Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIII TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: SINH 10 MÃ ĐỀ: 108 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở. 2. Tương tác với môi trường sống. 3. Cấu trúc phù hợp với chức năng. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi. 6. Hoạt động độc lập với xung quanh. A. 1, 2, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 5, 6. Câu 82: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể? 1. Có chứa ADN. 2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp. 3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp. 4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn. A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 83: Hình bên dưới cung cấp thông tin về một tế bào cà rốt: Một tế bào cà rốt chứa 18 nhiễm sắc thể. Sơ đồ nào sau đây minh họa đúng số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào mới được tạo ra bởi nguyên phân? A. C B. A C. B D. D Câu 84: Phân tử ADN gồm 3000 Nuclêôtit có số Nuclêôtit T chiếm 30%. Số Nuclêôtit mỗi loại trong phân tử ADN này là: A. A=T=900; G=X=600 B. A=T=G=X=750 C. A=T=600; G=X=900 D. A=T=G=X=1500 Câu 85: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào nấm C. Tế bào động vật D. Tế bào thực vật Câu 86: Giai đoạn nào sau đây xảy ra hiện tượng virut phá hủy thành tế bào để bơm axit nucleic vào tế bào chất? A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn sinh tổng hợp Trang 1/5 Mã đề thi 108
- C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn phóng thích Câu 87: Cho những bệnh sau: 1. Bệnh lậu; 2. Bệnh uốn ván; 3. Bệnh lao; 4. Bệnh tả 5. Bệnh tiêu chảy; 6. Bệnh bại liệt; 7. Bệnh dại. Trong những bệnh trên, bệnh nào do vi khuẩn gây ra? A. 3,4,7. B. 2, 3, 7. C. 5, 6, 7. D. 2, 3, 5. Câu 88: Một vi khuẩn có thời gian thế hệ là 30 phút, từ một tế bào ban đầu, sau 10 tiếng, lượng vi khuẩn tạo ra sẽ là bao nhiêu? Biết các điều kiện môi trường thỏa mãn cho sự sinh trưởng liên tục của vi khuẩn đó. A. 26 B. 248 C. 220 D. 224 Câu 89: Hình thức sống của vi rut là : A. Sống hoại sinh B. Sống kí sinh bắt buộc C. Sống kí sinh không bắt buộc D. Sống cộng sinh Câu 90: Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào gồm: 1. Đường phân. 2. Chuỗi truyền electron hô hấp. 3. Chu trình Crep. Trình tự các giai đoạn trên trong quá trình hô hấp là A. 1 2 3. B. 2 3 1. C. 3 1 2. D. 3 2 1. Câu 91: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về vi sinh vật? A. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. B. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được. C. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định. D. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. Câu 92: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây: 1. Dung dịch NaCl 11‰. 2. Dung dịch NaCl 7‰. 3. Dung dịch NaCl 12‰. 4. Nước cất. Biết nồng độ huyết tương chứa tế bào hồng cầu ở người là 11‰. Khi truyền dịch cho bệnh nhân bị mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào? A. 4. B. 1 hoặc 4. C. 1 hoặc 2 hoặc 3. D. 1. Câu 93: Nội dung nào sau đây đúng? 1. Khi nồng độ cơ chất tăng và trung tâm hoạt động của enzim chưa được bão hoà thì hoạt tính của enzim được tăng lên. 2. Khi trung tâm hoạt động của enzim được bão hoà bởi nồng độ cơ chất, thì hoạt tính của enzim sẽ bắt đầu bão hoà rồi giảm xuống. 3. Nồng độ cơ chất càng tăng, hoạt tính của enzim càng mạnh và không có giới hạn. 4. Với một lượng cơ chất xác định, hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nồng độ enzim. A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 1, 2. Câu 94: Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là : A. Nanômet(nm) B. Milimet(nm) C. Micrômet(nm) D. Cả 3 đơn vị trên Câu 95: Lần đầu tiên virút được phát hiện trên A. Cây dâu tây B. Cây thuốc lá C. Cây cà chua D. Cây đậu Hà Lan Câu 96: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Rượu bia. B. Nước mắm. C. Dưa muối. D. Tương. Câu 97: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. có tính phân cực. C. dễ tách khỏi nhau. D. rất nhỏ. Câu 98: Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: Trang 2/5 Mã đề thi 108
- A. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ B. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử C. Không giải phóng ra năng lượng D. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài Câu 99: Nội dung nào sau đây sai? 1. Ở giới nấm, lục lạp lớn hơn so với lục lạp của giới thực vật. 2. Lục lạp tự sinh sản được nhờ phân chia. 3. Nhờ có ADN và ribôxôm riêng nên lục lạp tự tổng hợp các protein cần thiết cho mình. 4. Theo quan điểm hiện đại, ti thể và lục lạp đều có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí. 5. Cây xương rồng không chứa lục lạp vì lá biến thành gai. A. 1, 2, 4. B. 2,3,5. C. 3,5. D. 1, 5. Câu 100: Enzim amilaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ? A. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit. B. Phân giải tinh bột thành đường manto. C. Phân giải prôtêin. D. Phân giải đường lactôzơ. Câu 101: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về tế bào? (1) Glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau. (2) Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân. (3) Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào. (4) Lưới nội chất, riboxom, bộ máy Gôngi là hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 102: Oxi được giải phóng ở quá trình quang hợp trong giai đoạn A. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. B. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. C. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. D. pha tối nhờ quá trình phân li nước. Câu 103: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào? 1. Theo cơ chế khuếch tán và thẩm thấu. 2. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. 3. Cần cung cấp năng lượng. 4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại . 1, 2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2. Câu 104: "Khi các vi sinh vật bên ngoài môi trường xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ bị tiêu diệt bởi ............ do ...............". Lựa chọn đúng để điền vào chỗ trống trong câu này là gì? A. Hồng cầu chênh lệch áp suất thẩm thấu làm tan bào. B. Các tế bào bạch cầu cơ chế thực bào. C. Tế bào lông ruột bị các enzyme tiêu hóa phân giải. D. Các tế bào thận lọc nước tiểu. Câu 105: Cacbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. B. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác). C. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. D. Vì cacbon là nguyên tố đa lượng. Câu 106: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 5 B. 8. C. 6 D. 7 Trang 3/5 Mã đề thi 108
- Câu 107: Ba bệnh sốt nguy hiểm có ở Việt Nam đều do tác nhân truyền bệnh là muỗi đó là sốt rét, sốt xuất huyết và sốt viễn não Nhật Bản. Ba bệnh trên có gì khác nhau ở điểm gì? A. Thời gian bị bệnh trong năm. B. Giai đoạn tuổi bị mắc bệnh. C. Tác nhân gây bệnh. D. Triệu chứng biểu hiện bệnh. Câu 108: Kiểu dinh dưỡng của nấm men rượu là gì? A. Quang tự dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 109: Nuclêôcapxit là tên gọi dùng để chỉ : A. Các vỏ capxit của vi rút B. Bộ gen chứa ARN của vi rút C. Bộ gen chứa ADN của vi rút D. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic Câu 110: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. đường đôi. B. tinh bột. C. xenlulôzơ. D. cacbohyđrat. Câu 111: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1) VK lam; (2) VK Nitrat hóa; (3) VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía; (4) ĐV nguyên sinh; (5) Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là: A. 1, 5 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2 Câu 112: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. bộ máy gôngi. B. riboxom. C. ti thể. D. nhân tế bào. Câu 113: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước của nguyên phân, B. kì trước II của giảm phân. C. kì trước I của giảm phân. D. kì cuối II của giảm phân. Câu 114: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. D. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Câu 115: Tính đa dạng của prôtêin do các yếu tố nào sau đây quyết định? 1. Liên kết hoá học. 2. Trình tự sặp xếp axit amin. 3. Cấu trúc không gian. 4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2. D. 2, 4. Câu 116: Thể thực khuẩn là dạng virut sống kí sinh ở: A. vi sinh vật B. Người C. Thực vật D. vi khuẩn Câu 117: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …5’ATTTGX3’…, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là A. …3’TAAAXG5’… B. …3’TUUUXG5’… C. …5’TUUUXG3’… D. …5’TAAAXG3’… Câu 118: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm photphat D. Prôtêin Trang 4/5 Mã đề thi 108
- Câu 119: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Hoá dị dưỡng. B. Hoá tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 120: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào lá của thực vật. B. tế bào thần kinh. C. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. D. tế bào cơ. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 108
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 63 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn