intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ

Chia sẻ: Xylitol Blueberry | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 tài liệu “Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH PHÚ THỌ LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ 252 Ngày khảo sát: 10/05/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát có 06 trang Họ và tên thí sinh: ................................................................................ Số báo danh: .......................................................................................... Câu 1. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  5i là A. (2;5). B. (2;5). C. ( 2; 5). D. (2;5). Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24. B. 12. C. 36. D. 8. Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x  4 x là 3 sin 2 x cos 2 x A. cos x  x 4  C .  8 x  C. B. C.  cos x  x 4  C. D.  8 x  C. 2 2 Câu 4. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x 1 và trục hoành. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 8 80 80 8 Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x  x  x  2  x  3, x  . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho 2 trên đoạn  0;4  bằng A. f (0). B. f (2). C. f (3). D. f (4). Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thì như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f ( x )  3 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? Trang 1/ 7 - Mã đề 252
  2. A. ( 1;0). B. (; 1). C. (0; ). D. ( 1;1). Câu 8. Cho hàm số f  x xác định trên  \ 1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m có ba nghiệm phân biệt là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.  x  1  2t  Câu 9. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ( d ) :  y  3  t ?   z  4  5t A. P(3;2;1). B. N (2;1;5). C. M (1; 3; 4). D. Q (4;1;3). x 1 y  5 z  2 Câu 10. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là 3 2 5     A. u  (1;5;2). B. u  (3;2;5). C. u  (3;2;5). D. u  (2;3;5). Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang? A. 24. B. 4. C. 12. D. 8. Câu 12. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA  a 6 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. a 3 6. B. 3a 3 6. C. 3a 2 6. D. a 2 6. Câu 13. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log5 (ab5 ) bằng 1 A. log5 a  log5 b. B. 5(log 5 a  log 5 b). C. log 5 a  5log 5 b. D. 5log 5 a  log 5 b. 5 2 4 x 3 Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 3x  1 là A. 1. B. 1;3. C. 3. D. 1;3. 2 2 Câu 15. Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  5  0. Giá trị của z1  z2 bằng A. 6. B. 10. C. 2 5. D. 4.   Câu 16. Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a  (3;2;1) và b  (5;2;4) bằng A. 15. B. 10. C. 7. D. 15. Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và mặt phẳng ( P) : 3 x  4 y  7 z  2  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc mặt phẳng ( P ) có phương trình là  x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  4t     A.  y  4  2t (t   ). B.  y  2  4t (t   ). C.  y  2  4t (t   ). D.  y  2  3t (t   ).      z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  7t 2 5 5 Câu 18. Cho  f ( x)dx  5 và  f ( x) dx  3, khi đó  f ( x )dx bằng 0 0 2 A. 8. B. 15. C. 8. D. 15. Câu 19. Đặt a  log 3 4, khi đó log16 81 bằng a 2 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 a 3 2a Trang 2/ 7 - Mã đề 252
  3. 1 Câu 20. Cho cấp số nhân (un ) có u1  3 và có công bội q  . Giá trị của u3 bằng 4 3 3 16 3 A. . B. . C. . D. . 8 16 3 4 Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho điểm I 5;2; 3 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0. Mặt cầu  S  tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là A.  x  5   y  2   z  3  16. B.  x  5   y  2   z  3  4. 2 2 2 2 2 2 C.  x  5   y  2   z  3  16. D.  x  5   y  2   z  3  4. 2 2 2 2 2 2 Câu 22. Tập nghiệm cảu bất phương trình log( x 2  4 x  5)  1 là A. 1;5. B. ; 1. C. 5; . D. ; 1  5; . Câu 23. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích khối nón đã cho bằng 2 2 a 3 8 2 a 3 2 2 a 2 A. . B. 2 2a 3 . C. . D. . 3 3 3 Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ? x3 2 x 1 A. y  x 4  3 x 2  1. B. y  . C. y  x 3  3 x 2  4. D. y  . x 1 x 1 Câu 25. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a  (b  3)i  4  5i với i là đơn vị ảo. Gía trị của a, b bằng A. a  1, b  8. B. a  8, b  8. C. a  2, b  2. D. a  2, b  2. Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau 2 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3 f ( x)  2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 27. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn  44. Hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển biểu 2 1  2 n thức  x 4  3  bằng  x  A. 14784. B. 29568. C. 1774080. D. 14784.  Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3, BAD  60 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  bằng 45. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng 3 5a 17 a 3 17a 5a A. . B. . C. . D. . 5 17 17 5 Câu 29. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Trang 3/ 7 - Mã đề 252
  4. Số giá trị ngyên dương của tham số m để bất phương trình (log 2 f ( x)  e f ( x )  1) f ( x)  m có nghiệm trên khoảng 2;1 là A. 68. B. 18. C. 229. D. 230. Câu 30. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 x.log 2 (32 x)  4  0 bằng 7 9 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 32 2   150 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có AC  a, AB  a 3, BAC  M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thế tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM bằng 4 7 a 3 28 7a 3 20 5a 3 44 11a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  3 z  2  0,(Q) : x  3z  4  0. Mặt phẳng song song và cách đều ( P ) và (Q ) có phương trình là A. x  3z 1  0. B. x  3z  2  0. C. x  3z  6  0. D. x  3z  6  0. Câu 33. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị y  x3  3mx 2  3m2 1 x  m3 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành là khoảng a; b . Giá trị a  2b bằng 3 4 C. 1. 2 A. . B. . D. . 2 3 3 Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z  9 và mặt phẳng ( P ) : 4 x  2 y  4 z  7  0. 2 2 2 Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời cùng tiếp xúc với mặt phẳng (Q ) : 3 y  4 z  20  0. Tổng R1  R2 bằng 63 35 65 A. . B. . C. 5. D. . 8 8 8 Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại B, AB  a, BB   a 3. Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng ( BCC B ) bằng A. 30. B. 90. C. 60. D. 45. Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn ( z  3  i )( z  1  3i ) là một số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng A. 4 2. B. 0. C. 2 2. D. 3 2. 1 x 2 Câu 37. Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là x2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 3 3  ln x   x 1 dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b 2  c 2 bằng 2 Câu 38. Cho 2 1 17 1 A. . B. . C. 1. D. 0. 18 8 Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  x  2  e3 x  là Trang 4/ 7 - Mã đề 252
  5. 1 1 A. x 2  e3 x 3x  1  C . B. x 2  e2 x  x  1  C . 9 3 1 1 C. 2 x 2  e 2 x  x 1  C. D. x 2  e3 x 3x 1  C. 3 9 Câu 40. Giả sử z là các số phức thỏa mãn iz  2  i  3. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 z  4  i  z  5  8i bằng A. 18 5. B. 3 15. C. 15 3. D. 9 5. Câu 41. Cho khối lăng trụ đều ABC. AB C  có AB  a 3, góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 9 2a 3 9a3 3a3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Câu 42. Hàm số f  x  23 x4 có đạo hàm là 3.23 x4 23 x  4 A. f   x  . B. f   x  3.23 x4 ln 2. C. f   x  23 x4 ln 2. D. f   x   . ln 2 ln 2 Câu 43. Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng chị B có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng? A. 46 tháng. B. 43 tháng. C. 44 tháng. D. 47 tháng. Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ Xét hàm số g  x  f  x  4   20182019. Số điểm cực trị của hàm số g  x bằng A. 5. B. 1. C. 9. D. 2. Câu 45. Cho hàm số y  x  bx  cx  d b, c, d   có đồ thị như hình vẽ 3 2 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0. C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0. Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh a. Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A B và BC sao cho MA  MB  và NB  2 NC. Mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. VH  Gọi V H  là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A,VH  là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng VH  151 151 2348 209 A. . B. . C. . D. . 209 360 3277 360 Trang 5/ 7 - Mã đề 252
  6. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  : 2 x  3 y  2 z  12  0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của   với ba trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với   có phương trình là x  3 y  2 z 3 x 3 y  2 z 3 A.   . B.   . 2 3 2 2 3 2 x  3 y  2 z 3 x 3 y  2 z  3 C.   . D.   . 2 3 2 2 3 2 Câu 48. Cho hàm số y  f ( x ), hàm số f ( x)  x3  ax 2  bx  c a, b, c    có đồ thị như hình vẽ Hàm số g ( x )  f ( f ( x )) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1; . B. ; 2.  3 3 C. 1;0. D.  ; .  2 2  Câu 49. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên đường tròn và cách nhau một khoảng 4 mét ( phần tô đậm). Phần còn lại của khuôn viên ( phần không tô màu ) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí để trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng/ m 2 và 80.000 đồng/ m 2 . Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây ( là tròn đến nghìn đồng ) A. 6.847.000 đồng . B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng. 7 Câu 50. Cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn f (0)  và có bảng biến thiên như sau 6 13 1 2 f 3  x  f 2  x 7 f  x Gía trị lớn nhất của tham số m để phương trình e 2 2  m có nghiệm trên đoạn  0;2  là 15 A. e2 . B. e 13 . C. e4 . D. e3 . Trang 6/ 7 - Mã đề 252
  7. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 252 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 26 D 2 A 27 D 3 C 28 C 4 C 29 D 5 C 30 B 6 B 31 B 7 A 32 A 8 D 33 D 9 C 34 D 10 B 35 A 11 A 36 C 12 A 37 A 13 C 38 C 14 B 39 D 15 B 40 D 16 A 41 B 17 B 42 B 18 C 43 C 19 B 44 A 20 B 45 D 21 A 46 A 22 D 47 C 23 A 48 B 24 D 49 D 25 C 50 A Trang 7/ 7 - Mã đề 252
  8. BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 623 1.A 2.A 3.C 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.B 10.C 11.A 12.D 13.B 14.B 15.D 16.B 17.B 18.B 19.D 20.B 21.A 22.D 23.B 24.C 25.C 26.A 27.C 28.A 29.A 30.B 31.C 32.D 33.B 34.A 35.D 36.C 37.C 38.C 39.A 40.C 41.B 42.C 43.D 44.D 45.D 46.D 47.D 48.B 49.B 50.B 2 2 Câu 1. Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 4 z + 5 =0 . Giá trị của z1 + z2 . A. 10 . B. 6 . C. 2 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A  z= 2 + i 2 2 2 2 Ta có: z 2 − 4 z + 5 = 0 ⇔  ⇒ z1 + z2 = 2 + i + 2 − i = 10 .  z= 2 − i Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 5; 2; −3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 1 =0 . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) có phương trình là A. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = B. ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 2 2 2 2 2 16 . 4. C. ( x + 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( x + 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2 2 2 2 2 2 16 . 4. Lời giải Chọn A 2.5 + 2.2 − 3 + 1 Ta có: d ( I ; ( P ) )= = 4= R 22 + 22 + 12 Vậy phương trình mặt cầu là: ( x − 5 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 2 2 16 . x −1 y − 5 z + 2 Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là 3 2 −5     A. = u ( 2;3; −5 ) . B.=u (1;5; −2 ) . C. = u ( 3; 2; −5 ) . D. u = ( −3; 2; −5) . Lời giải Chọn C  Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta có: 1 vectơ chỉ phương là = u ( 3; 2; −5) . Câu 4. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log 5 ( ab5 ) bằng. 1 A. 5log 5 a + log 5 b . B. log 5 a + log 5 b . C. log 5 a + 5log 5 b . D. 5 ( log 5 a + log 5 b ) . 5 Lời giải Chọn C Ta có: log 5 ( ab5 ) =log 5 a + log 5 b5 =log 5 a + 5log 5 b .
  9.  x = 1 + 2t  Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ( d ) :  y =−3 + t ?   z= 4 + 5t A. Q ( 4;1;3) . B. N ( 2;1;5 ) . C. P ( 3; −2; −1) . D. M (1; −3; 4 ) . Lời giải Chọn D Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta có: Điểm M (1; −3; 4 ) ∈ d . Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R\ {1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 3 nghiệm thực phân biệt là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn C Dựa vào BBT => Để có 3 nghiệm thực phân biệt thì 0 < m < 3 => vậy có 2 giá trị m nguyên. Câu 7. ( x ) sin x − 4 x3 Họ nguyên hàm của hàm số f = sin 2 x cos 2 x A. − 8x + C . B. − 8x + C . C. - cos x - x 4 + C . D. cos x - x 4 + C . 2 2 Lời giải. Chọn C. 4 4x ∫ ( sin x − 4 x )dx = 3 − cos x − − cos x − x 4 + C +C = 4 Câu 8. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 2 x 2 − x − 1 và trục hoành. Thể tích vật thể tròn xoay khi qua ( H ) quanh trục hoành bằng 9 9π 81 81π A. . B. . C. . D. . 8 8 80 80 Lời giải Chọn D. x = 1 Xét phương trình hoành độ giao điểm. 2 x − x − 1 = 0  2 x = − 1  2 1 81π => V =π ∫ ( 2x − x − 1) dx =80 2 2 1 − 2
  10. Câu 9. Đặt a = log 3 4 , khi đó log16 81 bằng a 2 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 a 3 2a Lời giải Chọn B. 1 2 log = 16 81 log = 42 34 .4= log 4 3 2= log 4 3 2 a 2 5 5 Câu 10. Cho ∫0 f ( x ) dx = 5 và ∫ 0 f ( x ) dx = −3 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng 2 A. 8 . B. 15 . C. −8 . D. −15 . Lời giải Chọn C 2 5 5 5 ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx => ∫ f ( x ) dx =−3 − 5 =−8 0 2 0 2 Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang ? A. 24 . B. 8 . C. 4 . D. 12 . Lời giải Chọn A Ta có tổng số cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang là tổng số hoán vị của bốn phần tử nên có : 4! = 24 Câu 12. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ? x+3 2x +1 A. y =x 3 + 3 x 2 + 4 . B. y = . C. y =− x 4 + 3x 2 + 1 . D. y = . x +1 x +1 Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên rút ra nhận xét hàm số gián đoạn tại x = −1 nên loại đáp án A,C Nhận xét lim f ( x ) = 2 do đó chọn đáp án D x −>±∞   Câu 13. Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a = ( 3; 2;1) và b = ( −5; 2; −4 ) bằng A. −10 . B. −15 . C. 15 . D. −7 . Lời giải Chọn B Ta có:   a × b =3 × (−5) + 2 × 2 + 1× (−4) =−15
  11. Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) =− x ( x − 2 ) ( x − 3) , ∀x ∈  . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho 2 trên đoạn [ 0; 4] bằng A. f ( 2 ) . B. f ( 3) . C. f ( 4 ) . D. f ( 0 ) . Lời giải Chọn B x = 0 Ta có f ' ( x ) =− x ( x − 2 ) ( x − 3) =⇔ 0 2 x = 2   x = 3 Từ đó ta có bảng biến thiên như sau: Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 4] là f ( 3) 2 Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 3x − 4 x +3 = 1 là A. {1} . B. {3} . C. {−1; −3} . D. {1;3} . Lời giải Chọn D 2 − 4 x +3 2 − 4 x +3 x = 3 Ta có 3x 1 ⇔ 3x = 30 ⇔  = x = 1 Do đó chọn ý C Câu 16. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA = a 6 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a 2 6 . D. a 2 6 . Lời giải Chọn B Ta có: 1 1 1 ( ) 2 VSABCD = × d ( S ;( ABCD)) × S ABCD = × SA × AB 2 = × a 6 × a 3 =a 3 6 3 3 3 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log ( x 2 − 4 x + 5 ) > 1 là A. ( 5; +∞ ) . B. ( −∞; −1) ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −1) . D. ( −1;5 ) . Lời giải Chọn B
  12. log( x 2 − 4 x + 5) > 1  x2 − 4 x + 5 > 0  x>5 ⇔ 2 ⇔ ⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ (5; +∞)  x − 4 x + 5 > 10  x < −1 1 Câu 18. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng 4 3 3 16 3 A. . B. . C. . D. . 8 16 3 4 Lời giải Chọn B 2 1 3 Ta có: u3 =u1 × q 2 =3 ×   = .  4  16 Câu 19. Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a + ( b − 3) i =4 − 5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a, b bằng A. a = 2. −2, b = B.= b 8. a 8,= C. = b 8. a 1,= D. a = 2, b = −2 . Lời giải Chọn D 2a + (b − 3)i =4 − 5i = 2a 4 a 2 = ⇔ ⇔ b − 3 =−5 b =−2 Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( −1;1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −∞; −1) . Lời giải Chọn B Hàm số đồng biến trên 1 khoảng thì đồ thị có chiều đi lên trong khoảng đó. Từ hình vẽ, suy ra hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) . Câu 21. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a . Thể tích khối nón đã cho bằng
  13. 2 2π a 3 8 2π a 3 2 2π a 2 A. . B. 2 2π a 3 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A Ta có tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH BC 2 2a AB =AC =2a ⇒ BC =2 2a ⇒ AH = = =a 2 =BH =CH 2 2 Vậy thể tích khối nón là: 1 1 1 2 2π a 3 ( ) ( ) 2 =V =π R2h π .BH= 2 . AH π . a 2 .=a 2 . 3 3 3 3 Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 3 là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn D
  14. Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 3 là số giao điểm của đường thẳng y = 3 và đồ thị hàm số y = f ( x) . Vậy số giao điểm là 2. Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng ( P ) : 3 x − 4 y + 7 z + 2 =0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc mặt phẳng ( P ) có phương trình là  x= 3 + t  x = 1 + 3t  x = 1 − 3t  x = 1 − 4t     A.  y =−4 + 2t ( t ∈  ) . B.  y =−2 4t ( t ∈  ) . C.  y =−2 4t ( t ∈  ) . D.  y =+2 3t ( t ∈  ) .  z= 7 + 3t  z= 3 + 7t  z= 3 + 7t  z= 3 + 7t     Lời giải Chọn B Ta có: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) nên đường thẳng d nhận vectơ pháp  n ( 3; −4;7 ) của ( P ) làm vectơ chỉ phương. tuyến=  x = 1 + 3t  Vậy phương trình đường thẳng d là:  y =−2 4t ( t ∈ R ) .  z= 3 + 7t  Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12π . B. 36π . C. 24π . D. 8π . Lời giải Chọn C Diện tích xunh quang hình trụ là:= π rh 2π= S xq 2= .3.4 24π . Câu 25. Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z= 2 + 5i là A. ( −2;5 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 2; −5 ) . D. ( −2; −5 ) . Lời giải Chọn C Ta có: z = 2 + 5i ⇒ z = 2 − 5i . Vậy tọa độ điểm biểu diễn là ( 2; −5 ) . Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 9 và mặt phẳng ( P ) ; 4 x + 2 y + 4 z + 7 =0. Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng ( Q ) : 3 y − 4 z − 20 = 0 . Tổng R1 + R2 bằng 65 63 35 A. . B. 5 . C. . D. . 8 8 8 Lời giải Chọn A ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 9 + m(4 x + 2 y + 4 z ) + 7 m =0 Phương trình mặt cầu . ⇔ ( x + 2m) 2 + ( y + m) 2 + ( z + 2m) 2 =9 + 9m 2 − 7 m Suy ra, (S) có tâm I (−2m; − m; −2m) và bán kính R= 9m 2 − 7 m + 9
  15. −3m + 8m − 20 ⇒ d ( I ;(Q))= = 9m 2 − 7 m + 9 5 4 ⇔ m −= 9m 2 − 7 m + 9 ⇔ 8m 2 + m − 7 =0  m =−1 ⇒ R1 =5 65 ⇔ ⇒ R1 + R2 =  m =7 ⇒ R2 =25 8  8 8 Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có=  , AB a 3, BAC AC a= = 150o và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM bằng 4 7π a 3 44 11π a 3 28 7π a 3 20 5π a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C Dựng đường tròn tâm O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Kẻ đường kính AQ Xét tam giác ACB :  = 3a 2 + a 2 − 2.a 2 . 3.cos150o = 7 a 2 ⇒ BC = a 7 BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC BC a 7 R∆ABC = = = a 7 ⇒ AO = a 7 2sin A 2.sin150o Vì AQ là đường kính đường tròn tâm O , điểm B thuộc đường tròn này nên QB ⊥ AB . QB ⊥ AB  Ta có:  ⇒ QB ⊥ ( SAB ) ⇒ QB ⊥ AM QB ⊥ SA  AM ⊥ QB  Ta có:  ⇒ AM ⊥ ( SQB ) ⇒ AM ⊥ QM ⇒ ∆AMQ vuông tại M . AM ⊥ SB  Chứng minh tương tự ta được: ∆ANQ vuông tại N Ta có các tam giác: ∆ABQ, ∆AMQ, ∆ANQ, ∆ACQ là các tam giác vuông lần lượt ở B, M , N , C Do đó các điểm A, B, C , N , M thuộc mặt cầu đường kính AQ
  16. ⇒ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCMN bằng AO = a 7 4 4 28 7π a 3 ( ) 3 = ⇒ V =π R3 π a=7 . 3 3 3 Câu 28. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh A ' B ' và BC sao cho MA ' = MB ' và NB = 2 NC . Mặt phẳng ( DMN ) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V( H ) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , V( H ') là thể tích khối đa diện còn lại. V( H ) Tỉ số bằng V( H ') 151 209 2348 151 A. . B. . C. . D. . 209 360 3277 360 Lời giải Chọn A Ta có: NB BR 2a Q = = 2 ⇒ BR = 2a, BN = NC CD 3 BT BR 4a A' M B' = =⇒ 4 BT = TB′ B′M 5 H a QA′ HA′ 1 a QA′ = B′T =; = =⇒ HA′ = D' T 5 DD′ HD′ 5 6 C' 3 1 6a 3a VQADR = × × 3a × a = 6 5 5 A B R 1 4a 2a 8a 3 VRBTN = × × × 2a = 6 5 3 45 N 3 1 a a a a D VQADR = × × × = C 6 6 2 5 360 151a 3 209a 3 ⇒ VH= ( A) ;= VH ′ 360 360 V 151 ⇒ H = VH ′ 209 Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau 2 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 f ( x) − 2 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
  17. Lời giải Chọn A 2 lim f ( x ) = 1; lim f ( x ) = +∞ => = lim y = 2; = lim y 0 => có 2 đường TCN là y =2; y = 0 x →+∞ x →−∞ x →+∞ 3.1 − 2 x →−∞ 2 2 Xét 3f ( x ) − 2 ==0 > f ( x ) = . Dựa vào BBT => phương trình f ( x ) = có 4 nghiệm phân biệt 3 3 => có 4 đường TCĐ Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 3 z= + 2 0, ( Q ) : x + 3 z= − 4 0 . Mặt phẳng song song và cách đều ( P ) , ( Q ) có phương trình là A. x + 3 z − 2 =0. B. x + 3 z − 1 =0 . C. x + 3 z + 6 =0. D. x + 3 z − 6 =0. Lời giải Chọn B Gọi mặt phẳng cần tìm là (N) có dạng x + 3z + m = 0 Vì (N) cách đều (P) và (Q) => d ( ( P ) ; ( N ) ) = d ( ( Q ) ; ( N ) ) d ( A; ( P ) ) = d ( B; ( Q ) ) −2 + m 4+m Với A ( −2;0;0 ) ∈ ( P ) ; B ( 4;0;0 ) ∈ ( Q ) => = m = −1 2 2 1 +3 12 + 32 => ( N ) : x + 3z − 1 =0 Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 2 z + 12 = 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (α ) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với (α ) có phương trình là x +3 y + 2 z −3 x +3 y −2 z −3 A. = = . B. = = . 2 3 −2 2 −3 2 x +3 y −2 z −3 x −3 y −2 z +3 C. = = . D. = = . 2 3 −2 2 3 −2 Lời giải Chọn C  A ( −6;0;0 )  Do A, B, C lần lượt là giao điểm của (α ) với 3 trục tọa độ nên tọa độ  B ( 0; −4;0 )  C ( 0;0;6 ) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Khi đó tọa độ điểm I thỏa mãn hệ  −39  x=  12 x − 8 y = 17  IA = IB −20    −16 =  IB IC ⇔ 8 y=+ 12 z 20 ⇔ = y     2 x + 3 y + 4 − 2 z =  17 BI    BA; BC   = 0  ( ) 0  39  z = 17 
  18.  −39  x 17 + 2t =   x = −3  −16 6  Khi đó phương trình đường thẳng d sẽ là = y + 3t với t = − ⇒ y = −2  17 17   39 z = 3 =z − 2t  17 x +3 y + 2 z −3 Vậy phương trình đường thẳng d là = = 2 3 −2 Câu 32. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn cách nhau một khoảng 4 mét (phần tô đậm). Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng /m 2 và 80.000 đồng /m 2 . Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây (làm tròn đến nghìn đồng)? A. 6.847.000 đồng. B. 6.865.000 đồng. C. 5.710.000 đồng. D. 5.701.000 đồng. Lời giải Chọn D Giả sử một đầu mút là điểm A.Khi đó gọi tâm của nửa đường tròn đó là O Thì bán kính đường tròn R = 22 + 62 = 2 10 khi đó nếu ta gắn hệ trục tọa độ Oxy tại tâm của nửa đường tròn thì được phương trình của đường tròn là x 2 + y 2 = 40 π R2 Khi đó diện tích của nửa đường tròn sẽ là = 20π 2
  19. 3 2 Phương trình parapol đi qua điểm O(0;0) và điểm A(2;6) là y = x 2 Khi diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi một phần đường tròn và parapol tính theo công thức 2 3 S = ∫ −2 40 − x 2 − x 2 dx 2 Do đó chi phí cần dùng để trồng hoa trong khuôn viên là  2 3 2  2 3 π ∫ ∫ 2  20 − 40 − x − x dx  80.000 + 40 − x 2 − x 2 dx.120000 = 5701349  −2 2  −2 2 Câu 33. Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hang 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6% một tháng và lãi suất không thay đổi suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị B có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng ? A. 44 tháng. B. 43 tháng. C. 46 tháng. D. 47 tháng. Lời giải Chọn B Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là a = 3 triệu. + Đầu tháng 1: người đó có a . Cuối tháng 1: người đó có a. (1 + 0, 06 ) = a.1, 06 . + Đầu tháng 2 người đó có: a + a.1, 06 . Cuối tháng 2 người đó có: 1, 06 ( a + a.1, 06 ) =a (1, 06 + 1, 062 ) . + Đầu tháng 3 người đó có: a (1 + 1, 06 + 1, 062 ) . Cuối tháng 3 người đó có: a (1 + 1, 06 + 1, 062 ) .1, 06 =a (1 + 1, 062 + 1, 063 ) . …. + Đến cuối tháng thứ n người đó có: a (1 + 1, 06 + 1, 062 + ... + 1, 06n ) . Ta cần tính tổng: a (1 + 1, 06 + 1, 062 + ... + 1, 06n ) . 1 − 1, 06n +1 Áp dụng công thức cấp số nhân với công bội là 1, 01 ta được 3 > 150 ⇔ n ≥ 43 −0.06 Vậy sau 43 tháng người đó thu được số tiền thoản mãn yêu cầu bài toán Câu 34. Cho hàm số y = x3 + bx 2 + cx + d , (b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình vẽ Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. b < 0, c < 0, d > 0 . B. b > 0, c < 0, d > 0 . C. b < 0, c > 0, d < 0 . D. b > 0, c > 0, d > 0 .
  20. Lời giải Chọn A Nhận xét với x = 0 ⇒ d > 0  −2b  x1 + x2= 3a > 0 b < 0 Từ đố thị ta thấy nếu gọi x1 ; x2 là hai điểm cực trị của hàm số thì khi đó  ⇒  x x= c < 0 c < 0  1 2 3a Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a 3 , BAD  = 60o , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 45o . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng 17 a 5a 3 5a 3 17 a A. . B. . C. . D. . 17 5 5 17 Lời giải Chọn D Do tam giác SAC là tam giác vuông cân tại A ⇒ SA = AC = 3a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Ta có: AD / / MN ⇒ d ( AD; OG= ) d ( AD;( SMN )) = d ( A;( SMN )) . Kẻ AE ⊥ BC = {I } , AE ⊥ MO = { E} .  MN ⊥ AE Khi đó ta có  ⇒ MN ⊥ ( SAE ) ⇒ ( SAE ) ⊥ ( SMN ) theo giao tuyến SE.  MN ⊥ SA S Trong tam giác SAE vuông tại A, kẻ AH ⊥ SE ={H } . Khi đó d ( A;( SMN )) = AH Xét tam giác SAE có AH là đường cao, nên ta có 1 1 1 1 1 17 2 = 2+ 2 = 2 + 2 = 2 AH SA AE (3a )  3a  9a    4  G H 3 17 a 3 17 a A D Suy ra AH = ⇒ d (OG; AD) = . 17 17 M E O N B 3 I C 3 + ln x Câu 36. Cho ∫ ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b − c bằng 2 2 2 2 1 17 1 A. . B. . C. 1 . D. 0 . 18 8 Lời giải Chọn C 3 3 + ln x Đặt I = ∫ dx , sử dụng phương pháp tích phân từng phần ( x + 1) 2 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0