SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
Mã đề thi: 302<br />
( Đề thi gồm 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br />
Năm học: 2018-2019<br />
Môn: Vật lý 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Câu 1: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của<br />
hiệu điện thế<br />
A. cực đại.<br />
B. tức thời.<br />
C. trung bình.<br />
D. hiệu dụng.<br />
Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm,<br />
t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là<br />
A. 10 cm.<br />
B. 5 cm.<br />
C. 20 cm.<br />
D. 15 cm.<br />
Câu 3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=110 2 cos(100πt)(V), t tính bằng giây (s).<br />
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là<br />
A. 220 2 V.<br />
B. 110 2 V.<br />
C. 110 V.<br />
D. 220 V.<br />
Câu 4: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có<br />
A. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.<br />
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.<br />
C. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.<br />
D. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.<br />
Câu 5: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Plăng h<br />
và tốc độ ánh sáng trong chân không c là<br />
A<br />
hA<br />
hc<br />
c<br />
A. 0 <br />
B. 0 <br />
.<br />
C. 0 .<br />
D. 0 <br />
.<br />
hc<br />
c<br />
A<br />
hA<br />
Câu 6: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng<br />
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian<br />
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo<br />
thời gian<br />
C. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo<br />
thời gian<br />
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo<br />
thời gian<br />
Câu 7: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là<br />
2πc<br />
c<br />
2πf<br />
f<br />
A. λ <br />
B. λ <br />
C. λ <br />
D. λ <br />
c<br />
c<br />
f<br />
f<br />
Câu 8: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện<br />
A. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.<br />
B. có nguồn điện.<br />
C. có điện tích tự do.<br />
D. có hiệu điện thế.<br />
Câu 9: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là<br />
A. do trọng lực tác dụng lên vật.<br />
B. do lực cản của môi trường.<br />
C. do lực căng của dây treo.<br />
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.<br />
Câu 10: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước<br />
sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?<br />
A. 0,6 μm.<br />
B. 0,4 μm.<br />
C. 0,3 μm.<br />
D. 0,2 μm.<br />
Câu 11: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng<br />
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.<br />
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.<br />
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.<br />
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng<br />
A. tăng cường độ chùm sáng<br />
B. tán sắc ánh sáng<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />
C. giao thoa ánh sáng<br />
<br />
D. nhiễu xạ ánh sáng<br />
<br />
Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng<br />
A. một bước sóng.<br />
B. một nửa bước sóng.<br />
C. hai lần bước sóng.<br />
D. một phần tư bước sóng.<br />
Câu 14: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được<br />
<br />
<br />
và tụ có điện dung C, mắc mạch vào nguồn có điện áp u 100 2 cos 100 t V. Thay đổi L để điện<br />
6<br />
<br />
áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là<br />
A. i 2 cos 100 t A.<br />
<br />
<br />
<br />
C. i 2 cos 100 t A.<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. i 2 cos 100 t A.<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
D. i cos 100 t A.<br />
6<br />
<br />
<br />
Câu 15: Đặt điện áp u U 0 cos t ( U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ.<br />
Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 30 0 so với cường độ dòng điện<br />
trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với<br />
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM<br />
lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C. 0.<br />
2<br />
2<br />
<br />
R<br />
A<br />
<br />
L<br />
M<br />
<br />
X<br />
<br />
B<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu<br />
π/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp<br />
A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?<br />
A. A= 3 cm<br />
B. A=2,5 3 cm<br />
C. A=5 3 cm<br />
D. A=2 3 cm<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (trong đó U0<br />
không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó<br />
tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?<br />
A. Hệ số công suất của mạch giảm.<br />
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.<br />
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.<br />
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.<br />
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t=0,<br />
khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là<br />
A. 1/6 s.<br />
B. 1/12 s.<br />
C. 7/12 s.<br />
D. 5/12 s.<br />
π<br />
<br />
Câu 19: Đặt điện áp u U 0 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng<br />
6<br />
<br />
π<br />
<br />
điện qua mạch là i I 0 cos 100πt A , Hệ số công suất của đoạn mạch bằng<br />
12 <br />
<br />
A. 0,87<br />
B. 1,00<br />
C. 0,71<br />
D. 0,50<br />
Câu 20: Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch<br />
là I1 = 5A và Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy<br />
trong mạch là I2 = 8 A vậy Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là<br />
A. E = 20 V, r = 1 Ω.<br />
B. E = 40 V, r = 3 Ω.<br />
C. E = 60 V, r = 4 Ω.<br />
D. E = 30 V, r = 2 Ω.<br />
-19<br />
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 J. Cho h = 6,625.10 -34J.s; c = 3.108 m /s, giới<br />
hạn quang điện của đồng là<br />
A. 0,30μ m.<br />
B. 0,65 μ m.<br />
C. 0,55 μ m.<br />
D. 0,15 μm.<br />
Câu 22: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng<br />
một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB, Coi<br />
môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm có<br />
công suất 2P đặt tại M là<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />
A. 23,9 dB.<br />
B. 20,6 dB.<br />
C. 20,9 dB.<br />
D. 22,9 dB.<br />
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g,<br />
dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí<br />
cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động<br />
đến khi dừng có giá trị gần bằng<br />
A. s = 50m<br />
B. s = 25cm<br />
C. s =25m<br />
D. s = 50cm<br />
Câu 24: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ<br />
điện là q0 , cường độ dòng điện cực đại I 0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức<br />
q<br />
A. I 0 0<br />
B. I0 2 q0 .<br />
C. I 0 q02 .<br />
D. I0 = ωq0.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ =<br />
0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân<br />
trung tâm 0,66cm là:<br />
A. vân sáng bậc 4.<br />
B. vân sáng bậc 5.<br />
C. vân tối thứ 4.<br />
D. vân tối thứ 5.<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ<br />
A. tăng 4 lần.<br />
B. tăng 2 lần.<br />
C. giảm 2 lần.<br />
D. giảm 4 lần.<br />
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng<br />
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.<br />
B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.<br />
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.<br />
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.<br />
Câu 28: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là<br />
I0= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là<br />
A. 50 dB<br />
B. 80 dB.<br />
C. 60 dB.<br />
D. 70 dB.<br />
Câu 29: Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau<br />
0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối<br />
quan sát trên màn là<br />
A. 22.<br />
B. 19.<br />
C. 20.<br />
D. 25.<br />
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe<br />
a=1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định<br />
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa<br />
hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là<br />
A. 0,60 μm<br />
B. 0,64 μm<br />
C. 0,70 μm<br />
D. 0,50 μm<br />
Câu 31: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới<br />
i=300 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,328 và nt=1,361. Bề<br />
rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:<br />
A. 17,99 mm.<br />
B. 21,16 mm.<br />
C. 19,64mm.<br />
D. 22,83 mm.<br />
Câu 32: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm<br />
là:<br />
A. 16 π (cm/s)<br />
B. 32 π (cm/s)<br />
C. 2π(cm/s)<br />
D. π (cm/s)<br />
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng<br />
pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu<br />
quan sát được trên mặt nước là<br />
A. 5 cực đại và 6 cực tiểu.<br />
B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.<br />
C. 4 cực đại và 5 cực tiểu.<br />
D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.<br />
15<br />
Câu 34: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 10 Hz và f2 = 1,5.10 15Hz vào một kim loại làm catốt của<br />
một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang<br />
điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là<br />
A. f0 = 1015Hz.<br />
B. f0 = 1,5.1015Hz.<br />
C. f0 = 7,5.1014Hz.<br />
D. f0 = 5.1015Hz.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />
Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ<br />
A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban<br />
đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung<br />
bình của vật B bằng<br />
A. 81,3cm/s.<br />
B. 63,7 cm/s.<br />
C. 47,7 cm/s.<br />
D. 75,8 cm/s.<br />
<br />
Câu 36: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một<br />
biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R1 = 0,5 Ω hoặc R2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng<br />
giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng<br />
A. r = 1 Ω<br />
B. r = 2 Ω<br />
C. r = 4 Ω<br />
D. r = 0,5 Ω<br />
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển<br />
động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm<br />
đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết<br />
<br />
8r0 rm rn 35r0 . Giá trị rm rn là<br />
A. 12r0 .<br />
B. 15r0 .<br />
<br />
C. 15r0 .<br />
<br />
D. 12r0 .<br />
<br />
Câu 38: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B, cho bước<br />
sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và<br />
N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có<br />
ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại<br />
M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D =<br />
2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe S1,<br />
S2 và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe S1, S2 trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song<br />
song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng<br />
liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe S1 tịnh tiến khe S2 lại gần khe S1 một đoạn Δa sao cho O là<br />
vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là<br />
A. 0,5 mm<br />
B. 1,8 mm.<br />
C. 1,0 mm.<br />
D. 2,5 mm.<br />
Câu 40: Đặt một điện áp u U 2 cos 120 t V vào hai đầu mạch điện gồm<br />
C<br />
điện trở thuần R 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được<br />
L, r<br />
R<br />
măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho A<br />
B<br />
N<br />
M<br />
khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần<br />
lượt chỉ các gía trị U AM , U MN , U NB thỏa mãn biểu thức: 2U AM 2U MN U NB U . Để điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với<br />
giá trị nào?<br />
A. 3,8 μF.<br />
B. 5,5 μF.<br />
C. 4,5 μF.<br />
D. 6,3 μF.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 302<br />
<br />