intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Môn thi: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 108<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................<br /> <br /> Câu 1: Chọn câu đúng: v = - 4 + 3t là công thức vận tốc của một chuyển động<br /> A. thẳng nhanh dần đều.<br /> B. thẳng chậm dần đều.<br /> C. tròn đều.<br /> D. thẳng đều.<br /> Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng<br /> A. tác dụng lực của nguồn điện.<br /> B. thực hiện công của nguồn điện.<br /> C. sinh công của mạch điện.<br /> D. dự trữ điện tích của nguồn điện.<br /> Câu 3: .Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm<br /> <br /> trong chân không?<br /> A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> B. có phương là đường thẳng nối hai điện tích<br /> .<br /> C. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.<br /> D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.<br /> Câu 4: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều<br /> chạy qua thì 2 dây dẫn<br /> A. đẩy nhau.<br /> B. không tương tác.<br /> C. đều dao động<br /> D. hút nhau.<br /> Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm<br /> A. ngược hướng với lực từ.<br /> B. ngược hướng với đường sức từ.<br /> C. nằm theo hướng của lực từ.<br /> D. nằm theo hướng của đường sức từ.<br /> Câu 6: Lực và phản lực không có tính chất nào sau đây:<br /> A. luôn cùng giá ngược chiều.<br /> B. luôn xuất hiện từng cặp.<br /> C. luôn cùng loại.<br /> D. luôn cân bằng nhau.<br /> Câu 7: Điều kiện để có dòng điện là:<br /> A. phải có hiệu điện thế.<br /> B. phải có nguồn điện.<br /> C. phải có vật dẫn điện.<br /> D. phải có hiệu điện thể đặt vào 2 đầu vật dẫn điện.<br /> Câu 8: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía trên<br /> <br /> đường dây đó, hướng vecto cảm ứng từ do dòng điện đó gây ra có hướng<br /> A. Nam<br /> B. Bắc<br /> C. Tây<br /> D. Đông<br /> Câu 9: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?<br /> A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.<br /> B. Thể tích, trọng lượng, áp suất.<br /> C. Áp suất, thể tích, khối lượng.<br /> D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng<br /> Câu 10: Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách cắm vào củ khoai tây<br /> A. một mảnh đồng và một vỏ bút bi bằng nhựa.<br /> B. hai mảnh đồng.<br /> C. hai mảnh kẽm.<br /> D. một cái đinh kẽm và một mảnh đồng.<br /> Câu 11: Đường sức từ<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞<br /> B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam.<br /> C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc<br /> D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc<br /> Câu 12: Chọn câu sai:<br /> A. Vật nhiễm điện âm là vật có thừa electron<br /> -19<br /> B. Điện tích nguyên tố là giá trị điện tích nhỏ nhất và bằng 1,6.10 C. Điện tích của một vật<br /> <br /> nhiễm điện luôn bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố<br /> C. Vật trung hòa điện là vật có tổng điện tích khác không<br /> D. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron<br /> Câu 13: Chọn câu phát biểu sai<br /> A. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.<br /> B. Động lượng là đại lượng vectơ.<br /> C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.<br /> D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương<br /> <br /> Câu 14: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện<br /> I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm<br /> A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là<br /> -5<br /> -5<br /> -5<br /> -5<br /> A. 10 T.<br /> B. 18.0 T.<br /> C. 2.10 T.<br /> D. 4.10 T.<br /> Câu 15: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện<br /> thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã<br /> A. tăng thêm 6A.<br /> B. tăng thêm 4,5A.<br /> C. giảm bớt 6A.<br /> D. giảm bớt 4,5A.<br /> Câu 16: Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua<br /> tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là<br /> 19<br /> -19<br /> 18<br /> A. 2,5.10 (e)<br /> B. 0,4.10 (e).<br /> C. 2,5.10 (e). D. 4.10<br /> .<br /> 19<br /> (e).<br /> Câu 17: Hai điện tích điểm q1 = 10-9C và q 2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt<br /> trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là<br /> A. 3cm.<br /> C. 4cm.<br /> B. 4 2 cm.<br /> D. 3 2 cm.<br /> Câu 18: Kim loại dẫn điện tốt vì<br /> A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.<br /> B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.<br /> C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.<br /> D. Mật độ các ion tự do lớn.<br /> Câu 19: Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài lA, đường kính dA; thanh B<br /> <br /> có chiều dài lB = 2lA và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau như thế<br /> nào ?<br /> A. ρA = ρB/2.<br /> B. ρA = 4ρB.<br /> C. ρA = ρB/4.<br /> D. ρA = 2ρB.<br /> Câu 20: Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường<br /> độ dòng điện qua bóng là<br /> A. 6A<br /> B. 36 A<br /> C. 1A<br /> D. 12A<br /> Câu 21: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U =<br /> 2000 V là 1J. Độ lớn q của điện tích đó là<br /> A. 5.10-4C.<br /> B. 5.10-5C<br /> C. 6.10-7 C.<br /> D. 5.10-3C.<br /> Câu 22: Một máy cạo râu điện có công suất 15W thích hợp với mạng điện 110V. Để có thể sử<br /> dụng được trong mạng điện 220V, người ta mắc nối tiếp máy cạo râu với một bóng đèn có ghi<br /> 110V. Để máy chạy bình thường thì công suất của bóng đèn phải bằng<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> A. 25W.<br /> B. 10W.<br /> C. 30W.<br /> D. 15W.<br /> Câu 23: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao<br /> <br /> cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn<br /> B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g= 10m/s2 thì góc lệch α của dây treo so<br /> với phương thẳng đứng là bao nhiêu?<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> A. 90 .<br /> B. 45 .<br /> C. 30 .<br /> D. 60 .<br /> Câu 24: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20cm. Dòng điện trong hai<br /> dây dẫn có cường độ lần lượt là 5A và 10A,chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn<br /> dây có chiều dài 5dm của mỗi dây là<br /> A. 0,25π.10-4 N<br /> B. 0,25.10-4N<br /> C. 0,25.10-3N<br /> D. 2,5.10-6 N<br /> Câu 25: Một điện tích 1 mC có khôi lượng 1 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các<br /> đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán<br /> kính quỹ đạo của nó là<br /> A. 1 m.<br /> B. 0,5 m.<br /> C. 10 m.<br /> D. 0,1m.<br /> Câu 26: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện<br /> trường có độ lớn bằng 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105m/s, khối lượng của<br /> electron là 9,1.10-31kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi<br /> được quãng đường là<br /> A. 5,12mm.<br /> B. 0,256m.<br /> C. 2,56mm.<br /> D. 5,12m.<br /> Câu 27: Dùng một bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của<br /> nước là 200C. Bếp có hiệu suất 70%. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg. Công suất tiêu thụ<br /> điện của bếp có giá trị bằng<br /> A. 800W<br /> B. 960W<br /> C. 700W<br /> D. 900W<br /> Câu 28: Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện<br /> dung của bộ tụ điện bằng<br /> A. 4C.<br /> B. 0,5C.<br /> C. 0,25C.<br /> D. 2C.<br /> Câu 29: Một trạm phát điện truyền đi một công suất 5KW bằng đường dây tải điện có điện trở<br /> 4Ω. Hiệu điện thế nơi phát bằng 500V. Hiệu suất truyền tải điện là<br /> A. 80%<br /> B. 86%<br /> C. 92%<br /> D. 94%<br /> <br /> Câu 30: Tại thời điểm t = 0 có hai hạt nhỏ giống nhau, cùng điện tích q và khối lượng m, chuyển<br /> <br /> động đồng thời từ một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ B của một từ trường<br /> đều, tại đó vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là v1  v0 , v2  3v0 . Bỏ qua lực cản<br /> <br /> của môi trường, trọng lượng các hạt và lực tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại<br /> giữa hai hạt đó.<br /> A. d <br /> <br /> 4mv0<br /> Bq<br /> <br /> B. d <br /> <br /> Câu 31: Một điện tích<br /> <br /> 6mv0<br /> Bq<br /> <br /> C. d <br /> <br /> 2mv0<br /> Bq<br /> <br /> q  103 C , khối lượng<br /> <br /> D. d <br /> a<br /> <br /> 5<br /> <br /> m  10 g chuyển động với vận tốc ban đầu vo đi vào<br /> Δ<br /> trong một vùng từ trường đều có B  0,1T được giới<br /> hạn giữa hai đường thẳng song song Δ và Δ’, cách q,m<br /> nhau một khoảng a  10cm và có phương vuông góc<br /> <br /> α<br /> với mặt phẳng chứa Δ và Δ’, sao cho v 0 hợp góc<br /> <br />   30o với Δ. Bỏ qua tác dụng của trọng lực, để điện<br /> tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ (hình vẽ) thì giá trị<br /> tối đa của vo là<br /> <br /> 8mv0<br /> Bq<br /> Δ’<br /> <br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> v0<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> A. 536 m/s.<br /> B. 1000 m/s.<br /> C. 500m/s.<br /> D. 866 m/s.<br /> Câu 32: Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa E = 1200 V/mm.<br /> <br /> Có hai tụ điện phẳng có điện dung C1 = 300pF và C2= 600pF với lớp điện môi bằng giấy nói trên<br /> có bề dày d=2mm. Hai tụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị “đánh thủng” khi đặt vào nó hiệu<br /> điện thế<br /> A. 2000V.<br /> B. 3600V.<br /> C. 3000V.<br /> D. 2500V.<br /> Câu 33: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động  = 6 V, điện trở trong r = 2  và<br /> mạch ngoài có một điện trở R1 = 0,5 . Công suất của mạch ngoài sẽ không thay đổi khi mắc<br /> thêm điện trở R2 nối tiếp với R1. R2 có giá trị là<br /> A. 4 Ω.<br /> B. 5Ω.<br /> C. 7,5Ω.<br /> D. 8 Ω.<br /> Câu 34: Giữa hai bản kim loại đặt song song, nằm ngang, tích điện bằng nhau, trái dấu có một<br /> điện áp U1  1000(V ) . Khoảng cách giữa 2 bản là d  1(cm) . Ở chính giữa 2 bản có 1 giọt thủy<br /> ngân nhỏ nằm lơ lửng. Đột nhiên, điện áp giữa hai bản giảm xuống còn U 2  995(V ) .Lấy<br /> g=10m/s2.Kể từ lúc giảm điện áp, thời gian để giọt thủy ngân rơi đến bản ở bên dưới là<br /> A. 0,2s.<br /> B. 0,6s.<br /> C. 0,54s.<br /> D. 0,45s.<br /> Câu 35: Hai dây thẳng dài song song cách nhau 30 cm đặt trong không khí. Dòng điện trong dây<br /> thứ nhất và dây thứ hai có cường độ lần lượt là I1=12A và I2 . Một điểm M nằm trong mặt phẳng<br /> chứa hai dây dẫn và ở ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại<br /> M bằng không thì dòng điện I2 có cường độ<br /> A. I2=4A và ngược chiều với dòng I1.<br /> B. I2=4A và cùng chiều với dòng I1.<br /> C. I2=3A và ngược chiều với dòng I1.<br /> D. I2=3A và cùng chiều với dòng I1.<br /> Câu 36: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín.<br /> Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện<br /> trong mạch lần lượt bằng<br /> A. 24,96V; 5,2A<br /> B. 12,25V; 2,5A<br /> C. 12V;<br /> D. 25,48V;<br /> 2,5A.<br /> 5,2A<br /> Câu 37: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng<br /> quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A<br /> chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:<br /> A. 30.10-5T<br /> -5<br /> B. 25,1.10 T<br /> .<br /> C. 26,1.10 -5T<br /> D. 18,6.10 -5T<br /> Câu 38: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc<br /> song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch<br /> đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính<br /> khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:<br /> A. 0,01g<br /> B. 0,013g<br /> C. 0,018g<br /> D. 0,023g<br /> Câu 39: Người ta dùng 36 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có e = 1,5 V và r = 0,9 Ω để cung<br /> cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4 với cực dương bằng kẽm, có điện trở R =<br /> 3,6 Ω. Biết đượng lượng gam của kẽm là 32,5. Bộ nguồn mắc thành n dãy song song trên mỗi dãy<br /> có m nguồn nối tiếp thì khối lượng kẽm bám vào trong catot trong thời gian 1,5 giờ lớn nhất và<br /> bằng.<br /> A. 3,05g<br /> B. 4,55g<br /> C. 5,32g.<br /> D. 2,15g.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 40: Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến trở, dùng ampe kế và vôn kế lý<br /> tưởng để đo dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R = R1 thì số<br /> chỉ ampe kế và vôn kế là 1A và 10,5V. Khi biến trở R = R2 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 2A và<br /> 9V. Khi biến trở có R = R3 , số chỉ ampe kế là 4A thì số chỉ của vôn kế là<br /> A. 8V.<br /> B. 12V.<br /> C. 6V.<br /> D. 10V.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2