intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 2)

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

21
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 2) dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 2)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2 Trường THPT Tiên Du số 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 ***** MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Đề gồm 06 trang Mã đề 201 Họ tên thí sinh: ………………………………………………….………………… SBD: ………………… Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ? 3 3  32  9 3 1 3 a2   a = a 2 B. a 2 .a 2 = a 2 C. a 2 = 3 2 a D. = a A.   a Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA ⊥ ( ABCD ) , SC tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho 9a 3 6 9a 3 3 A. V = B. V = 9a 3 3 C. V = 9a 3 6 D. V = 2 2 Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A ' B 'C ' a 7 a 21 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {−1} , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? lim y = +∞ lim y = 2 lim y = −4 lim y = −2 A. x →+∞ B. x →−∞ C. x →−1 D. x→2 Câu 5: Cho hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 16 . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 , AC = 4 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam giác ABC quay quanh cạnh AC . A. V = 12π . B. V = 16π . C. V = 36π . D. V = 15π . 2x + 2 Câu 7: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị các hàm số y = và y= x + 1 . Trung điểm I của đoạn x −1 MN có hoành độ là A. −1 B. 1,5 C. 2 D. 1 Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 5, 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2? A. 12 số B. 20 số C. 60 số D. 25 số Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về hai phía của đường thẳng x = 1 ? x +1 x −1 2x − 2 x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = 2x − 2 x +1 x +1 2x + 2 Trang 1/7 - Mã đề thi 201
  2. Câu 10: Hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f ' ( x= ) x 2 + 4 với mọi x ∈ R . Khẳng định nào sau đây là đúng về sự biến thiên của hàm số f ( x ) ? A. f ( x ) đồng biến trên R. B. f ( x ) chỉ đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) trong tập R. C. f ( x ) nghịch biến trên R. D. f ( x ) chỉ nghịch biến trên khoảng ( −2; 2 ) trong tập R. 3 Câu 11: Phương trình cos x = có tập nghiệm là: 2  π   π  A. ± + kπ ; k ∈   . B. ± + k 2π ; k ∈   .  3   3   π   π  C. ± + k 2π ; k ∈   . D. ± + kπ ; k ∈   .  6   6  3x + 1 Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = 3 là x−3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ −10;10] của bất phương trình log 0,2 ( x + 5 ) < 0 là : A. 9 B. 15 C. 14 D. 8 Câu 14: Cho hàm số f ( x ) nghịch biến trên R . Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên R ? A. f ( x ) + 2020 B. f ( x ) − 2019 C. f ( x ) − x 2 D. f ( x ) − x Câu 15: Phương trình log 2 ( x + 1) = 3 có nghiệm là : A. x = 8 B. x = 7 C. x = 5 D. x = 2 ) x6 + 6 x trên nửa khoảng ( −2;1] . Kết quả đúng là Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( x= A. M không tồn tại B. M = 52 C. M = 7 D. M = −5 Câu 17: Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình= 6 x 2020 − m có nghiệm ? m ∈ ( −∞; 2020 ) m ∈ ( −∞; +∞ ) m ∈ ( 2020; +∞ ) m ∈ ( −∞; 2020] A. B. C. D. Câu 18: Cho a, b, c, d là các hệ số thực và a ≠ 0 . Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị như hình vẽ? y x O A. y = ax 2 + bx + c B. =y ax + b C. y = ax + bx + c 4 2 D. y = ax 3 + bx 2 + cx + d . Câu 19: Với m là một tham số thực thì đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = m có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a a 3 2 3 1 A. I = 6 I= I= I= B. 3 C. 2 D. 6 Câu 21: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3log a + 2 log b = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a + b = B. a + b = C. 3a + 2b = D. a b = 10 . 3 2 3 2 3 2 1. 10 . 10 . Trang 2/7 - Mã đề thi 201
  3. Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Câu 23: Hàm số y = 3x − x +1 có đạo hàm là : 2 ( 2 x − 1) .3x − x y '= (x − x + 1) .3x −x 2 = 2 2 y' A. B. ( 2 x − 1) .3 x 2 − x +1 D. y ' = 3 x − x +1 2 = y' .ln 3 .ln 3 C. Câu 24: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 16 . 16T 16T B. 24 . 16TC. 36 . 16T D. 27 . T 6 1 T 6 1 T 6 1 T 6 1 Câu 25: Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ x  1 0 1  y'     0 0 0 y 3 5  2  Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng? A. S = {2;3;5} B. S = {5} C. S = {−1;1;3;5} D. S = {3;5} x+a Câu 26: Hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? bx + c y A. a > 0, b > 0, c > 0 B. a > 0, b > 0, c < 0 C. a > 0, b < 0, c < 0 O x D. a < 0, b > 0, c < 0 Câu 27: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x ∈  ? 1 A. = y ( x + 1) π B. y= (1 − x ) 3 C. = y ( x + 5) 3 D. = y ( x + 1) −2 Câu 28: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; r     và O ' ; r . Khoảng cách giữa hai đáy là OO '  r 3 . Một hình nón có đỉnh là O ' và có đáy là hình tròn O; r . Gọi S1 là diện tích xung quanh của   S1 hình trụ và S 2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số . S2 1 1 1 A. . B. . C. 3 . D. . 3 2 4 Câu 29: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng : 1 A. 3 C. 2 D. 9 B. 2 Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng Trang 3/7 - Mã đề thi 201
  4. A. 4a 3 . B. V  6a 3 . C. V  5a 3 . D. a 3 . Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hinh vẽ x  1 1  y'    0 0 3  y  1 ( x) Số điểm cực trị của hàm số g= f ( x ) − 2 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên từng khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) . Đồ thị hàm số đó cùng với đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y = 2 như hình vẽ y 2 1 O 1 1 x 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1.x2 < 1 . A. m ≥ 1 B. m < 1 C. m ≠ 2 D. m > 2 1 1 1 1 276 Câu 33: Gọi n là số nguyên dương sao cho đẳng thức + + + ... + = đúng log 2 x log 22 x log 23 x log 2n x log 2 x với mọi 0 < x ≠ 1 . Tính giá trị của biểu thức P = 3n + 2 ? A. P = 68 . B. P = 71 . C. P = 74 . D. P = 77 . Câu 34: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m . Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000đ /m 2 (kể cả phần thi công) thì số tiền ít nhất người chủ phải chi để sơn 10 cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào? A. 14.647.000 (đ). B. 7.922.000 (đ). C. 16.459.000 (đ). D. 15.844.000 (đ). Câu 35: Cho hàm số f= ( x ) log 0,9 ( x + 4 x − 5) . Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc đoạn 2 [ −15;15] thỏa mãn bất phương trình f ' ( x ) > 0 . Tính S ? A. S = −117 B. S = 120 C. S = 119 D. S = −105 Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ y 2 1 x -1 O -2 Hàm số g= ( x ) f ( x 2 − 1) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  −1; 2  tại điểm nào sau đây? A. x = ±1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = −1 Trang 4/7 - Mã đề thi 201
  5. Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SB + SC = SA = 3a . Gọi Sc ( I ; R ) là mặt cầu tâm I, bán kính R tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC và nằm ngoài hình chóp S.ABC đồng thời I và S nằm về 2 phía đối với mặt phẳng (ABC) (nói cách khác Sc ( I ; R ) là mặt cầu bàng tiếp mặt đáy (ABC) của hình chóp S.ABC ). Tính bán kính R theo a. 5a 3a 3a A. . B. a . C. . D. . 4 4 2 Câu 38: Biết rằng phương trình log 33 x − ( m + 5 ) log 32 x + ( 6m + 5 ) log 3 x − 9m + 3 =0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1.x2 .x3 = 729 . Khi đó tổng x1 + x2 + x3 bằng : A. 1 . B. 12 . C. 6 . D. 39 . Câu 39: Cho hàm số y = a và y = b có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số x x y = a x và y = b x lần lượt tại M, N, P. Biết rằng : MN = 2NP. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a 3 = b 2 B. a 2 = b3 C. 2a = 3b D. 3a = 2b Câu 40: Khai triển P ( x= ) ( x + 2) theo công thức nhị thức Niu tơn rồi lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong 2022 các số hạng khai triển được. Gọi P là xác suất để lấy được hai số đều không chứa x k khi k là số tự nhiên lẻ. Làm tròn P theo qui tắc làm tròn số để được một số thập phân có dạng a, bcde . Tính T = a + b + c + d + e ? A. T = 24 B. T = 11 C. T = 21 D. T = 8 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn [ −2; 2019] của tham số m để đồ thị hàm số y = ( x − 1) .  x 2 − ( m + 2 ) x + 2m  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cùng nằm ở phía bên phải trục tung? A. 2021 B. 2018 C. 2019 D. 2017 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; Biết AB = BC = 1, AD = 2 . Các mặt chéo ( SAC ) và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng ( SAB ) . 3 2 3 A. . B. 2 3 . C. . D. 3. 3 3 1  Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (1; 20 ) để mọi x ∈  ;1 đều là 3  nghiệm của bất phương trình log m x > log x m ? A. 17. B. 0. C. 18. D. 16. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( GMN ) và ( ABCD ) . 2 39 13 3 2 39 A. B. C. D. 39 13 6 13 Câu 45: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R  6 là 256 A. 72 . B. 288 . 96 2 . . C. D. 3 Trang 5/7 - Mã đề thi 201
  6. Câu 46: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của BB ' và P thuộc 1 cạnh DD’ sao cho DP = DD ' . Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Tính thể tích khối đa diện AMNPBCD. 4 9a 3 11a 3 A. 2a 3 B. 3a 3 C. D. 4 3 Câu 47: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ là 0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là A. 103.220.000 đồng. B. 103.320.000 đồng. C. 103.120.000 đồng. D. 103.420.000 đồng. Câu 48: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . 32 3 32 3 32 3 32 3 A. V  9   m . B. V  3 m .   C. V  27 m .   D. V  5 m .   Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −25; 25] của tham số m để phương trình 0 có nghiệm duy nhất ? e3 x − 2.e 2 x + ln 3 + e x + ln 9 + m = A. 41. B. 22. C. 21. D. 25. Câu 50: Cho hàm số = y f ( x ) + m ( m là tham số thực) liên tục trên R , có đạo hàm là hàm số y = f ' ( x ) với mọi x ∈ R . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ và f ' ( −3) < 0 , f ' (1) > 0 . Khi hàm số f ( x ) + m có 7 điểm cực trị thì phương trình f ( x3 − 3 x ) + m = 0 có ít nhất bao nhiêu nghiệm x ∈ ( −2; 2 ) ? y 2 x -2 -1 O -2 A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 ----------- HẾT ----------- Trang 6/7 - Mã đề thi 201
  7. ĐÁP ÁN Câu Mã đề 201 Câu Mã đề 201 1 C 26 B 2 C 27 C 3 C 28 C 4 C 29 C 5 B 30 A 6 A 31 A 7 D 32 B 8 A 33 B 9 A 34 D 10 A 35 D 11 C 36 B 12 A 37 D 13 C 38 D 14 C 39 B 15 B 40 D 16 A 41 D 17 A 42 D 18 C 43 A 19 B 44 D 20 A 45 D 21 D 46 B 22 A 47 B 23 C 48 A 24 B 49 B 25 D 50 A Trang 7/7 - Mã đề thi 201
  8. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 C C C C B A D A A A C A C C B A A C B A D A C B D 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B C C C A A B B D D B D D B D D D A D D B B A B B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? 3 3  32  9 3 1 3 a2 A.  a  = a 2 . B. a .a = a . 2 2 2 C. a = a . 2 3 2 D. = a.   a Lời giải Chọn C m 3 Theo tính chất của lũy thừa thì a n = n a m nên a 2 = 3 a 2 sai. Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA ⊥ ( ABCD ) , SC tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 9a 3 6 9a 3 3 A. V  . B. V  9a 3 3. C. V  9a 3 6. D. V  . 2 2 Lời giải Chọn C Do ABCD là hình vuông cạnh 3a nên: S ABCD = 9a 2 , AC = 3a 2 Xét tam giác SAC vuông tại = A có SA AC= .tan 60° 3a 6 1 1 2 Suy = ra VS . ABCD = S ABCD .SA a .3a 6 9a 3 6 . .9= 3 3 Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ .
  9. a 7 a 21 a 21 a 7 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 Lời giải Chọn C Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ là trung điểm O của đoạn GG′ nối hai trọng tâm hai đáy của hình lăng trụ. 2 2a 3 1 Ta có= AG = AN GO = ,= AA′ a . 3 3 2 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là 21 AO = AG 2 + GO 2 = AG 2 + GO 2 = a . 3 Câu 4: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {−1} , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. lim y = +∞ . B. lim y = 2 . C. lim y = −4 . D. lim y = −2 . x →+∞ x →−∞ x →−1 x→2 Lời giải Chọn C lim − y = −4 , lim + y = +∞ nên không tồn tại lim y . x →( −1) x →( −1) x →−1 Câu 5: Hình đa diện cho bởi như hình vẽ bên, có bao nhiêu mặt?
  10. A. 8. B. 9. C. 10. D. 16. Lời giải Chọn B Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3 , AC = 4 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam giác ABC quay quanh cạnh AC . A. 12π . B. 16π . C. 36π . D. 15π . Lời giải Chọn A Ta có= h AC = 4 ,= r AB= 3. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi tam giác ABC quay quanh cạnh AC là 1 2 1 =V = π r .h = π .32.4 12π (đvtt). 3 3 2x + 2 Câu 7: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y = và y= x + 1 . Trung điểm I của đoạn x −1 MN có hoành độ là A. −1 . B. 1,5 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn D 2x + 2 Hoành độ giao điểm M , N của đồ thị hàm số y = và y= x + 1 là nghiệm của phương x −1 2x + 2  x = −1 trình: = x + 1 ⇔ x2 − 2 x − 3 =0⇔ x = 3 . x −1  xM + xN −1 + 3 Trung điểm I của đoạn MN có hoành độ là xI = = = 1 . ⇒ Chọn D. 1 2 Câu 8: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2? A. 12 số. B. 20 số. C. 60 số. D. 25 số. Lời giải Chọn A Gọi số tự nhiên có ba chữ số có dạng: abc với a, b, c ∈{1; 2;3;5;7} . Vì abc chia hết cho 2 nên có một cách chọn c = 2 . Vì a ≠ b ≠ c nên số cách chọn a và b là: A42 . Mỗi cách chọn được bộ ba số a , b , c thỏa mãn điều kiện trên cho ta một số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy có 1. A42 =12 (số). Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai nhánh phân biệt nằm về 2 phía của đường thẳng x = 1 ? x +1 x −1 2x − 2 x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x − 2 x +1 x +1 2x + 2 Lời giải
  11. Chọn A Để đồ thị hàm số có hai nhánh phân biệt nằm về 2 phía của đường thẳng x = 1 thì đồ thị có tiệm x +1 cận đứng là đường x = 1 nên hàm số có đồ thị thỏa mãn là y = . 2x − 2 Câu 10: Hàm số f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′( x= ) x 2 + 4 với mọi x thuộc  . Khẳng định nào sau đây đúng về sự biến thiên của hàm số f ( x) ? A. Hàm số f ( x) đồng biến trên  . B. Hàm số f ( x) chỉ đồng biến trên khoảng ( −2; 2 ) trong tập  . C. Hàm số f ( x) nghịch biến trên . D. Hàm số f ( x) chỉ nghịch trên khoảng ( −2; 2 ) trong tập  . Lời giải Chọn A Hàm số f ( x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′( x) = x 2 + 4 > 0 với mọi x thuộc  nên hàm số f ( x) đồng biến trên  . 3 Câu 11: Phương trình cos x = có tập nghiệm là 2  π   π  A.  ± + kπ ; k ∈   . B.  ± + k 2π ; k ∈   .  3   3   π   π  C.  ± + k 2π ; k ∈   . D.  ± + kπ ; k ∈   .  6   6  Lời giải Chọn C  π  x= + k 2π 3 π 6 cos x = ⇔ cos x =cos ⇔  (k ∈ ) . 2 6  x −π + k 2π =  6 3x + 1 Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = 3 là x−3 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A 1 3+ 3x + 1 x 3 ⇒y= Cách 1: Ta có = lim y lim = lim = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x →±∞ x →±∞ x − 3 x →±∞ 3 1− x 3x + 1 3x + 1 y= . Nên đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = 3 không cắt nhau, do đó số giao x−3 x−3 điểm là 0 .
  12. 3x + 1 Cách 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = 3 bằng số nghiệm của phương x−3 3x + 1 trình = 3 ( x ≠ 3) ⇒ 3x + 1= 3 ( x − 3) ⇒ 1 =−9 vô nghiệm. Suy ra số giao điểm của đồ x−3 3x + 1 thị hàm số y = và đường thẳng y = 3 là 0 . x−3 Câu 13: Số nghiệm nguyên thuộc [−10;10] của bất phương trình log 0, 2 ( x + 5) < 0 là: A. 9 . B. 15 . C. 14 . D. 8 . Lời giải Chọn C Bất phương trình tương đương với x + 5 > 1 ⇔ x > −4 . Vì x nguyên thuộc [−10;10] nên x ∈ {−3, − 2, − 1,....,9,10} suy ra có 14 giá trị x . Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên  . Hàm số nào sau đây có thể không nghịch biến trên ? A. = y f ( x) + 2020 . B. = y f ( x) − 2019 . C. = y f ( x) − x 2 . D. = y f ( x) − x . Lời giải Chọn C Vì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên  nên f ' ( x) ≤ 0 với ∀x ∈  . Loại A. B. ⇒ f ' ( x) − 1 < 0 với ∀x ∈ R . Loại D. Câu 15: Phương trình log 2 ( x + 1) = 3 có nghiệm là: A. x = 8 . B. x = 7 . C. x = 5 . D. x = 2 . Lời giải Chọn B Ta có log 2 ( x + 1) = 3 ⇔ x + 1 =23 ⇔ x = 7. ) x6 + 6 x trên nửa khoảng ( −2;1] . Kết quả đúng là: Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( x= A. M không tồn tại. B. M = 52 . C. M = 7 . D. M = −5 . Lời giải Chọn A Ta có f ( x= ) x6 + 6 x ⇒ f ′ ( x ) =6 x5 + 6 ⇒ f ′ ( x ) =0⇔ x=−1 . Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất trên nửa khoảng ( −2;1] .
  13. Câu 17: Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình=6 x 2020 − m có nghiệm? A. m ∈ ( −∞; 2020 ) . B. m ∈ ( −∞; +∞ ) . C. m ∈ ( 2020; +∞ ) . D. m ∈ ( −∞; 2020] . Lời giải Chọn A 6 x 2020 − m có nghiệm khi và chỉ khi 2020 − m > 0 ⇔ m < 2020 Phương trình= Câu 18: Cho a, b, c, d là các hệ số thực và a ≠ 0 . Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị như hình vẽ? y x O A. y = ax 2 + bx + c . B. = y ax + b . C. y = ax + bx + c . 4 2 D. y = ax3 + bx 2 + cx + d . Lời giải Chọn C Nhìn dạng đồ thị, nhận thấy đây là một dạng của đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c , a ≠ 0 Câu 19: Với m là một tham số thực thì đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = m có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B y ' = 3x 2 − 4 x + 1 x = 1 y =' 0 ⇔  . x = 1  3 Đồ thị hàm số:
  14. Vậy đồ thị hàm số và đường thẳng y = m có nhiều nhất 3 giao điểm. Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a a3 2 3 1 A. I = 6 . B. I = . C. I = . D. I = . 3 2 6 Lời giải Chọn A có: I log Ta= = a a 3 log = 1 a 3 6= log a a 6 . a2 Câu 21: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2 log b = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 3 + b 2 = 1. B. a 3 + b 2 = 10 . C. 3a + 2b = 10 . D. a 3b 2 = 10 . Lời giải Chọn D 1 ⇔ log a 3 + log b 2 = + Ta có: 3log a + 2 log b = 1 ⇔ log a 3b 2 = 1 ⇔ a 3b 2 = 10 . ( ) Câu 22: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. Lời giải Chọn A + Đường thẳng đó có thể nằm trong mặt phẳng còn lại. 2 Câu 23: Hàm số y = 3x − x +1 có đạo hàm là: ( 2 x − 1) .3x − x . (x − x + 1) .3x 2 2 y′ A. = B. y′= 2 −x . ( 2 x − 1) .3x − x +1.ln 3 . 2 2 y′ C. = D. y′ = 3x − x +1 .ln 3 . Lời giải
  15. Chọn C + Theo công thức tính đạo hàm ta có: =y′ (3 =)′ x 2 − x +1 3x 2 − x +1 + 1)′ 3x − x +1.ln 3. ( 2 x − 1) . .ln 3. ( x 2 − x= 2 Câu 24: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8 . Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó. A. 16 . B. 24 . C. 36 . D. 27 . Lời giải Chọn B + Gọi cạnh của khối lập phương là a . Khi đó, thể tích khối lập phương là: a 3 = 8 ⇔ a = 2 . + Tổng diện tích các mặt (6 mặt) của hình lập phương là: 6.a 2 = 24 . Câu 25: Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 3 5 y 2 −∞ −∞ Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng? A. S = {2;3;5} . B. S = {5} . C. S = {−1;1;3;5} . D. S = {3;5} . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta có thể thấy ngay tập hợp các giá trị cực đại của hàm số là S = {3;5} x+a Câu 26: Hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? bx + c y O x A. a > 0, b > 0, c > 0 . B. a > 0, b > 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0 . D. a < 0, b > 0, c < 0 . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta thấy: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ âm nên: a > 0 .
  16. 1 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: y = >0⇒b>0. b −c Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: x = > 0 ⇒ c < 0. b Câu 27: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x ∈  ? 1 ( x + 1) ( x + 5) ( x + 1) π (1 − x ) 3 . 3 −2 A. = y . B. y= C. = y . D. = y . Lời giải Chọn C Xét câu A, hàm số xác định ⇔ x + 1 > 0 ⇔ x > −1 . Loại A Xét câu B, hàm số xác định ⇔ 1 − x > 0 ⇔ x < 1 . Loại B Xét câu C, hàm số xác định ⇔ x + 5 ∈  ⇔ x ∈  . Chọn C Xét câu D, hàm số xác định ⇔ x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −1 . Loại D Câu 28: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O; r ) và ( O′; r ) . Khoảng cách giữa hai đáy là OO′ = r 3 . Một hình nón có đỉnh là O′ và có đáy là hình tròn ( O; r ) . Gọi S1 là diện tích xung S1 quanh của hình trụ và S 2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tính tỉ số . S2 1 1 1 A. . B. . C. 3. D. . 3 2 4 Lời giải Chọn C Hình trụ có chiều cao= =′ r 3 , bán kính đáy là r h OO Diện tích xung quanh hình trụ= r 3 2π 3.r 2 . π rh 2π r.= S1 2= Hình nón có chiều cao= =′ r 3 , bán kính đáy là r h OO (r 3) 2 Suy ra đường sinh l = h2 + r 2 = + r2 = 4r 2 = 2r . S 2 π= Diện tích xung quanh hình nón = rl π r.2 = r 2π r 2 . S 2π 3.r 2 Khi= đó 1 = 3. S2 2π r 2 Câu 29: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. 9 . 2 Lời giải Chọn C u2 Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có = q = 2 u1
  17. Câu 30: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 4π a 3 . B. 6π a 3 . C. 5π a 3 . D. π a 3 . Lời giải Chọn A Gọi thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD . Theo bài ra ta có bán kính đáy hình trụ là R = a suy ra AB = 2= R 2a . Mặt khác chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng 12a nên ta có 2 ( AB + BC ) =12a từ đó tìm được BC = 4a hay chiều cao của khối trụ h = 4a . Vậy thể tích của khối trụ đã cho = V π= R 2 h 4π a 3 . Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ ( x) Số điểm cực trị của hàm số g= f ( x ) − 2 là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f ( x ) xuống dưới 2 đơn vị ta được bảng biến thiên của hàm số =y f ( x ) − 2 như sau:
  18. Từ bảng biến thiên trên ta thấy đồ thị hàm số = y f ( x ) − 2 có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm về 2 phía của trục hoành và lim f ( x ) = −∞ , lim f ( x ) = +∞ . x →−∞ x →+∞ số y Mặt khác cách vẽ đồ thị hàm = f ( x ) − 2 như sau: - Giữ nguyên phần đồ thị hàm số = y f ( x ) − 2 ở bên trên trục hoành. - Lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số = y f ( x ) − 2 phía dưới trục hoành qua trục hoành. số y Từ đó đồ thị hàm = f ( x ) − 2 có 5 điểm cực trị. Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên từng khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) . Đồ thị hàm số đó cùng với đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y = 2 như hình vẽ y 2 1 O 1 1 x 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1.x2 < 1 A. m ≥ 1 . B. m < 1 . C. m ≠ 2 . D. m > 2 . Lời giải Chọn B TH1: m > 2 ta có f ( x ) =m ⇔ x =a > 1 nên phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1.x1 > 1 , suy ra m > 2 không thỏa mãn. TH2: m = 2 thì phương trình f ( x ) = m vô nghiệm, suy ra m = 2 không thỏa mãn. TH3: 1 < m < 2 ta có f ( x ) =m ⇔ x =a < 0 nên phương trình vô nghiệm, suy ra 1 < m < 2 không thỏa mãn. TH4: m = 1 ta có f ( x ) = m ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 nên phương trình chỉ có nghiệm duy nhất x = 0 , suy ra m = 1 không thỏa mãn. TH5: m < 1 ta có f ( x ) =m ⇔ x =b ∈ ( 0;1) nên phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1.x2 < 1 suy ra m < 1 thỏa mãn. Vậy m < 1 là các giá trị cần tìm. 1 1 1 1 276 Câu 33: Gọi n là số nguyên dương sao cho đẳng thức + + + ... + = log 2 x log 22 x log 23 x log 2n x log 2 x đúng với mọi 0 < x ≠ 1 . Tính giá trị của biểu thức P = 3n + 2 ? A. P = 68 . B. P = 71 . C. P = 74 . D. P = 77 .
  19. Lời giải Chọn B. 1 1 1 1 276 Ta có: + + + ... + = log 2 x log 22 x log 23 x log 2n x log 2 x 1 276 n ( n + 1)  n = 23 ( n ) ⇔ (1 + 2 + 3 + ... + n=) ⇔ = 276 ⇔  log 2 x log 2 x 2  n = −24 ( l ) Vậy P = 3n + 2 = 71 . Câu 34: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2 m. Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000 đ/m2 (kể cả phần thi công) thì số tiền ít nhất người chủ phải chi để sơn 10 cây cột nhà đó gần nhất với giá trị nào? A. 14.647.000 (đ). B. 7.922.000 (đ). C. 16.459.000 (đ). D. 15.844.000 (đ). Lời giải Chọn D. Bán kính 4 cây cột trước đại sảnh: 0, 2 m; bán kính 6 cây cột bên thân nhà: 0,13 cm. Diện tích cần sơn: 4. ( 2π .0, 2.4, 2 ) + 6. ( 2π .0,13.4, 2 ) = 13, 272π . Số tiền cần chi: 13, 272π .380000 ≈ 15844000 (đ). ( ) ( x ) log 0,9 x 2 + 4 x − 5 .Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc Câu 35: Cho hàm số f= đoạn [ −15;15] thỏa mãn bất phương trình f ′ ( x ) > 0 .Tính S ? A. S = −117 . B. S = 120 . C. S = 119 . D. S = −105 . Lời giải Chọn D ( x ) log 0,9 ( x 2 + 4 x − 5) có Tập xác định là x < −5; x > 1 f= 2x + 4 Ta có f ' ( x ) = nên f ' ( x ) > 0 ( x + 4 x − 5) ln 0,9 2 2x + 4 ⇔ > 0 ⇔ x < −5; −2 < x < 1 . ( x + 4 x − 5) ln 0,9 2 Mà x ∈ [ −15;15] , x ∈  ,và kết hợp điều kiện nên x ∈ {−15; −14; −13; −12; −11; −10; −9; −8; −7; −6} . Do đó S = −105 . Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
  20. y 2 1 x 1 O 2 ( ) ( x ) f x 2 − 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  −1; 2  tại điểm nào sau đây? Hàm số g= A. x = ±1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −1 . Lời giải Chọn B. x = 0 x = 0   ' Ta có g= ( x ) 2 x. f ' ( 2 x= ) − 1 0 ⇔  x 2 − 1 =−1 ⇔  x = 2  x2 −1 = 1 x = − 2   Ta có bảng xét dấu và biến thiên của g ( x ) ( ) ( x ) f x 2 − 1 trên đoạn  −1; 2  tại điểm x = 0 . Từ bảng ta có giá trị lớn nhất của hàm số g= Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SB + SC = SA = 3a . Gọi Sc ( I , R ) là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S . ABC và nằm ngoài hình chóp S . ABC đồng thời I và S nằm về hai phía đối với mặt phẳng ( ABC ) (nói cách khác Sc ( I , R ) là mặt cầu bàng tiếp mặt đáy ( ABC ) của hình chóp S . ABC ). Tính bán kính R theo a . 5a 3a 3a A. . B. a . C. . D. . 4 4 2 Lời giải Chọn D Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó hình chóp S . AB ' C ′D có S ( 0;0;0 ) , A ( 0;0;3a ) , B ( b;0;0 ) , C ( 0; c;0 ) , D ( 3a;3a;0 ) , B′ ( 0;0;3a ) ; C ′ ( 0;3a;0 ) với b + c =3a .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2