intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 307<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: LÝ 11<br /> Thời gian làm bài: 60 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 1: Có một điện tích Q = 5. 10-9 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm<br /> <br /> B cách A một khoảng 10 cm<br /> A. 3500 N/C<br /> B. 4000 N/C<br /> C. 3000 N/C<br /> D. 4500 N/C<br /> Câu 2: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết<br /> luận nào sau đây đúng?<br /> A. rM = 4rN<br /> B. rM = rN/4<br /> C. rM = rN/2<br /> D. rM = 2rN<br /> <br /> Câu 3: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác<br /> định bởi công thức :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. p  m.a .<br /> B. p  m.v .<br /> C. p  m.v .<br /> D. p  m.a .<br /> Câu 4: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó<br /> hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:<br /> A. 14,50 (V).<br /> B. 12,00 (V).<br /> C. 11,75 (V).<br /> D. 12,25 (V).<br /> Câu 5: Tính chất cơ bản của từ trường là:<br /> A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.<br /> B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.<br /> C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.<br /> D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.<br /> Câu 6: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần<br /> khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì<br /> A. BM =1/4BN<br /> B. BM =4BN<br /> C. BM =2BN<br /> D. BM =1/2BN<br /> Câu 7: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó<br /> A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.<br /> B. có hướng như nhau tại mọi điểm.<br /> C. có độ lớn giảm dần theo thời gian<br /> D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.<br /> Câu 8: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:<br /> A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.<br /> B. Áp suất khí không đổi.<br /> C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.<br /> D. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.<br /> Câu 9: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn<br /> mạch sẽ<br /> A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.<br /> B. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.<br /> C. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.<br /> D. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.<br /> Câu 10: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí<br /> A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.<br /> -9<br /> Câu 11: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và êlectron là<br /> các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 307<br /> <br /> A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).<br /> B. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).<br /> C. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).<br /> D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).<br /> Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.<br /> B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.<br /> C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.<br /> D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo<br /> <br /> bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.<br /> Câu 13: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, có<br /> chiều dài quỹ đạo là s thì công của lực điện trường là<br /> A. A = 0.<br /> B. A = qE/s.<br /> C. A = qEs.<br /> D. A = 2qEs.<br /> -5<br /> Câu 14: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 T bên trong một ống dây, mà dòng<br /> điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống<br /> dây dài 50cm.<br /> A. 498 vòng<br /> B. 4790 vòng<br /> C. 7490 vòng<br /> D. 479 vòng<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện<br /> và vuông góc với hai dòng điện.<br /> B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.<br /> C. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.<br /> D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng<br /> điện.<br /> Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai<br /> đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế<br /> giữa hai đầu đoạn mạch là:<br /> A. U = 12 (V).<br /> B. U = 18 (V).<br /> C. U = 6 (V).<br /> D. U = 24 (V).<br /> Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:<br /> A. v  gh .<br /> <br /> B. v  2 gh .<br /> <br /> C. v <br /> <br /> 2h<br /> .<br /> g<br /> <br /> D. v  2 gh .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây cùng<br /> 2<br /> <br /> chất dài 4m, tiết diện 0,5mm :<br /> A. 0,1Ω<br /> B. 0,36Ω<br /> C. 0,25Ω<br /> D. 0,4Ω<br /> Câu 19: Hai dòng điện cường độ I1 =6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có<br /> chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại<br /> điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng<br /> -5<br /> -5<br /> -5<br /> -5<br /> A. 4,25.10 T.<br /> B. 0,25.10 T.<br /> C. 4.10 T.<br /> D. 3.10 T.<br /> Câu 20: Định luật I Niutơn xác nhận rằng:<br /> A. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của<br /> bất cứ vật nào khác.<br /> B. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.<br /> C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.<br /> D. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.<br /> Câu 21: Từ phổ là:<br /> A. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.<br /> B. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.<br /> C. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.<br /> D. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 22: Khi tăng nhiệt độ của một kim loại sẽ làm tăng điện trở của kim loại này, nguyên nhân gây ra<br /> hiện tượng này là:<br /> A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.<br /> B. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.<br /> C. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.<br /> D. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.<br /> Câu 23: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì<br /> A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br /> B. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.<br /> C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.<br /> D. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.<br /> Câu 24: Hạt tải điện trong chất điện phân là:<br /> A. Electron tự do.<br /> B. ion âm.<br /> C. ion âm và electron tự do.<br /> D. ion âm và iôn dương.<br /> <br /> Câu 25: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn<br /> <br /> thành vòng tròn bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn<br /> được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 3 (A) ,Cảm<br /> ứng từ tại tâm O của vòng tròn là<br /> <br /> A. 16,6.10 -5 T.<br /> <br /> B. 7.10-5 T<br /> <br /> C. 18.10-5 T.<br /> <br /> D. 6,5.10-5 T.<br /> <br /> Câu 26: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 =<br /> <br /> 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2(A)<br /> A. 11V<br /> B. 4,4V<br /> C. 8,8V<br /> D. 63,8V<br /> Câu 27: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy<br /> gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động  = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω).<br /> Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:<br /> A.  b = 12 (V); rb = 6 (Ω).<br /> B.  b = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).<br /> C.  b = 6 (V); rb = 3 (Ω).<br /> D.  b = 12 (V); rb = 3 (Ω).<br /> Câu 28: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V.<br /> Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là<br /> A. 80 V/m.<br /> B. 5000 V/m.<br /> C. 800 V/m.<br /> D. 50 V/m.<br /> Câu 29: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây<br /> có cường độ I = 0,3 A , Cảm ứng từ tại tâm của khung là<br /> -5<br /> -5<br /> -5<br /> -5<br /> A. 3,34.10 T.<br /> B. 6,5.10 T.<br /> C. 4,7.10 T.<br /> D. 3,5.10 T.<br /> Câu 30: Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng<br /> thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng<br /> chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:<br /> A. giảm đi 2 lần.<br /> B. giảm đi 4 lần.<br /> C. tăng lên 2 lần.<br /> D. tăng lên 4 lần.<br /> Câu 31: Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín<br /> thì công suất toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn điện.<br /> A. 4  .<br /> B. 2  .<br /> C. 3  .<br /> D. 1  .<br /> -2<br /> Câu 32: Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10 T thì<br /> chịu một lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của eletron khi bay vào là<br /> A. 2.106 m/s.<br /> B. 3.106 m/s.<br /> C. 2,5.106 m/s.<br /> D. 106 m/s.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 33: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa<br /> chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó<br /> -2<br /> -10<br /> A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10 (μC).<br /> B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10 (μC).<br /> -3<br /> -9<br /> C. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10 (μC).<br /> D. trái dấu, độ lớn là 4,025.10 (μC).<br /> Câu 34: Hai dòng điện cường độ I1 =6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có<br /> chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại<br /> điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng<br /> A. 4.10-5 T.<br /> B. 4,25.10-5 T.<br /> C. 3.10-5 T.<br /> D. 0,25.10 -5 T.<br /> -8<br /> -8<br /> Câu 35: Hai điện tích điểm q 1=10 C và q2=−3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau<br /> -8<br /> 8 cm. Đặt điện tích điểm q=10 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một<br /> khoảng 3cm. Lấy k=9.109N.m2/C. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là<br /> A. 1,14.10-3N.<br /> B. 1,23.10-3 N.<br /> -3<br /> -3<br /> C. 1,04.10 N.<br /> D. 1,44.10 N.<br /> Câu 36: Cho hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song, cách nhau một<br /> <br /> hoảng 2a=20cm trong không khí, các dòng điện cùng<br /> chiều I1=I2=10(A) chạy qua. Một mặt phẳng P vuông góc bới hai dây dẫn<br /> đó, cắt chúng tại A và B vuông góc với AB. Tại vị trí điểm M cảm ứng từ<br /> có giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó.<br /> -5<br /> <br /> -5<br /> <br /> -5<br /> <br /> -5<br /> <br /> A. 10 T<br /> B. 2.10 T<br /> C. 3.10 T<br /> D. 4.10 T<br /> Câu 37: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá<br /> <br /> trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở<br /> đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V).<br /> Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:<br /> A.  = 9 (V); r = 4,5 (Ω).<br /> B.  = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).<br /> C.  = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).<br /> D.  = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).<br /> Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó<br />  =2,5V;r=0;R1=4Ω;R2=6Ω;R3=1,5Ω. B là bình điện phân đựng<br /> <br /> dung dịch AgNO3, các điện cực bằng bạc (A=180;n=1). Ampe kế<br /> chỉ số 0.Tính lượng bạc được giải phóng ở catốt trong thời gian 32<br /> phút 10 giây.<br /> <br /> A. 2,16(g)<br /> <br /> B. 3,6(g)<br /> <br /> C. 0,25(g)<br /> <br /> D. 1, 6(g)<br /> <br /> Câu 39: Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 2000 V, sau đó bay vào từ trường đều có cảm<br /> <br /> ứng từ B = 10-3T theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường. Biết khối lượng và điện tích<br /> của electron là m và e mà<br /> <br /> m<br />  5, 6875.1012 (kg / C ) . Bỏ qua vận tốc của electron khi mới bắt đầu được<br /> e<br /> <br /> gia tốc bởi hiệu điện thế U. Tính chu kì quay của electron.<br /> -8<br /> -8<br /> -6<br /> -6<br /> A. 3,57.10 (s)<br /> B. 5,67.10 (s)<br /> C. 1,57.10 (s)<br /> D. 2,67.10 (s)<br /> Câu 40: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω),<br /> mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện<br /> trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị<br /> A. R = 4 (Ω).<br /> B. R = 1 (Ω).<br /> C. R = 3 (Ω).<br /> D. R = 2 (Ω).----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 307<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1