SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 4 trang)<br />
<br />
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi: 3 14<br />
<br />
Họ và tên :…………………………………………………………….<br />
Số báo danh :………………………………………………………….<br />
Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;<br />
K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.<br />
Câu 1: Cho C2H5OH và ba hợp chất thơm sau: C6H5OH, CH3C6H4OH, C6H5CH2OH. Có bao nhiêu<br />
chất phản ứng được với kim loại natri nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 2: Hai dung dịch của chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?<br />
A. HCl và CaCl2.<br />
B. MgCl2 và FeCl3.<br />
C. CuSO4 và HCl.<br />
D. CuSO4 và ZnCl2.<br />
Câu 3: Cho ba khí chứa trong ba bình riêng biệt gồm metylamin, amoniac và hiđro. Có thể nhận biết<br />
được khí hiđro bằng thuốc thử là<br />
A. dung dịch NaOH.<br />
B. nước vôi trong.<br />
C. nước brom.<br />
D. quỳ tím ẩm.<br />
Câu 4: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl 2 dư.<br />
(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.<br />
(c) Dung dịch AgNO 3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)2.<br />
(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 5: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấy<br />
A. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.<br />
B. xuất hiện kết tủa vàng.<br />
C. xuất hiện kết tủa xanh.<br />
D. xuất hiện kết tủa trắng.<br />
Câu 6: Số đồng phân amin bậc 2 của C 4H11N là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
ào<br />
sau<br />
đây<br />
Câu 7: Phát biểu n<br />
sai?<br />
ản<br />
ứng<br />
hóa<br />
học<br />
của<br />
các<br />
hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm.<br />
A. Ph<br />
B. Các hợ p chất trong phân tử có chứa C, H là các hiđrocacbon.<br />
C. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon luôn có hóa trị 4.<br />
D. Hợp chất C2H6 không có đồng phân cấu tạo.<br />
Câu 8: Nhôm không hoà tan trong dung dịch<br />
A. HNO3 loãng.<br />
B. HNO3 đặc, nguội.<br />
C. H2SO4 loãng.<br />
D. HCl.<br />
nào<br />
sau<br />
đây<br />
thu<br />
được<br />
muối<br />
sắt<br />
(II)<br />
sau<br />
khi<br />
kết<br />
thúc<br />
phản<br />
ứng?<br />
Câu 9: Thí nghiệm<br />
A. Cu tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư.<br />
B. Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư.<br />
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.<br />
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.<br />
Câu 10: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Muối NaHCO 3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.<br />
(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.<br />
(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 314<br />
<br />
(d) Các chất Al(OH) 3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính.<br />
(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 11: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng hợp chất.<br />
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.<br />
C. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.<br />
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính.<br />
Câu 13: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được<br />
A. CH2=CHCOOK và CH3OH.<br />
B. CH3COOK và CH2=CHOH.<br />
C. CH3COOK và CH3CHO.<br />
D. C2H5COOK và CH3OH.<br />
Câu 14: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?<br />
A. Tơ tằm.<br />
B. Tơ capron.<br />
C. Tơ visco.<br />
D. Tơ nilon-6,6.<br />
Câu 15: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?<br />
A. K2CrO4.<br />
B. Cr2O3.<br />
C. K2Cr2O7.<br />
D. CrSO4.<br />
Câu 16: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là<br />
A. HCOOCH3.<br />
B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.<br />
chất<br />
X<br />
có<br />
công<br />
thức cấu tạo CH 3CH2CH2OH. Tên thay thế của X là<br />
Câu 17: Hợp<br />
A. ancol propylic.<br />
B. propan-1-ol.<br />
C. propanoic.<br />
D. propanal.<br />
Câu 18: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là<br />
A. 10.<br />
B. 22.<br />
C. 6.<br />
D. 12.<br />
Câu 19: Dung dịch NaOH 0,001M có<br />
A. [H+] = [OH-].<br />
B. [H+] > [OH-].<br />
C. [Na+] < [OH-].<br />
D. [H+] < [OH-].<br />
Câu 20: Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho<br />
người uống. Metanol thuộc loại hợp chất<br />
A. axit cacboxylic.<br />
B. hiđrocacbon.<br />
C. ancol.<br />
D. anđehit.<br />
Câu 21: Đốt hoàn toàn a gam photpho trong oxi dư, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch NaOH<br />
dư, thu được 82,0 gam muối. Giá trị của a là<br />
A. 82,0.<br />
B. 31,0.<br />
C. 15,5.<br />
D. 46,5.<br />
ỗn<br />
hợp<br />
X<br />
gồm<br />
các<br />
chất:<br />
BaSO<br />
ợc<br />
65,0<br />
gam. Cho toàn bộ<br />
Câu 22: Cân h<br />
4, Na2SO4 và Na2CO3 đư<br />
lượng X trên vào cốc thủy tinh thu được hệ Y, cân Y đư ợc 284,6 gam. Cân 244 gam dung dịch HCl<br />
rồi cho từ từ đến hết vào hệ Y (thấy khi dùng đến 200 gam dung dịch HCl thì không còn khí thoát ra<br />
nữa) thu được hệ Z (bao gồm cốc và hỗn hợp rắn - lỏng T) có khối lượng 518,0 gam (bỏ qua sự bay<br />
hơi của nước). Lọc hỗ n hợp T rồi sấy phần chất rắn trên giấy lọc, cân được 30,6 gam chất rắn khan.<br />
Phần trăm khối lượng của Na 2SO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 39,4.<br />
B. 27,7.<br />
C. 13,5.<br />
D. 47,1.<br />
Câu 23: Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />
muối và 9,2 gam ancol etylic. Tên của X là<br />
A. metyl axetat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. etyl fomat.<br />
D. etyl propionat.<br />
ành<br />
các<br />
thí<br />
nghiệm<br />
sau:<br />
ến<br />
h<br />
Câu 24: Ti<br />
(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 dư.<br />
(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.<br />
(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2.<br />
(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2.<br />
(e) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2(SO4)3.<br />
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 314<br />
<br />
Câu 25: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra<br />
được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 240,0.<br />
B. 86,4.<br />
C. 43,2.<br />
D. 120,0.<br />
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,8 mol NaHCO 3 và 0,4<br />
mol CaCl2, sau phản ứng thu được 70 gam kết tủa và 8,96 lít khí (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 16,6.<br />
B. 12,0.<br />
C. 15,6.<br />
D. 17,2.<br />
Câu 27: Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO 3 và c mol K2CO3 (với<br />
b= 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau:<br />
+ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc).<br />
+ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc).<br />
Tổng giá trị của (a+ b+ c) là<br />
A. 1,50.<br />
B. 1,35.<br />
C. 2,25.<br />
D. 1,95.<br />
ùng<br />
800 ml dung dịch hỗn<br />
ết<br />
39,8<br />
gam<br />
hỗn<br />
hợp<br />
bột<br />
kim<br />
loại<br />
Mg,<br />
Al,<br />
Zn,<br />
Fe<br />
cần<br />
d<br />
Câu 28: Hòa tan h<br />
hợp HCl 1M và H 2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 155,0.<br />
B. 125,0.<br />
C. 72,5.<br />
D. 145,0.<br />
Câu 29: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X gồm Al, FeO và Fe 3O4 (trong điều kiện<br />
không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.<br />
+ Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,45 mol H 2 và còn m gam chất rắn không tan.<br />
+ Cho phần hai vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,7 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).<br />
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 28,00.<br />
B. 20,16.<br />
C. 22,40.<br />
D. 11,20.<br />
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no, mạch hở, có một nhóm<br />
-NH2 và một nhóm -COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng<br />
vừa hết với dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Mặt khác, đốt hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm<br />
cháy bằng dung dịch KOH dư, sau phản ứng khối lượng bìn h chứa dung dịch KOH tăng thêm 65,6<br />
gam. Công thức cấu tạo của hai amino axit là<br />
A. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2COOH.<br />
B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH.<br />
C. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH.<br />
D. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.<br />
Câu 31: Cho các phát biểu:<br />
(a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH 3 (t0) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.<br />
(b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac.<br />
(c) Có thể dùng H 2SO4 đặc để làm khô khí NH 3 ẩm.<br />
(d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh ở nhiệt độ cao.<br />
(e) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) không tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư.<br />
(f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nitơ trong công nghiệp.<br />
(g) Các muối photphat đều ít tan trong nước.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 6.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 32: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số<br />
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH<br />
(dư) thì thu được 15,5 gam etyl en glicol. Giá trị của m là<br />
A. 33,0.<br />
B. 16,5.<br />
C. 66,0.<br />
D. 15,5.<br />
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm các este đơn chức, no, mạch hở. Hấp thụ toàn bộ sản<br />
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 18,6 gam và thu<br />
được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 37,2.<br />
B. 15,0.<br />
C. 30,0.<br />
D. 18,6.<br />
Câu 34: Dẫn 8,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propan, propen, propin và hiđro qua Ni (nung nóng)<br />
đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,04 lít hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung d ịch<br />
Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trị của<br />
m là<br />
A. 25,5.<br />
B. 27,3.<br />
C. 10,8.<br />
D. 48,3.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 314<br />
<br />
Câu 35: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,075 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br />
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,12 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời<br />
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 2,38 lít (đktc). Biết hiệu suất<br />
của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là<br />
A. 0,15.<br />
B. 0,25.<br />
C. 0,1.<br />
D. 0,2.<br />
Câu 36: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng<br />
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối<br />
của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trong O2 vừa đủ, thu<br />
được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 16,78.<br />
B. 33,56.<br />
C. 24,24.<br />
D. 36,92.<br />
Câu 37: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al 2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng<br />
kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />
mkết tủa (gam)<br />
<br />
17,1<br />
m<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
số mol<br />
Ba(OH)2<br />
<br />
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,047.<br />
B. 0,052.<br />
C. 0,025.<br />
D. 0,048.<br />
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol một α-amino axit (X) no, mạch hở, chứa một nhóm –NH2, một<br />
nhóm –COOH và 0,02 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần a<br />
mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M, thu được dung dịch Y. Rót từ từ<br />
dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y, thu được 9,856 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,02a mol đipeptit<br />
mạch hở cấu tạo từ X cần x mol O2. Giá trị của x là<br />
A. 0,2205.<br />
B. 0,1440.<br />
C. 0,1103.<br />
D. 0,4410.<br />
Câu 39: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol<br />
hỗn hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 2,25 mol O 2, thu<br />
được 2,1 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 134,7 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp<br />
chứa hai ancol có cùng số ngu yên tử cacbon và hỗn hợp gồm hai muối có khối lượng m gam. Giá trị<br />
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 129,0.<br />
B. 168,0.<br />
C. 167,0.<br />
D. 130,0.<br />
Câu 40: Cho 18,72 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,75 mol<br />
HCl và 0,06 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không<br />
chứa ion NH 4+ ) và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào<br />
dung dịch Y, thu được 0,0225 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 110,055 gam kết tủa. Khối<br />
lượng (gam) của Fe 3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 8,0.<br />
B. 11,0.<br />
C. 7,8.<br />
D. 16,2.<br />
--------------------- HẾT -------------------Thí sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 314<br />
<br />