intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC.KHỐI TỰ NHIÊN<br /> <br /> Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 41: Dung dịch axit một nấc X nồng độ 0,01M có pH= 2,27 và dung dịch bazơ nột nấc Y 0,01M có<br /> pH=12. Vậy kết luận nào sau đây là đúng<br /> A. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. B. X và Y đều là chất điện li mạnh.<br /> C. X và Y đều là chất điện li yếu.<br /> D. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu.<br /> 2+<br /> 3+<br /> Câu 42: Dung dịch A: 0,1mol M ; 0,2 mol Al ; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn dung dịch<br /> A thu được 47,7 gam rắn. Kim loại M là<br /> A. Mg.<br /> B. Cu.<br /> C. Fe.<br /> D. Al.<br /> Câu 43: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m<br /> gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là<br /> A. 0,15 và 10,485.<br /> B. 0,15 và 2,33.<br /> C. 0,3 và 2,33.<br /> D. 0,3 và 10,485.<br /> Câu 44: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br /> (2) Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.<br /> (3) Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I.<br /> (4) Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh.<br /> (5) Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.<br /> (6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.<br /> (7) Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.<br /> Các phát biểu sai là<br /> A. (2), (3), (5), (6).<br /> B. (1), (3), (4), (6).<br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> D. (2), (4), (6), (7).<br /> Câu 45: Cho phương trình phản ứng hóa học: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O.<br /> Tỉ lệ mol N2O : NO : NH4NO3 là 1:1:1. Sau khi cân bằng. Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của phương trình<br /> hóa học trên là<br /> A. 149.<br /> B. 154.<br /> C. 110.<br /> D. 131.<br /> Câu 46: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br /> A. Na+, K+, OH-, HCO3-.<br /> B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.<br /> C. Fe2+, Cl-, H+, NO3-.<br /> D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.<br /> Câu 47: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3<br /> A. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên.<br /> B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.<br /> C. Có bọt khí sủi lên.<br /> D. Có kết tủa màu nâu đỏ.<br /> Câu 48: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?<br /> A. 1s22s22p63s23p 3.<br /> B. 1s22s22p62s23p6.<br /> C. 1s21s22p63s23p1.<br /> D. 1s22s22p63s23p5.<br /> Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7.<br /> B. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7.<br /> C. Dung dịch muối NH4Cl có pH < 7.<br /> D. Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7.<br /> Câu 50: Cho các phản ứng sau:<br /> (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S<br /> (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S<br /> (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S<br /> (e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S<br /> Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 51: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu<br /> chính<br /> A. N2 và H2.<br /> B. AgNO3 và HCl.<br /> C. NaNO3, H2SO4 đặc.<br /> D. NaNO3, N2, H2 và HCl.<br /> Câu 52: Trộn 100 ml dung dịch MgCl2 0,15M vào 200 ml dung dịch NaOH pH=13, thu được m gam kết<br /> tủa. Trị số của m là<br /> A. 1,16.<br /> B. 0,58.<br /> C. 1,74.<br /> D. 0,87.<br /> Câu 53: Axit HNO3 và H3PO4 cùng tác dụng với dãy chất nào sau đây?<br /> A. CuSO4, Fe, KOH, NH3, CaO.<br /> B. CaCO3, Cu(OH)2, Na2SO4, SO3.<br /> C. CaCO3, Cu(OH)2, CaO, CaSO4.<br /> D. NH3, KOH, CaCO3, Cu(OH)2, Na2S.<br /> Câu 54: Thổi 3,36 lít khí O3 (đktc) vào 400 ml dung dịch KI 1M. Trung hoà dung dịch thu được cần V<br /> ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là<br /> A. 300 ml.<br /> B. 0,3 ml.<br /> C. 600 ml.<br /> D. 0,6 ml.<br /> Câu 55: Tiến hành thí nghiệm sau:<br /> Cốc (1) dung dịch HCl 0,01M + kẽm lá.<br /> Cốc (2) dung dịch HCl 0,1M+ kẽm hạt<br /> Cốc (3) dung dịch HCl 1M + kẽm bột.<br /> Biết lượng kẽm trong các thí nghiệm có bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Tốc độ khí thoát ra ở ba cốc là như nhau.<br /> B. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (1) lớn nhất.<br /> C. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (3) lớn nhất.<br /> D. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (2) lớn nhất.<br /> Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 8,98 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe3O4 vào 100ml dung dịch chứa HNO3 2M<br /> và H2SO4 1,5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y chứa N2, N2O, NO, NO2 (trong đó số mol NO2<br /> bằng số mol N2, tỉ khối của Y so với H2 là 17,06) và dung dịch Z không chứa muối NH4NO3. Cho từ từ<br /> dung dịch KOH 2,5M vào dung dịch Z đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất là 14,37 gam thì<br /> thấy hết 178 ml dung dịch KOH. Khối lượng hỗn hợp khí Y là<br /> A. 2,24.<br /> B. 1,695.<br /> C. 1,45.<br /> D. 0,952.<br /> Câu 57: Sau khi nung 9,4 gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 6,16 gam chất rắn. Hiệu suất của phản<br /> ứng nhiệt phân là<br /> A. 52,26%.<br /> B. 80%.<br /> C. 61%.<br /> D. 60%.<br /> Câu 58: Trong các thí nghiệm sau:<br /> (a) Cho khí O3 tác dụng với Ag đun nóng.<br /> (b) Nhiệt phân amoni nitrit.<br /> (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br /> (d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.<br /> (e) Cho khí NH3 tác dụng với khí O2 không có xúc tác.<br /> (g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).<br /> (h) Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.<br /> (i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.<br /> (l) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.<br /> Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br /> A. 9.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 59: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (điều kiện coi như có đủ ) ?<br /> A. CaO, HNO3, Cu(OH)2, CaCl2.<br /> B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.<br /> C. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .<br /> D. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .<br /> Câu 60: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách<br /> A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br /> B. nhiệt phân Cu(NO3)2.<br /> C. điện phân nước.<br /> D. nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2).<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 61: Cho oxit các nguyên tố: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên các oxit có<br /> A. Tính cộng hóa trị giảm dần<br /> B. tính bazơ tăng dần.<br /> C. % khối lượng oxi giảm dần<br /> .<br /> D. tính axit tăng dần.<br /> Câu 62: Hoà tan 4,32 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch<br /> X. Cô cạn X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là<br /> A. 4,4800.<br /> B. 3,5840.<br /> C. 5,6000.<br /> D. 2,5088.<br /> Câu 63: Cho các chất sau đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li<br /> mạnh là<br /> A. NaCl, H2SO3, CuSO4.<br /> B. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.<br /> C. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4.<br /> D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.<br /> <br /> 1<br /> Câu 64: Dung dịch X có chứa các ion : 0,1 mol Na+; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl-; b mol NO3 . Lấy<br /> dung<br /> 10<br /> dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,1525 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được<br /> khi cô cạn dung dịch X là<br /> A. 23,913 gam.<br /> B. 26,725 gam.<br /> C. 30,3025 gam.<br /> D. 17,425 gam.<br /> Câu 65: Cho các thí nghiệm sau:<br /> (1) Nung KMnO4 rắn.<br /> (2) Dẫn một luồng NH3 đi qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.<br /> (3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br /> (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.<br /> (5) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.<br /> (6) Nung nóng hỗn hợp cát, than và quặng photphorit ở 12000C.<br /> (7) Sục Cl2 vào dung dịch AgNO3.<br /> (8) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nguội.<br /> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 7.<br /> Câu 66: Thổi khí SO2 vào 500 ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn thu được dung dịch X.<br /> Để trung hoà dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br2 là<br /> A. 0,0250M.<br /> B. 0,0125M.<br /> C. 0,0500M.<br /> D. 0,0050M.<br /> Câu 67: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí<br /> (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:<br /> <br /> Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?<br /> A. Cách 2.<br /> B. Cách 1.<br /> C. Cách 2 hoặc 3.<br /> D. Cách 3.<br /> Câu 68: Cho 23,52 gam hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 3,4M đồng thời<br /> khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại<br /> chưa tan hết, thêm từ từ dung dịch H2SO4 5M vào dung dịch thấy khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại<br /> vừa tan hết thì mất 44 ml, thu được dung dịch Y. Lấy ½ dung dịch Y, cho dung dịch NaOH đến dư vào,<br /> lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chấy rắn Z nặng 15,6<br /> gam. Phần trăm số mol Cu trong hỗn hợp gần nhất là<br /> A. 55.<br /> B. 58.<br /> C. 57.<br /> D. 56.<br /> Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 dư thu được 448 ml khí X (đktc) là<br /> sản phẩm khử duy nhất. Khí X là<br /> A. NO2.<br /> B. NO.<br /> C. N2.<br /> D. N2O.<br /> Câu 70: Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Pb(OH)2, KHSO4. Số chất là<br /> chất lưỡng tính là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 71: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng<br /> muối khan thu được là<br /> A. 20,16 gam.<br /> B. 19,76 gam.<br /> C. 19,20 gam.<br /> D. 22,56 gam.<br /> Câu 72: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?<br /> A. Dung dịch CH3COONa.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch NH4Cl.<br /> D. Dung dịch Al2(SO4)3 .<br /> Câu 73: Để khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 1,12 lít NH3 (đktc). Khối<br /> lượng Fe thu được là:<br /> A. 6,8 gam.<br /> B. 6,4 gam.<br /> C. 8,0 gam.<br /> D. 7,6 gam.<br /> Câu 74: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học.<br /> B. Ở điều kiện thường , khả năng hoạt động hoá học của P so với N là yếu hơn.<br /> C. Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4 và Ca(H2PO4)2.<br /> D. Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến vỏ electron bền của khí hiếm tăng dần.<br /> Câu 75: Thêm từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 thì độ dẫn điện của dung dịch<br /> A. giảm dần đến khi không dẫn điện nữa.<br /> B. tăng dần.<br /> C. giảm dần, sau đó tăng.<br /> D. tăng dần, sau đó giảm dần.<br /> Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 có khối lượng 28,1 gam. Sau khi phản<br /> ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với không khí bằng 16/11. Vậy khối lượng<br /> của mỗi muối nitrat trong hỗn hợp lần lượt là<br /> A. 10,1 gam và 18,0 gam.<br /> B. 6,06 gam và 22,04 gam .<br /> C. 18,0 gam và 10,1gam.<br /> D. 22,04 gam và 6,06 gam.<br /> Câu 77: Thuốc thử dùng phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là<br /> A. BaCl2<br /> B. NH4Cl<br /> C. BaCO3<br /> D. (NH4)2CO3<br /> Câu 78: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết<br /> A. cộng hóa trị phân cực.<br /> B. cộng hoá trị không phân cực.<br /> C. ion.<br /> D. hiđro.<br /> Câu 79: Cho 3 lít N2 và 6 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8,2<br /> lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng và thể tích của NH3<br /> trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là<br /> A. 13,33% và 0,8 lít.<br /> B. 20% và 0,8 lít.<br /> C. 20% và 0,4 lít.<br /> D. 13,33% và 0,4 lít.<br /> Câu 80: Cho các dung dịch : Ba(OH)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, Na2CO3, K2SO4. Có thể nhận biết<br /> được bao nhiêu dung dịch mà không cần dùng thêm thuốc thử?<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2