng của kiện hàng A. 5kg B. 12,5kg C. 10kg D. 7,5kg Câu 9: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 600K. B. 150K. C. 420K. D. 400K. Câu 10: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật: A. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8 Câu 11: Một lượng khí ở áp suất 2.10 5Pa có thể tích 8 lít. Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 10 lít. Tính công khí thực hiện được. A. 465J. B. 500J. C. 400J. D. 1000J. Câu 12: Chọn phát biểu đúng về áp suất trong lòng chất lỏng. A. Ở cùng một độ sâu h, áp suất trong lòng các chất lỏng tỉ lệ thuận với khối lượng riêng của chất lỏng. B. Khối lượng chất lỏng trong bình chứa càng lớn thì áp suất chất lỏng ở đáy bình càng lớn. C. Áp suất trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào áp suất khí quyển. D. Trong lòng một chất lỏng, áp suất ở độ sâu 2h lớn gấp hai lần áp suất ở độ sâu h. Câu 13: Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. Câu 14: Ở độ cao 20m ,một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v 0 = 10m/s .Lấy g = 10m/s2 .Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật ? A. 25m B. 35m C. 15m D. 12,5m Câu 15: Có 3 viên gạch giống nhau, mỗi viên có chiều dài L. Ba viên gạch này được xếp chồng lên nhau sao cho viên gạch trên đua ra một phần so với viên gạch dưới. Chiều dài lớn nhất của chồng gạch mà không bị đổ là A. 7L/4 B. 5L/4 C. 1,5L D. 2L Câu 16: Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2. 103N. Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây: A. = 18,4. 103 N/m B. = 18,4. 106 N/m C. = 18,4. 104 N/m D. = 18,4. 105 N/m Câu 17: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 100J. C. 120J. D. 80J. Câu 18: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là : 2 2 A. F 2 F1 F22 2 F1 F2 cosα. B. F 2 F1 F22 2 F1 F2 2 C. F F1 F2 2 F1 F2 cosα D. F 2 F1 F22 2 F1 F2 cosα Câu 19: Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 20: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. Trang 2/4 Mã đề thi 106
- C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 21: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng? A. Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D. V/p Câu 22: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pT P pV A. hằng số. B. = hằng số C. hằng số. D. pV~T. V T T Câu 23: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 2 1 A. W mv mgz . B. W mv k. l 2 2 2 1 2 1 2 1 C. W mv mgz . D. W mv k ( l)2 . 2 2 2 Câu 24: Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hang phát ra. Cho g = 9,8 m/s 2, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ sâu của hang xấp xỉ: A. 109m. B. 43m. C. 47m. D. 50m. Câu 25: chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là A. 0,94 B. 23,5 C. 4,7 D. 0,235 Câu 26: Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có: A. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. B. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. C. Quỹ đạo là đường thẳng D. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. Câu 27: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 00C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước = 3,5. 105 J/kg. A. 17,5.105J. B. 17.105J. C. 16.105 J. D. 15. 105 J. Câu 28: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 4,00s. B. t = 8,00s. C. t = 2,86s. D. t = 4,04s. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng : Với kí hiệu :l0 là chiều dài ở t00C ; l là chiều dài ở t0C ; α là hệ số nở dài .Biểu thức tính độ tăng chiều dài l ở t0C là l0 A. l = l0[1 + α(tt0)] B. l = l0 + α(tt0) C. l = l0 α(tt0) D. l 1 (t t 0 ) Câu 30: Câu nào dưới đây là khôngđúng. A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ. Câu 31: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì Trang 3/4 Mã đề thi 106
- A. vật đổi hướng chuyển động. B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật dừng lại ngay Câu 32: Một sợi dây thép đường kính 0,04m có độ dài ban đầu là 5 m. (Biết E = 2.1011 Pa). Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là: A. 1,5 . 107. B. 1,6 . 107. C. 1,7 .107 . D. 1,8 . 107. Câu 33: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Tính từ lúc ném vật, sau khoảng bao lâu thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau góc α = 600 ? A. 1,73 s. B. 0,58 s. C. 1,15 s. D. 3,46 s. Câu 34: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây treo lệch góc 300 là: A. 1,28m/s B. 1,57m/s C. 2,24m/s D. 1,76m/s Câu 36: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 18cm. B. 22cm C. 48cm D. 40cm Câu 37: Một người có khối lượng m = 60kg đứng trong buồng thang máy trên một bàn cân lò xo. Số chỉ của cân là 642N. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn và hướng gia tốc của thang máy là A. 0,5m/s2, hướng thẳng đứng lên trên. B. 0,5m/s2, hướng thẳng đứng xuống dưới. C. 0,7m/s2, hướng thẳng đứng lên trên. D. 0,7m/s2, hướng thẳng đứng xuống dưới. Câu 38: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 0 so với đường ngang. Lực ma sát Fms 10 N . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J. B. 4900J. C. 5100 J. D. 860 J. Câu 39: Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định B. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định. C. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền, cân bằng không bền. Câu 40: Động năng của vật tăng khi A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật có giá trị dương. C. gia tốc của vật giảm. D. lực tác dụng lên vật sinh công dương. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 106
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn