intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Trang 1/3 - Mã đề: 209<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ KHỐI 11<br /> <br /> -----------<br /> <br /> Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề: 209<br /> <br /> Câu 1. Một điện tích q=10-8C thu được năng lượng bằng 4.10-4J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm<br /> <br /> A và B là<br /> A. 40V<br /> B. 4.10-12 V<br /> C. 4.10-9 V<br /> D. 40 kV<br /> Câu 2. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong<br /> khoảng thời gian t, A được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?<br /> A. A = E.I.t<br /> B. A = E.t/I<br /> C. A = I.t/ E<br /> D. A = E.I/t<br /> Câu 3. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau<br /> đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> 1<br /> 1<br /> U2<br /> Q2<br /> 2<br /> A. W  QU<br /> B. W <br /> C. W  CU<br /> D.<br /> W <br /> 2<br /> 2<br /> 2C<br /> 2C<br /> Câu 4. Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ<br /> điện bằng<br /> A. 2C<br /> B. 0,5C<br /> C. 0,25C<br /> D. 4C<br /> Câu 5. Đơn vị của điện dung của tụ điện là<br /> A. V (vôn)<br /> B. V/m (vôn/mét)<br /> C.C.V (culông. vôn)<br /> D. F (fara)<br /> Câu 6. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín , chiều dài quĩ<br /> đạo là s thì công của lực điện trường bằng<br /> A. 2qEs<br /> B. 0<br /> C. - qEs<br /> D. qEs<br /> Câu 7. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là<br /> 1<br /> 1<br /> A. UMN =<br /> B. UMN = <br /> C. UMN = - UNM.<br /> D. UMN = UNM.<br /> .<br /> .<br /> U NM<br /> U NM<br /> Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện<br /> lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là<br /> A. 0,5 (C)<br /> B. 2 (C)<br /> C. 4,5 (C)<br /> D. 4 (C)<br /> Câu 9. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật<br /> A. chuyển động thẳng đều.<br /> B. rơi tự do.<br /> C. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.<br /> D. lập tức dừng lại.<br /> Câu 10. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ<br /> <br /> A. chuyển động theo chiều bất kỳ.<br /> B. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.<br /> <br /> <br /> C. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0<br /> D. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0.<br /> Câu 11. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m<br /> đang đứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động<br /> với vận tốc<br /> A. 3m/s<br /> B. 2m/s<br /> C. 1m/s<br /> D. 4m/s<br /> Câu 12. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng<br /> xuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi là<br /> A. - 10-10 C<br /> B. 10-10 C<br /> C. - 10-13 C<br /> D. 10-13 C<br /> Câu 13. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề: 209<br /> Câu 14. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương,<br /> <br /> là do<br /> A. electron di chuyển từ vật A sang vật B<br /> <br /> B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A<br /> <br /> C. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B<br /> D. electron di chuyển từ vật B sang vật A<br /> Câu 15. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?<br /> A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua<br /> B. Các đường sức điện không cắt nhau.<br /> C. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín<br /> D. Các đường sức điện luôn là đường thẳng song song cách đều.<br /> Câu 16. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban<br /> <br /> đầu của khí đó là:<br /> A. 60kPa<br /> B. 40kPa<br /> C. 80kPa<br /> D. 100kPa<br /> Câu 17. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. q1< 0 và q2 < 0.<br /> B. q1.q2 > 0.<br /> C. q1.q2 < 0.<br /> D. q1> 0 và q2 > 0.<br /> Câu 18. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích Q1 và Q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0 .Sau khi cho<br /> chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:<br /> A. đẩy nhau với F < F0<br /> B. hút nhau với F < F0<br /> C. hút nhau với F > F0<br /> D. đẩy nhau với F > F0<br /> Câu 19. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về<br /> A. mặt tác dụng lực<br /> B. năng lượng<br /> C. tốc độ biến thiên của điện trường.<br /> D. khả năng thực hiện công.<br /> Câu 20. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân<br /> <br /> không?<br /> A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích B. là lực hút khi hai điện tích trái dấu<br /> C. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích<br /> Câu 21. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?<br /> <br /> t<br /> q<br /> q<br /> B. I = q.t<br /> C. I =<br /> D. I =<br /> q<br /> e<br /> t<br /> -9<br /> Câu 22. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu<br /> 3cm là<br /> A.104V/m<br /> B. 3.104V/m<br /> C. 5.103V/m<br /> D. 105V/m<br /> Câu 23. Một vật m = 1,5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là  = 0,15. Tại<br /> <br /> O vật bắt đầu được kéo đi bằng lực F có phương nằm ngang có độ lớn F = 3 N. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyển<br /> động của vật bằng<br /> A. 0,5 m/s2.<br /> B. 1,5 m/s2.<br /> C. 2,0 m/s2.<br /> D. 1,0 m/s2.<br /> Câu 24. Chọn câu trả lời đúng: Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của<br /> vật sẽ:<br /> A. Giảm phân nửa<br /> B. Không thay đổi<br /> C. Tăng gấp 4 lần<br /> D. Tăng gấp đôi<br /> Câu 25. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.<br /> Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch<br /> E<br /> E<br /> E<br /> r<br /> A. I <br /> B. I <br /> C. I <br /> D. I = E +<br /> Rr<br /> R<br /> r<br /> R<br /> Câu 26. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:<br /> A. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau B. cùng giá vuông góc nhau và cùng độ lớn<br /> C. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn<br /> D. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn<br /> Câu 27. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có điện tích -3.10-9C khi cách nhau 10 cm là:<br /> A. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-10 N<br /> B. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-6 N<br /> C. Lực hút có độ lớn 8,1.10-6 N<br /> D. Lực hút có độ lớn 8,1.10-10 N<br /> Câu 28. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5  F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V.<br /> Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:<br /> A. 10mJ<br /> B. 100mJ<br /> C. 1 mJ.<br /> D. 1J<br /> A. I =<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề: 209<br /> Câu 29. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10 s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng<br /> <br /> đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên bằng<br /> A. 25m.<br /> B. 50m.<br /> C. 500m.<br /> <br /> D. 100m.<br /> <br /> Câu 30. Một nguồn điện mắc với mạch ngoài là một biến trở tạo thành một mạch kín. Điều chỉnh để giá trị của<br /> <br /> biến trở là R1=0,5 Ω và R2=8 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở như nhau và bằng 18W. Công suất tiêu thụ<br /> cưc đại trên biến trở bằng<br /> A. 56,25W.<br /> B. 14,06W.<br /> C. 28,125W.<br /> D. 25W.<br /> Câu 31. Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó<br /> hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Năng lượng của tia sét này làm bao nhiêu kilôgam nước ở<br /> 1000C bốc thành hơi ở 1000C? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106J/kg.<br /> A. 1521,7kg.<br /> B. 2172kg.<br /> C. 1120kg.<br /> D. 2247kg.<br /> Câu 32. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của<br /> nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng<br /> A. 7<br /> B. 9<br /> C. 8<br /> D. 6<br /> Câu 33. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy<br /> trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy<br /> trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng<br /> A. 6<br /> B. 8<br /> C. 7<br /> D. 5<br /> Câu 34. Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có<br /> thể cung cấp là<br /> A. 12 (A)<br /> B. 48 (A)<br /> C. 0,0383 (A)<br /> D. 0,0833 (A)<br /> Câu 35. Có ba quả cầu kim loại kích thước giống nhau. Quả A mang điện tích 27C, quả cầu B mang điện tích<br /> -3C, quả cầu C không mang điện tích. Cho quả cầu A và B chạm vào nhau đến khi cân bằng điện rồi lại tách<br /> chúng ra. Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau đến khi cân bằng điện. Điện tích trên mỗi quả cầu là<br /> A. qA = qB = 6C, qC = 12C<br /> B. qA = 12C,qB = qC = 6C<br /> C. qA = qB = 12C ,qC = 6C<br /> D. qA = 6C,qB = qC = 12C<br /> Câu 36. Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2= -8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = a =<br /> <br /> <br /> 10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó E 2  4E1 .<br /> A. M nằm ngoài đoạn AB với AM = 2.5cm.<br /> B. M nằm ngoài đoạn AB với AM = 5cm<br /> C. M nằm trong đoạn AB với AM = 5cm.<br /> D. M nằm trong đoạn AB với AM = 2.5cm.<br /> Câu 37. Hai bản kin loại phẳng dài 10cm đặt song song cách nhau d= 2cm trong không khí. Hiệu điện thế giữa<br /> hai bản là 200V. Một electron bay vào điện trường đều giữa hai bản theo phương song song với hai bản với tốc<br /> độ ban đầu v0 , cách bản dương 0,75d. Xác định giá trị tối thiểu của v0 đề electron đi hết chiều dài của bản kim<br /> loại và đi ra khỏi điện trương của hai bản.Bỏ qua tác dụng của trọng lực<br /> A. 2,02.108 m/s.<br /> B. 2,42.108 m/s.<br /> C. 2,42.107 m/s.<br /> D. 2,09.107 m/s.<br /> Câu 38. Hai tụ điện phẳng không khí giống nhau có điện dung C mắc song song và được tích đến hiệu điện thế<br /> U rồi ngắt khỏi nguồn. Hai bản của một tụ cố định, còn hai bản của tụ kia có thể chuyển động tự do.Tìm vận tốc<br /> của các bản tự do tại thời điểm mà khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa. Biết khối lượng của mỗi bản tụ là<br /> M, bỏ qua tác dụng của trọng lực.<br /> 2C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A. v  U<br /> B. v  U<br /> C. v  2U<br /> D. v  U<br /> 3M<br /> M<br /> 3M<br /> 3M<br /> Câu 39. Hai điện tích q1 = q2= q >0 đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường trung trực<br /> của AB thì EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là<br /> 4kq<br /> 8kq<br /> 2kq<br /> 4kq<br /> .<br /> .<br /> A. 2 .<br /> B. 2 .<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> a<br /> a<br /> 3 3a<br /> 3 6a 2<br /> Câu 40. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 120V thì thời gian<br /> nước sôi là t1 = 10 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=80V thì thời gian nước sôi là t2 = 20 phút. Hỏi nếu nối bếp<br /> với hiệu điện thế U3 = 60V thì nước sôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời<br /> gian đun nước<br /> A. 307,6 phút<br /> B. 37,06 phút<br /> C. 30,76 phút<br /> D. 3,076 phút<br /> …………………………………….Hết ………………………………….<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2