Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIII TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: SINH 10 MÃ ĐỀ: 305 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Phân tử ADN gồm 3000 Nuclêôtit có số Nuclêôtit T chiếm 20%. Số Nuclêôtit mỗi loại trong phân tử ADN này là: A. A=T=900; G=X=600 B. A=T=G=X=1500 C. A=T=G=X=750 D. A=T=600; G=X=900 Câu 82: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quá trình lên men? A. Lên men không bao gồm quá trình đường phân. B. Lên men tạo ít năng lượng hơn so với hô hấp hiếu khí. C. Lên men là một hình thức hô hấp kị khí. D. Quá trình lên men không có sự tham gia của oxy phân tử. Câu 83: Oxi được giải phóng ở quá trình quang hợp trong giai đoạn A. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. B. pha tối nhờ quá trình phân li nước. C. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. D. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. Câu 84: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. riboxom. B. ti thể. C. nhân tế bào. D. bộ máy gôngi. Câu 85: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. đường đôi. B. xenlulôzơ. C. cacbohyđrat. D. tinh bột. Câu 86: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ? A. Phân giải prôtêin B. Phân giải đường lactôzơ C. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit. D. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin. Câu 87: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Hoá tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 88: Hình thức sống của vi rut là : A. Sống hoại sinh B. Sống kí sinh không bắt buộc C. Sống cộng sinh D. Sống kí sinh bắt buộc Câu 89: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …3’ATTTGX5’…, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là A. …5’TAAAXG3’… B. …3’TUUUXG5’… C. …3’TAAAXG5’… D. …5’TUUUXG3’… Câu 90: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Dưa muối. B. Rượu bia. C. Tương. D. Nước mắm. Câu 91: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. B. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Trang 1/5 Mã đề thi 305
- D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 92: Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở. 2. Tương tác với môi trường sống. 3. Cấu trúc phù hợp với chức năng. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi. 6. Hoạt động độc lập với xung quanh. Phương án đúng là A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 5, 6. Câu 93: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP? A. Nhóm photphat B. Đường C. Prôtêin D. Bazơnitric Câu 94: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 8. B. 6 C. 7 D. 5 Câu 95: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào thần kinh. B. tế bào lá của thực vật. C. tế bào cơ. D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. Câu 96: "Khi các vi sinh vật bên ngoài môi trường xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ bị tiêu diệt bởi ............ do ...............". Lựa chọn đúng để điền vào chỗ trống trong câu này là gì? A. Hồng cầu chênh lệch áp suất thẩm thấu làm tan bào. B. Tế bào lông ruột bị các enzyme tiêu hóa phân giải. C. Các tế bào thận lọc nước tiểu. D. Các tế bào bạch cầu cơ chế thực bào. Câu 97: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có tính phân cực. B. có xu hướng liên kết với nhau. C. dễ tách khỏi nhau. D. rất nhỏ. Câu 98: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể? 1. Có chứa ADN. 2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp. 3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp. 4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn. A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 4. Câu 99: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1) VK lam; (2) VK Nitrat hóa; (3) VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía; (4) ĐV nguyên sinh; (5) Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là: A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 5 D. 2, 3 Câu 100: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây: 1. Dung dịch NaCl 9‰. 2. Dung dịch NaCl 7‰. 3. Dung dịch NaCl 12‰. 4. Nước cất. Biết nồng độ huyết tương chứa tế bào hồng cầu ở người là 9‰. Khi truyền dịch cho bệnh nhân bị mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào? A. 4. B. 1. C. 1 hoặc 2 hoặc 3. D. 1 hoặc 4. Câu 101: Nội dung nào sau đây đúng? 1. Khi nồng độ cơ chất tăng và trung tâm hoạt động của enzim chưa được bão hoà thì hoạt tính của enzim được tăng lên. 2. Khi trung tâm hoạt động của enzim được bão hoà bởi nồng độ cơ chất, thì hoạt tính của enzim sẽ bắt đầu bão hoà rồi giảm xuống. 3. Với một lượng cơ chất xác định, hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nồng độ enzim. Trang 2/5 Mã đề thi 305
- 4. Nồng độ cơ chất càng tăng, hoạt tính của enzim càng mạnh và không có giới hạn. A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3. Câu 102: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào? 1. Theo cơ chế khuếch tán và thẩm thấu. 2. Cần cung cấp năng lượng. 3. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. 4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3. D. 3, 4. Câu 103: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? A. Tế bào động vật B. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào nấm D. Tế bào thực vật Câu 104: Nội dung nào sau đây sai? 1. Nhờ có ADN và ribôxôm riêng nên lục lạp tự tổng hợp các protein cần thiết cho mình. 2. Lục lạp tự sinh sản được nhờ phân chia. 3. Ở giới nấm, lục lạp lớn hơn so với lục lạp của giới thực vật. 4. Theo quan điểm hiện đại, ti thể và lục lạp đều có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí. 5. Cây xương rồng không chứa lục lạp vì lá biến thành gai. A. 1, 2, 4. B. 2,3,5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 5. Câu 105: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về vi sinh vật? A. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. B. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định. C. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được. D. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. Câu 106: Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào gồm: 1. Chu trình Crep. 2. Chuỗi truyền electron hô hấp. 3. Đường phân. Trình tự các giai đoạn trên trong quá trình hô hấp là A. 3 2 1. B. 3 1 2. C. 2 3 1. D. 1 2 3. Câu 107: Cacbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. B. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. C. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác). D. Vì cacbon là nguyên tố đa lượng. Câu 108: Hình bên dưới cung cấp thông tin về một tế bào cà rốt: Một tế bào cà rốt chứa 18 nhiễm sắc thể. Sơ đồ nào sau đây minh họa đúng số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào mới được tạo ra bởi nguyên phân? A. C B. D Trang 3/5 Mã đề thi 305
- C. A D. B Câu 109: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước của nguyên phân, B. kì trước I của giảm phân. C. kì trước II của giảm phân. D. kì cuối II của giảm phân. Câu 110: Lần đầu tiên virút được phát hiện trên A. Cây dâu tây B. Cây cà chua C. Cây thuốc lá D. Cây đậu Hà Lan Câu 111: Kiểu dinh dưỡng của nấm men rượu là gì? A. Hóa dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 112: Một vi khuẩn có thời gian thế hệ là 25 phút, từ một tế bào ban đầu, sau 10 tiếng, lượng vi khuẩn tạo ra sẽ là bao nhiêu? Biết các điều kiện môi trường thỏa mãn cho sự sinh trưởng liên tục của vi khuẩn đó. A. 248 B. 224 C. 26 D. 212 Câu 113: Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là : A. Cả 3 đơn vị trên B. Nanômet(nm) C. Micrômet(nm) D. Milimet(nm) Câu 114: Tính đa dạng của prôtêin do các yếu tố nào sau đây quyết định? 1. Cấu trúc không gian. 2. Trình tự sặp xếp axit amin. 3. Liên kết hoá học. 4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. A. 2, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2. Câu 115: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở: A. Người B. Động vật C. Vi sinh vật D. Thực vật Câu 116: Cho những bệnh sau: 1. Bệnh lậu; 2. Bệnh tả; 3. Bệnh lao; 4. B ệnh u ốn ván; 5. Bệnh tiêu chảy; 6. Bệnh bại liệt; 7. Bệnh dại. Trong những bệnh trên, bệnh nào do vi khuẩn gây ra? A. 2, 3, 5. B. 5, 6, 7. C. 2, 3, 7. D. 1, 2, 3. Câu 117: Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ : A. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic B. Bộ gen chứa ARN của vi rút C. Các vỏ capxit của vi rút D. Bộ gen chứa ADN của vi rút Câu 118: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về tế bào? (1) Glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau. (2) Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân. (3) Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào. Trang 4/5 Mã đề thi 305
- (4) Lưới nội chất, riboxom, bộ máy Gôngi là hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 119: Ba bệnh sốt nguy hiểm có ở Việt Nam đều do tác nhân truyền bệnh là muỗi đó là sốt rét, sốt xuất huyết và sốt viễn não Nhật Bản. Ba bệnh trên có gì khác nhau ở điểm gì? A. Triệu chứng biểu hiện bệnh. B. Thời gian bị bệnh trong năm. C. Tác nhân gây bệnh. D. Giai đoạn tuổi bị mắc bệnh. Câu 120: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của . Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn sinh tổng hợp C. Giai đoạn phóng thích D. Giai đoạn xâm nhập HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 305
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 63 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn