SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN VẬT LÝ 10<br />
<br />
(Đề có 5 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)<br />
<br />
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 135<br />
<br />
Câu 1: Câu nào sau đây là đúng?<br />
A. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.<br />
B. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.<br />
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.<br />
D. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động.<br />
Câu 2: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn<br />
A. m/s2<br />
B. Nm 2/kg2<br />
C. Nm/s<br />
D. kgm/s2<br />
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?<br />
A. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.<br />
B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.<br />
C. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất<br />
của vật đàn hồi.<br />
D. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.<br />
Câu 4: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều<br />
A. Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.<br />
B. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì<br />
tốc độ dài càng lớn.<br />
C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn.<br />
D. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.<br />
Câu 5: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?<br />
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.<br />
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.<br />
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.<br />
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.<br />
Câu 6: Chọn câu sai: Trong tương tác giữa hai vật<br />
A. gia tốc mà hai vật thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của<br />
chúng.<br />
B. Lực và phản lực có độ lớn bằng nhau.<br />
C. Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau.<br />
D. Các lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một vật có trục quay cố định?<br />
A. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của một lực được gọi là momen lực.<br />
B. Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay.<br />
C. Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay.<br />
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.<br />
Câu 8: Chọn phát biểu sai?<br />
A. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc<br />
đóng vai trò lực hướng tâm.<br />
B. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát<br />
nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.<br />
C. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực<br />
ma sát.<br />
Trang 1/5<br />
<br />
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng<br />
tâm.<br />
Câu 9: Hai lực cân bằng không thể có<br />
A. cùng giá.<br />
B. cùng độ lớn.<br />
C. cùng phương.<br />
D. cùng hướng.<br />
Câu 10: Chọn câu trả lời sai<br />
A. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối.<br />
B. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.<br />
C. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau.<br />
D. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.<br />
Câu 11: Chọn phát biểu đúng?<br />
A. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.<br />
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.<br />
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.<br />
D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động<br />
thẳng chậm dần đều.<br />
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?<br />
A. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí).<br />
B. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.<br />
C. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.<br />
D. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.<br />
Câu 13: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt<br />
được là<br />
A. v02 = 2gh.<br />
B. v0 = 2gh.<br />
C. v02 = gh .<br />
Câu 14:<br />
Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của độ dãn l của một lò xo<br />
vào lực kéo F. Độ cứng của lò xo bằng<br />
<br />
D. v02 = gh.<br />
<br />
A. 10N/m.<br />
B. 40N/m.<br />
C. 125N/m.<br />
Câu 15:<br />
Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như<br />
hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển<br />
động nhanh dần đều ?<br />
<br />
D. 80N/m.<br />
<br />
A. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.<br />
B. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.<br />
C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.<br />
D. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.<br />
Câu 16: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động<br />
thẳng đều?<br />
A. v = 5 – t (m/s, s).<br />
B. x = 12 – 3t2 (m, s).<br />
2<br />
C. x = 5t (m, s).<br />
D. x = -3t + 7 (m, s).<br />
Câu 17: Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam-Bắc. Một chiếc thuyền<br />
chuyển động với vận tốc 6 m/s theo hướng Tây-Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là<br />
A. 14m/s<br />
B. 28m/s.<br />
C. 2m/s<br />
D. 10m/s<br />
Câu 18: Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn 100N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực<br />
Trang 2/5<br />
<br />
cũng có độ lớn bằng 100N<br />
A. 1800<br />
B. 1200<br />
C. 00<br />
D. 900<br />
Câu 19: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với tốc độ ban đầu v0 =<br />
20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là khi<br />
ném vật. Véctơ vận tốc của vật hợp với phương thẳng đứng một góc α = 600 vào thời điểm<br />
A. 0,58 s.<br />
B. 1,15 s.<br />
C. 1,73 s.<br />
D. 3,46 s.<br />
Câu 20: Một chiếc xe có khối lượng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh.<br />
Biết lực hãm phanh là 250N. Quãng đường hãm phanh là<br />
A. 30 m.<br />
B. 10 m.<br />
C. 20 m.<br />
D. 14,45 m .<br />
Câu 21: Một thang máy đang chuyển động xuống dưới với gia tốc a