intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN IIII TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: SINH ­ 10 MàĐỀ: 308 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 81: Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào thần kinh. B. tế bào lá của thực vật. C. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. D. tế bào cơ. Câu 82: Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. nhân tế bào. B. riboxom. C. bộ máy gôngi. D. ti thể. Câu 83: Nội dung nào sau đây sai? 1. Ở giới nấm, lục lạp lớn hơn so với lục lạp của giới thực vật. 2. L ục l ạp t ự sinh s ản được   nhờ phân chia. 3. Nhờ có ADN và ribôxôm riêng nên lục lạp tự tổng hợp các protein cần thiết cho mình. 4. Theo quan điểm hiện đại, ti thể và lục lạp đều có nguồn gốc từ vi khuẩn hiếu khí. 5. Cây xương rồng không chứa lục lạp vì lá biến thành gai. A. 2,3,5. B. 1, 5. C. 1, 2, 4. D. 3,5. Câu 84: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. xenlulôzơ. B. đường đôi. C. tinh bột. D. cacbohyđrat. Câu 85: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Tương. B. Rượu bia. C. Dưa muối. D. Nước mắm. Câu 86: Cho những bệnh sau: 1. Bệnh lậu; 2. Bệnh uốn ván; 3. Bệnh lao; 4. Bệnh tả 5. Bệnh tiêu   chảy; 6. Bệnh bại liệt; 7. Bệnh dại.  Trong những bệnh trên, bệnh nào do vi khuẩn gây ra? A. 3,4,7. B. 5, 6, 7. C. 2, 3, 5. D. 2, 3, 7. Câu 87: Nuclêôcapxit là tên gọi dùng để chỉ : A. Các vỏ capxit của vi  rút B. Phức  hợp gồm  vỏ capxit và axit nucleic C. Bộ  gen  chứa ARN của vi  rút D. Bộ gen  chứa ADN của vi  rút Câu 88: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về tế bào? (1)  Glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau.  (2) Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân. (3)  Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào.      (4)  Lưới nội chất, riboxom, bộ máy Gôngi là hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 89: Hình bên dưới cung cấp thông tin về một tế bào cà rốt: Một tế  bào cà rốt chứa 18 nhiễm sắc thể. Sơ đồ  nào sau đây minh họa đúng số  lượng nhiễm   sắc thể trong các tế bào mới được tạo ra bởi nguyên phân?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 308
  2. A. A B. D C. C D. B Câu 90: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. D. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. Câu 91: Điều nào sau đây đúng khi nói về bào quan ti thể? 1. Có chứa ADN. 2. Có màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong có nhiều nếp gấp. 3. Trên nếp gấp chứa nhiều loại enzim hô hấp. 4. Tuỳ loại tế bào số lượng ti thể có thể lên đến hàng nghìn. A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 92: Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào gồm: 1. Đường phân. 2. Chuỗi truyền electron hô hấp. 3. Chu trình Crep. Trình tự các giai đoạn trên trong quá trình hô hấp là A. 1 2 3. B. 3  2 1. C. 2 3 1. D. 3 1 2. Câu 93: Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở. 2. Tương tác với môi trường sống.  3. Cấu trúc phù hợp với chức năng. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi. 6. Hoạt động độc lập với xung quanh. A. 5, 6. B. 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 5. Câu 94: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ.  Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Hoá dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hoá tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 95: Nếu một mạch AND có trình tự các nuclêotit là …5’ATTTGX3’…, thì trình tự của mạch  bổ sung sẽ là A. …3’TUUUXG5’… B. …5’TAAAXG3’… C. …3’TAAAXG5’… D. …5’TUUUXG3’… Câu 96: Oxi được giải phóng ở quá trình quang hợp trong giai đoạn A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. B. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. D. pha tối nhờ quá trình phân li nước.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 308
  3. Câu 97: Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: A. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài B. Không giải phóng ra năng lượng C. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử D. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ Câu 98: Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về vi sinh vật? A. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. B. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định. C. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. D. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Câu 99: Nội dung nào sau đây đúng? 1. Khi nồng độ cơ chất tăng và trung tâm hoạt động của enzim chưa được bão hoà thì hoạt tính   của enzim được tăng lên. 2. Khi trung tâm hoạt động của enzim được bão hoà bởi nồng độ  cơ  chất, thì hoạt tính của   enzim sẽ bắt đầu bão hoà rồi giảm xuống. 3. Nồng độ cơ chất càng tăng, hoạt tính của enzim càng mạnh và không có giới hạn. 4. Với một lượng cơ chất xác định, hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nồng độ enzim. A. 1, 2, 4. B. 1, 2. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. Câu 100: Ba bệnh sốt nguy hiểm có ở  Việt Nam đều do tác nhân truyền bệnh là muỗi đó là sốt  rét, sốt xuất huyết và sốt viễn não Nhật Bản. Ba bệnh trên có gì khác nhau ở điểm gì? A. Thời gian bị bệnh trong năm. B. Tác nhân gây bệnh. C. Triệu chứng biểu hiện bệnh. D. Giai đoạn tuổi bị mắc bệnh. Câu 101: "Khi các vi sinh vật bên ngoài môi trường xâm nhập vào cơ thể, chúng sẽ bị tiêu diệt bởi  ............ do ...............". Lựa chọn đúng để điền vào chỗ trống trong câu này là gì? A. Tế bào lông ruột ­ bị các enzyme tiêu hóa phân giải. B. Các tế bào bạch cầu ­ cơ chế thực bào. C. Các tế bào thận ­ lọc nước tiểu. D. Hồng cầu ­ chênh lệch áp suất thẩm thấu làm tan bào. Câu 102: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19  NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước của nguyên phân, B. kì trước I của giảm phân. C. kì cuối II của giảm phân. D. kì trước II của giảm phân. Câu 103: Có các nhóm vi sinh vật sau: (1) VK lam; (2) VK Nitrat hóa; (3) VK không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía; (4) ĐV  nguyên sinh; (5) Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là: A. 1, 5 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 3 Câu 104: Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất có các đặc điểm nào? 1. Theo cơ  chế khuếch tán và thẩm thấu. 2. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ. 3. Cần cung cấp năng lượng. 4. Chất tan đi từ môi trường ưu trương sang nhược trương còn nước thì ngược lại A. 1,3, 4. B. 1, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 105: Kiểu dinh dưỡng của nấm men rượu là gì? A. Hóa tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 106: Lần  đầu tiên virút được phát hiện  trên A. Cây cà  chua B. Cây thuốc lá C. Cây đậu  Hà Lan D. Cây dâu tây                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 308
  4. Câu 107: Phân tử  ADN gồm 3000 Nuclêôtit có số  Nuclêôtit T chiếm 30%. Số Nuclêôtit mỗi loại   trong phân tử ADN này là: A. A=T=G=X=1500 B. A=T=G=X=750 C. A=T=600; G=X=900 D. A=T=900; G=X=600 Câu 108: Hình thức  sống  của vi rut là : A. Sống  kí  sinh  không bắt buộc B. Sống  kí  sinh  bắt buộc C. Sống cộng sinh D. Sống hoại sinh Câu 109: Cho 4 loại môi trường có nồng độ chất tan sau đây: 1. Dung dịch NaCl  11‰. 2. Dung dịch NaCl  7‰. 3. Dung dịch NaCl  12‰. 4. Nước cất. Biết nồng độ  huyết tương chứa tế  bào hồng cầu  ở  người là 11‰. Khi truyền dịch cho bệnh  nhân bị mất nước, người ta sử dụng dung dịch của môi trường nào? A. 1. B. 1 hoặc 4. C. 4. D. 1 hoặc 2 hoặc 3. Câu 110:  Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đục sơ khai nguyên phân liên tiếp một số  lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong  tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A. 8. B. 5 C. 7 D. 6 Câu 111: Một vi khuẩn có thời gian thế hệ là 30 phút, từ một tế bào ban đầu, sau 10 tiếng, lượng   vi khuẩn tạo ra sẽ là bao nhiêu? Biết các điều kiện môi trường thỏa mãn cho sự  sinh trưởng liên   tục của vi khuẩn đó. A. 220 B. 248 C. 26 D. 224 Câu 112: Đơn  vị đo kích thước của  vi khuẩn  là : A. Cả 3 đơn vị  trên B. Nanômet(nm) C. Micrômet(nm) D. Milimet(nm) Câu 113: Tính đa dạng của prôtêin do các yếu tố nào sau đây quyết định? 1. Liên kết hoá học. 2. Trình tự sặp xếp axit amin. 3. Cấu trúc không gian. 4. Thành phần axit amin, số lượng axit amin. A. 1, 2, 4. B. 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2. Câu 114: Thể thực khuẩn là dạng virut sống kí sinh  ở: A. vi khuẩn B. Thực vật C. vi sinh vật D. Người Câu 115: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. rất nhỏ. C. có tính phân cực. D. dễ tách khỏi nhau. Câu 116: Yếu tố  nào sau đây  không  có trong thành phần  của phân  tử ATP? A. Bazơnitric B. Đường C. Nhóm  photphat D. Prôtêin Câu   117:  Nguyên   phân   là   hình   thức   phân   chia   tế   bào   không   xảy   ra   ở   loại   tế   bào   nào   sau đây ? A. Tế bào động vật B. Tế bào thực vật C. Tế bào vi khuẩn D. Tế bào nấm Câu 118:  Giai đoạn   nào sau   đây   xảy ra hiện tượng virut phá hủy thành tế  bào để  bơm axit  nucleic vào tế bào chất? A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn  sinh tổng hợp C. Giai đoạn  phóng  thích D. Giai đoạn hấp phụ Câu 119: Enzim  amilaza có tác dụng xúc tác quá  trình nào sau đây ? A. Phân giải prôtêin. B. Phân giải đường lactôzơ. C. Phân giải tinh bột thành đường manto.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 308
  5. D. Phân  giải  đường  đi saccarit thành  mônôsaccarit. Câu 120: Cacbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các   đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. B. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. C. Vì cacbon là nguyên tố đa lượng. D. có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với  nguyên tử khác). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2