intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 4 trang)<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: HOÁ HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi: 30 3<br /> <br /> Họ và tên :…………………………………………………………….<br /> Số báo danh :………………………………………………………….<br /> Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;<br /> K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.<br /> Câu 1: Cho 17,6 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được<br /> muối và 6,4 gam ancol metylic. Tên của X là<br /> A. metyl fomat.<br /> B. metyl propionat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. etyl axetat.<br /> Câu 2: Có thể phân biệt được khí CO 2 với etilen, axetilen bằng<br /> A. dung dịch AgNO 3. B. dung dịch NaOH.<br /> C. nước brom.<br /> D. dung dịch HCl.<br /> Câu 3: Vinyl fomat có công thức cấu tạo là<br /> A. HCOOCH=CH2.<br /> B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOH.<br /> Câu 4: Chất nào sau đây không phải là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?<br /> A. NO2.<br /> B. SO2.<br /> C. NO.<br /> D. CFC.<br /> Câu 5: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?<br /> A. NaCrO2.<br /> B. Cr2O3.<br /> C. K2Cr2O7.<br /> D. CrSO4.<br /> sau:<br /> Câu 6: Cho các phát biểu<br /> (a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.<br /> (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.<br /> (c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.2H2O.<br /> (d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.<br /> (e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?<br /> A. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.<br /> B. Fe dư tác dụng với dung dịch AgNO3.<br /> C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.<br /> D. Fe dư tác dụng với dung dịch MgCl 2.<br /> Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây tác dụng được với cả Zn và Fe?<br /> A. Fe(NO3)2.<br /> B. Mg(NO3)2.<br /> C. Cu(NO3)2.<br /> D. Zn(NO3)2.<br /> Câu 9: Đun nóng este CH3COOCH2CH=CH2 với dung dịch KOH thì thu được<br /> A. CH3COOK và CH2=CHCH2OH.<br /> B. CH3COOK và CH2=CHCHO.<br /> C. CH2=CHCOOK và CH3CHO.<br /> D. CH2=CHCH2COOK và CH3OH.<br /> Câu 10: Số đồng phân amin bậc 1 của C 4H11N là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacca rozơ là<br /> A. 11.<br /> B. 12.<br /> C. 22.<br /> D. 6.<br /> à<br /> alanin<br /> có<br /> thể<br /> tạo<br /> ra<br /> bao<br /> nhiêu<br /> đipeptit<br /> là<br /> đồng<br /> phân<br /> của<br /> nhau?<br /> ừ<br /> valin<br /> v<br /> Câu 12: T<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> Câu 13: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm: C 6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêu<br /> chất phản ứng được với kim loại natri?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH 3CH2COOH. Tên thay thế của X là<br /> A. axit propionic.<br /> B. propanol.<br /> C. axit axetic.<br /> D. propanoic.<br /> Câu 15: Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt (III) sunfat thì thấy<br /> A. xuất hiệ n kết tủa xanh.<br /> B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.<br /> C. xuất hiện kết tủa trắng.<br /> D. xuất hiện kết tủa vàng.<br /> Câu 16: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách<br /> A. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl 3.<br /> B. khử Al 2O3 bằng CO.<br /> C. điện phân nóng chảy AlCl 3.<br /> D. điện phân nóng chảy Al 2O3.<br /> ứng<br /> với<br /> y<br /> mol<br /> NaOH,<br /> trường hợp nào sau đây luôn tạo thành hỗn<br /> Câu 17: Cho x mol H3PO4 phản<br /> hợp hai muối?<br /> A. x < y < 3x.<br /> B. x= y.<br /> C. x < y < 2x.<br /> D. x= y/3.<br /> Câu 18: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 3 dư.<br /> (b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.<br /> (c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)3.<br /> (d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 19: Dung dịch H Cl 0,001 M có pH bằng<br /> A. 11.<br /> B. 10-2.<br /> C. 3.<br /> D. 0,001.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.<br /> B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.<br /> C. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất.<br /> D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính.<br /> Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?<br /> A. Tơ visco.<br /> B. Tơ axetat.<br /> C. Tơ tằm.<br /> D. Tơ nilon-6,6.<br /> Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Các hợp chất hữu cơ no thì trong phân tử của chúng không có chứa liên kết bội.<br /> B. Các chất đồng đẳng có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm (CHO).<br /> C. Từ công thức cấu tạo của một chất luôn suy ra được công thức đơn giản nhất của nó.<br /> D. Các chất đồng phân của nhau thì có công thức phân tử khác nhau không nhiều.<br /> Câu 23: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X,<br /> số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch<br /> KOH (dư) thì thu được 12,4 gam etylen glicol. Giá trị của m là<br /> A. 12,4.<br /> B. 52,8.<br /> C. 26,4.<br /> D. 13,2.<br /> Câu 24: Cho các phát biểu:<br /> (a) Để làm khô khí NH 3 ẩm, người ta không dùng H 2SO4 đặc.<br /> (b) Có thể dùng NH3 để oxi hóa CuO từ màu đen thành chất rắn màu đỏ đồng.<br /> (c) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.<br /> (d) Các muối nitrat và muối photphat đều tan tốt trong nước.<br /> (e) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.<br /> (f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nitơ trong công nghiệp.<br /> (g) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no, mạch hở, có một nhóm<br /> –NH2 và một nhóm -COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác<br /> dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản<br /> phẩm cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứng khối lượng bình chứa dung dịch KOH tăng thêm<br /> 78 gam. Công thức cấu tạo của hai amino axit là<br /> A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH.<br /> C. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2COOH.<br /> Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sản<br /> phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 15,5 gam và thu<br /> được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 25,0.<br /> B. 50,0.<br /> C. 15,5.<br /> D. 12,5<br /> Câu 27: Dẫn 25,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propan, propen, propin và hiđro qua Ni (nung<br /> nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 15,12 lít hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung<br /> dịch Ca(OH) 2 dư thu được 112,5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 32,4.<br /> B. 144,9.<br /> C. 76,5.<br /> D. 81,9.<br /> Câu 28: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với h iệu suất 60%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra<br /> được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 54,0.<br /> B. 108,0.<br /> C. 150,0.<br /> D. 300,0.<br /> Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,16 mol NaHCO 3 và<br /> 0,08 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 14 gam kết tủa và 1,792 lít khí (đktc). Giá trị của m là<br /> A. 3,32.<br /> B. 1,66.<br /> C. 2,40.<br /> D. 1,56.<br /> Câu 30: Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO 3 và c mol K2CO3 (với<br /> b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau :<br /> + Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc).<br /> + Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc).<br /> Tổng giá trị của (a+ b+ c) là<br /> A. 0,65.<br /> B. 0,50.<br /> C. 0,45.<br /> D. 0,75.<br /> Câu 31: Hòa tan hết 9 ,95 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 200ml dung dịch hỗn<br /> hợp HCl 1M và H 2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 38,75.<br /> B. 72,50.<br /> C. 31,25.<br /> D. 36,25.<br /> Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (a) Cho Al kim loại vào dung dịch NaOH dư.<br /> (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3.<br /> (c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.<br /> (d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.<br /> (e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.<br /> Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> ành<br /> phản<br /> ứng<br /> nhiệt<br /> nhôm<br /> hỗn<br /> hợp<br /> rắn<br /> X<br /> gồm<br /> Al,<br /> FeO<br /> và<br /> Fe<br /> ến<br /> h<br /> Câu 33: Ti<br /> 3O4 (trong điều kiện<br /> không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.<br /> + Cho phần một vào du ng dịch NaOH dư, thu được 0,675 mol H 2, còn m gam chất rắn không<br /> tan.<br /> + Cho phần hai vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).<br /> Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 42,00.<br /> B. 33,60.<br /> C. 30,24.<br /> D. 29,40.<br /> Câu 34: Cân hỗn hợp X gồm các chất: BaSO 4, Na2SO4 và Na2CO3 được 16,25 gam. Cho toàn bộ<br /> lượng X trên vào cốc thủy tinh thu được hệ Y, cân Y được 71,15 gam. Cân 61 gam dung dịch HCl<br /> rồi cho từ từ đến hết vào hệ Y (thấy khi dùng đến 50 gam dung dịch HCl thì không c òn khí thoát ra<br /> nữa) thu được hệ Z (bao gồm cốc và hỗn hợp rắn - lỏng T) có khối lượng 129,5 gam (bỏ qua sự bay<br /> hơi của nước). Lọc hỗn hợp T rồi sấy phần chất rắn trên giấy lọc, cân được 7,65 gam chất rắn khan.<br /> Phần trăm khối lượng của Na 2SO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 13,5.<br /> B. 27,7.<br /> C. 47,1.<br /> D. 39,4.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> Câu 35: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol một α-amino axit (X) no, mạch hở, chứa một nhóm –NH2, một<br /> nhóm –COOH và 0,02 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần a<br /> mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2 M, thu được dung dịch Y. Rót từ<br /> từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y, thu được 9,856 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,06a mol<br /> đipeptit mạch hở cấu tạo từ X cần x mol O 2. Giá trị của x là<br /> A. 0,4410.<br /> B. 0,5560.<br /> C. 0,1440.<br /> D. 0,6615.<br /> Câu 36: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở<br /> bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol<br /> muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 vừa<br /> đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 36,92.<br /> B. 33,56.<br /> C. 24,24.<br /> D. 42,68.<br /> Câu 37: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,3 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br /> cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời<br /> gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 9,52 lít (đktc). Biết hiệu<br /> suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là<br /> A. 0,2.<br /> B. 0,15.<br /> C. 0,25.<br /> D. 0,4.<br /> Câu 38: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al 2(SO4)3 và AlCl3 thì khối<br /> lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br /> khối lượng<br /> kết tủa (gam)<br /> 25,65<br /> m<br /> <br /> x<br /> <br /> y<br /> <br /> số mol<br /> Ba(OH)2<br /> <br /> Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 0,048.<br /> B. 0,074.<br /> C. 0,071.<br /> D. 0,078.<br /> Câu 39: Cho 74,88 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 3 mol HCl<br /> và 0,24 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không<br /> chứa ion NH 4+ ) và 0,32 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào<br /> dung dịch Y, thu được 0,09 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 440,22 gam kết tủa. Khối<br /> lượng (gam) của Fe 3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 32,4.<br /> B. 16,2.<br /> C. 11,6.<br /> D. 34,0.<br /> Câu 40: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,1<br /> mol hỗn hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 0,375 mol<br /> O2, thu được 0,35 mol CO 2. Mặt khác, đun nóng 22,45 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được<br /> hỗn hợp chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp gồm hai muối có khối lượng m<br /> gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 28,0.<br /> B. 27,0.<br /> C. 21,7.<br /> D. 21,6.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> --------------------- HẾT -------------------Thí sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 303<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2