intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi khảo sát chất lượng môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 10 (Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi 26 tháng 12 năm 2019 U Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  m  2 x 2  3m  1 x  2m  1 có đồ thị Pm  với m là tham số. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P1  của hàm số đã cho khi m  1. b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  m  x  m cắt đồ thị Pm  tại hai 3 3 2 điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn    4. x1 x 2 2x 1x 2  x 1  x 2 Câu 2 (1,0 điểm) Xác định phương trình của parabol P  đi qua điểm A 1; 1, nhận đường thẳng x  2 làm trục đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. Câu 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a. x 2  4x  3  2x  5. b. x  1  6  x  x 2  7x  6  5. x 2  x  x  xy  y  1  c.  . 2x 3  1  x 4x 2  5y 2  5  9y  Câu 4 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1, B 1; 3 và C 5; 3. . a. Tính chu vi của tam giác ABC và góc A b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng AB. Câu 5 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có AB  1 và BAC   120o. Gọi M là điểm thuộc cạnh AC sao cho AM  2MC . Xác định vị trí của điểm N trên cạnh BC sao cho AN vuông góc BM . Câu 6 (1,0 điểm) a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị C  của hàm y  x 2  mx  5  m có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. b. Một người nông dân có 6 triệu đồng để làm một hàng rào chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ bên) làm một khu đất có hai phần là hình chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 40000 đồng một mét. Tính diện tích lớn nhất của khu đất rào thu được. ---------------------- HẾT ---------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – Lớp 10 (Đáp án – thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1 Cho hàm số y  m  2 x 2  3m  1 x  2m  1 có đồ thị Pm  với m là tham số. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P1  của hàm số đã cho khi m  1. Với m  1  Hàm số trở thành y  x 2  2x  3. 0,25 ▪ Tập xác định: D  . ▪ Sự biến thiên: Vì a  1  0 nên ta có bảng biến thiên: 0,25  Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; . ▪ Đồ thị: Đỉnh của P1  là I 1; 4. Trục đối xứng là đường thẳng x  1. Vì a  1  0 nên parabol P1  có bề lõm 0,5 quay xuống dưới. b. (1,0 điểm) Tìm giá trị m để đường thẳng d : y  1  m  x  m cắt đồ thị Pm  tại 3 3 2 hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn    4. x1 x 2 2x 1x 2  x 1  x 2 Hoành độ giao điểm của Pm  và d là nghiệm của phương trình: m  2 x 2  2mx  m  1  0 1 P  cắt d m tại hai điểm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt. 0,25 m  2  0  m  2     *   '  m  2  0  m  2     2m  x1  x 2  Vì x 1, x 2 là nghiệm của 1 nên ta có:  m 2. 0,25   m  1 x 1x 2     m 2 3 x 2  x 1  2 6m 2 Giả thiết   4    4. x 1x 2 2x 1x 2  x 1  x 2  m 1 2 m 2 0,25 6m m  1   m  2  m 2  3m  2  0   . m 1 m  2 Kết hợp điều kiện *  m  1 thỏa mãn. Vậy giá trị m cần tìm là m  1. 0,25 Trang 1/4
  3. 2 Xác định phương trình của parabol P  đi qua điểm A 1; 1, nhận đường thẳng (1,0 điểm) x  2 làm trục đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6. Giả sử phương trình parabol P  là: y  ax 2  bx  c a  0. 0,25 A 1; 1  P   a  b  c  1 1 b Đường thẳng x  2 là trục đối xứng    2  4a  b  0 2 0,25 2a Do P  cắt Oy tại điểm có tung độ 6 nên B 0; 6  P   c  6 3 0,25 a  1  Từ 1, 2, 3 suy ra b  4 (thỏa mãn)  0,25 c  6  Vậy phương trình parabol P  là y  x 2  4x  6. 3 a. (1,0 điểm) x 2  4x  3  2x  5. (3,0 điểm) 2x  5  0 2x  5  0 Phương trình   2   2 . 0,5  x  4x  3  2x  5  x  6x  8  0     5   x  2  x  2  x  4.    0,25   x  4   (nếu thiếu điều kiện hoặc không loại nghiệm trừ 0,25 điểm) Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4 . 0,25 b. (1,0 điểm) x  1  6  x  x 2  7x  6  5. Điều kiện: 1  x  6. Đặt t  x  1  6  x t  0. 0,25 t2  5  t 2  5  2 x  16  x   x 2  7x  6  . 2   Phương trình trở thành: t  t2  5  5  t 2  2t  15  0  t  3 . 2 t  5 0,25  Kết hợp với điều kiện t  0  t  3. x  2 Với t  3  x  7x  6  2  x  7x  10  0   2 2 (thỏa mãn) 0,25 x  5 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S  2;5 . 0,25 x 2  x  x  xy  y  1 c. (1,0 điểm)   1 . 2x 3  1  x 4x 2  5y 2  5  9y 2   x 0    Điều kiện: y  1     2 2 4x  5y  5  0 0,25   Khi đó, 1  x x  y  1  x  y  1  0. Trang 2/4
  4. x  x  y 1  x    x  y  1  0. y 1    x y  1  x  x    y  1   1  0.    x  y 1  0,25  .   x x  y  1  1  0 VN do x  0     x  y  1  y  x  1. (Nếu học sinh nhân liên hợp mà không xét x  y  1  0 trừ 0,25) Thay y  x  1 vào 2 ta được: 2x 3  1  x 9x 2  10x  9x  9  0.  2x 3  x x 9x  10  9x  10  0 3 a  x x    a  0  x  9  Đặt  do *    b  9x  10 b  0  y   10  . 0,25    1 a  b tm   Khi đó, 3 trở thành: 2a 2  ab  b 2  0   . a   b loai  2  Với a  b  x x  9x  10  x 3  9x  10  0 do    x  2  tm   y  1       x  2 x 2  2x  5  0  x  1  6 tm   y  2  6 .   0,25 x  1  6 loai    Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S  2;1, 1   6; 2  6 . 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1, B 1; 3 và C 5; 3. (2,0 điểm) . a. (1,0 điểm) Tính chu vi của tam giác ABC và góc A  Ta có: AB  3; 4  AB  32  42  5.  AC  3; 4  AC  32  42  5. 0,25  BC  6; 0  BC  62  02  6. Do đó chu vi tam giác ABC là: AB  BC  CA  16. 0,25       Ta có: cos A  cos AB, AC   AB.AC AB.AC  9  16 5.5 7  . 25 0,25   73o 44 '. Suy ra: A 0,25 b. (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của C trên đường thẳng AB.   Giả sử H x H ; yH   CH  x H  5; yH  3 và AH  x H  2; yH  1. 0,25   Do H là hình chiếu của C trên AB  CH .AB  0  3x H  4yH  3 1 0,25   x  2 yH  1 Mà H  AB  AH cùng phương AB  H  . 3 4 0,25  4x H  3yH  5 2 Trang 3/4
  5.   29  xH    Từ 1 và 2 suy ra:   25 . Vậy tọa độ điểm H là H  29 ; 3  .  25 25  0,25   3 y    H  25 5 Cho tam giác ABC cân tại A có AB  1, BAC   120o. Gọi M là điểm thuộc cạnh (1,0 điểm) AC sao cho AM  2MC . Xác định điểm N trên cạnh BC sao cho AN  BM .   Vì AM  2MC và AM , MC cùng hướng nên       2   AM  2MC  AM  2 AC  AM  AM  AC  3 0,25    2   Suy ra BM  AM  AB  AC  AB. 3   Giả sử BN  kBC 0  k  1.          0,25  AN  AB  k AC  AB  AN  kAC  1  k  AB.    2        Do AN  BM  AN .BM  0   AC  AB  kAC  1  k  AB   0.   3    2k  2  5k     AC 2  k  1 AC 2    AB.AC  0. 3  3  0,25 2k  2  5k    0.   k  1    AB.AC .cosBAC  3   3   2k  2  5k   1  8   k  1    .    0  k  . 3  3   2  15 Vậy điểm N thuộc cạnh BC thỏa mãn 15BN  8BC . 0,25 5 a. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để … (1,0 điểm) Giả sử M x ; y  và gọi N là điểm đối xứng của M qua O  N x ; y . Ta có M x ; y   C   y  x 2  mx  5  m 1 0,25 N  C   y  x   m x   5  m  y  x 2  mx  5  m 2 2 1, 2  x 2  mx  5  m  x 2  mx  5  m  x 2  5  m  0 3 Giả thiết  3 có hai nghiệm phân biệt   '  m  5  0  m  5. 0,25 Vậy giá trị m cần tìm là: m  5. b. (0,5 điểm) Tính diện tích lớn nhất của khu đất rào thu được. Giả sử độ dài của một hàng rào vuông góc bờ sông là x m  và độ dài của hàng rào song song với bờ sông là y m  x , y  0. 0,25 Khi đó, tổng số tiền để mua hàng rào là 3x .40000  y.60000  6.1000000.  y  100  2x Diện tích khu đất là S  x .y  x 100  2x   2 x  25  1250  1250. 2 0,25   Vậy diện tích khu đất lớn nhất là 1250 m 2 khi x  25 m  và y  50 m . }} Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa. U U Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2