intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 121

 <br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br /> <br /> KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM 2018 – 2019 – MÔN THI: KHTN<br /> <br /> Mã đề thi: 121<br /> <br /> Tên môn: VẬT LÍ 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) <br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. <br />  <br /> Câu 1: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều trên một đường thẳng nằm ngang thì đại lượng có giá <br /> trị không đổi là? <br /> A. tốc độ của vật. <br /> B. thế năng của vật. <br /> C. động lượng của vật.  D. động năng của vật. <br /> Câu 2: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược <br /> pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng<br /> A.<br /> <br /> A12  A22 . <br /> <br /> B. A1  A2 . <br /> <br /> C. ( A1  A2 ) 2 . <br /> <br /> D. A1  A2 . <br /> <br /> Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ thì<br /> A. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.   <br /> B. góc khúc xạ luụn nhỏ hơn góc tới. <br /> C. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kộm sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc <br /> xạ lớn hơn góc tới. <br /> D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc <br /> xạ nhỏ hơn góc tới. <br /> Câu 4: Trong quá trình va chạm của một hệ kín, đại lượng nào sau đây được bảo toàn? <br /> A. Động năng của hệ.  B. Vận tốc mỗi vật. <br /> C. Động lượng của hệ.  D. Cơ năng của hệ. <br /> Câu 5: Người ta không sử dụng phương pháp điện phân để <br /> A. sơn tĩnh điện. <br /> B. đúc điện.  C. mạ điện.  D. tinh chế kim loại. <br /> Câu 6: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại  vị trí cân bằng của vật <br /> nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?<br /> A. Thế năng và cơ năng. <br /> B. Động năng. <br /> C. Động năng và cơ năng. <br /> D. Thế năng. <br /> Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. <br /> Chu kì dao động của con lắc<br /> A. 2 s <br /> B. 2,5 s <br /> C. 1 s <br /> D. 1,5 s <br /> Câu 8: Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc khỏi <br /> vị trí cân bằng một góc   0  = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi qua vị trí có <br /> li độ góc    = 300 là<br /> A. 0,78N. <br />   <br /> B. 2,73N. <br />  <br /> C. 1,73N. <br />  <br /> D. 2,37N. <br /> Câu 9: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai<br /> A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. <br /> B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. <br /> C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. <br /> D. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. <br /> Câu 10: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên <br /> là chuyển động<br /> A. nhanh dần đều. <br /> B. chậm dần. <br /> C. nhanh dần. <br /> D. chậm dần đều. <br /> Câu 11: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?  <br />  A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.  <br /> B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  <br />  C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. <br />  D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.  <br /> Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số  f  biên độ A . Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài <br /> bằng  2A là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> . <br /> 3f<br /> 4f<br /> 12f<br /> 2f<br />  <br /> <br />                                               Trang 1/4 - Mã đề thi 121 <br /> <br />  <br /> Câu 13: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt  50 cm . Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không <br /> phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng<br /> A. 2  dp.  <br /> B. 0, 5 dp.  <br /> C.  2  d p . <br /> D.  0, 5 dp.  <br /> Câu 14: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là  x1  A1 cos t  cm  và x2   A2 cos t  cm . <br /> Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. hai dao động vuông pha. <br /> C. Hai dao động cùng pha. <br /> <br /> B. Hai dao động ngược pha.<br /> D. Hai dao động lệch pha nhau một góc  0, 25 .  <br /> <br /> Câu 15: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì  24   cm ,  tiêu cự của thấu kính là  f  12   cm  cm <br /> tạo ảnh A’B’. Tính chất của ảnh A’B’ là<br /> A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoan 8cm, cao bằng 1/3 lần vật và cùng chiều với vật. <br /> B. ảnh thật, cách thấu kính một đoan 8cm, cao bằng 1/3 lần vật và ngược chiều với vật. <br /> C. ảnh ảo, cách thấu kính một đoan 16cm, cao bằng 1/5 lần vật và cùng chiều với vật. <br /> D. ảnh thật, cách thấu kính một đoan 16cm, cao bằng 1/5 lần vật và ngược chiều với vật. <br /> Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ  A  10cm.  Khi đi qua vị trí có li độ  x  5cm  thì vật <br /> có động năng bằng  0, 3 J .  Độ cứng của lò xo là<br /> A. 100 N / m . <br /> B. 80 N / m.  <br /> C. 50 N / m.  <br /> D. 40 N / m.<br /> Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi<br /> A. Quả lắc đồng hồ.  <br />  <br /> B. con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. <br /> C. Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.  <br /> D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. <br /> Câu 18: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động<br /> A. mà không chịu ngoại lực tác dụng.<br /> B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.<br /> C. với tần số bằng tần số dao động riêng. <br /> D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. <br /> Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương,cùng tần số không phụ thuộc vào yếu <br /> tố nào sau đây?<br /> A. Biên độ dao động thứ nhất. <br /> B. Độ lệch pha của hai dao động.<br /> C. Biên độ dao động thứ hai.  <br /> D. Tần số của hai dao động. <br /> Câu 20: Hai điện tích điểm  q1  106  C  và  q2  106  C  đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong <br /> chân không.Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. 10  V/m .<br /> B. 0,5.10  V/m .<br /> C. 2.10  V/m  .<br /> D. 2,5.10  V/m  . <br /> Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ  1, 00s  tại nơi có gia tốc trọng trường  9 ,8 m/s2 .  Nếu <br /> đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường  10 m/s2  thì chu kì của nó là bao nhiêu.  Coi chiều dài <br /> không đổi. <br /> A. 1,00s .<br /> B. 1, 02s .<br /> C. 1,01s .<br /> D. 0,99s . <br /> 6<br /> Câu 22: Một  hạt proton  chuyển  động  với  vận  tốc  2.10  m/s    vào  vùng  không  gian  có  từ  trường  đều <br /> <br /> B  0,02 T    theo  hướng  hợp  với  vectơ  cảm  ứng  từ  một  góc 3 0 0 .  Biết  diện  tích  của  hạt  proton  là <br />  1 , 6 . 1 0  1 9 C .  Lực Lo-zen-xơ tác dụng lên hạt ngay sau khi bay vào vùng không gian có từ trường có độ <br /> <br /> lớn là<br /> A. 3 , 2 . 1 0  1 4 N .<br /> B. 6 , 4 . 1 0  1 4 N .<br /> C. 3 , 2 . 1 0  1 5 N .<br /> Câu 23: Một chất điểm có khối lượng  m  50g dao động điều <br /> hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình <br /> bên.  Biên  độ  dao  động  của  chất  điểm  gần bằng giá trị nào<br /> dưới đây nhất? <br /> <br />  <br /> <br /> D. 6 , 4 . 1 0  1 5 N .<br /> <br />                                               Trang 2/4 - Mã đề thi 121 <br /> <br />  <br /> A. 2, 5 cm.  <br /> B. 2, 0 cm .  <br /> C. 3,5cm.  <br /> D. 1,5cm <br /> Câu 24: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E,điện trở trong  r  4   .  Mạch ngoài là một <br /> điện trở thuần  R  20  . Biết cường độ dòng điện trong mạch là  I  0,5 A .  Suất điện động của nguồn là<br /> A. E = 10V.<br /> B. E = 12V.<br /> C. E = 2V.<br /> D. E = 24V. <br /> Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì  1, 25s  và biên độ  5cm . Tốc độ lớn nhất của chất <br /> điểm là<br /> A. 2, 5cm/s.<br /> B. 25,1cm /s.<br /> C. 6, 3cm/s.<br /> D. 63, 5cm /s.<br /> Câu 26: R1  5   và biến trở  R2  mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên  R2  cực đại thì giá trị <br /> của  R2  bằng<br /> A. 2  .  <br /> B. 10 / 3. . <br /> C. 3 . . <br /> D. 20 / 9  .<br /> Câu27 : Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện cách nhau  2,5 m  trong không khí chúng tương tác với nhau <br /> bởi lực 9 mN . Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì điện tích của mỗi quả cầu bằng 3 µC . Điện tích của các <br /> quả cầu ban đầu có thể là<br /> A. q1  4 μC; q 2  7 μC .<br /> <br /> B. q1  2, 3 μC; q 2  5, 3 μC .<br /> <br /> C. q1  1, 34 μC; q 2  4, 66 μC .<br /> <br /> D. q1  1, 41 μC; q 2  4, 41 μC .<br /> <br /> Câu 28: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng  100g  và một lò xo nhẹ có <br /> độ cứng  100 N/m . Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn  4 cm  rồi truyền cho <br /> nó một vận tốc  40  cm/s  theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương <br /> thẳng đứng. Lấy  g   2   10 m/s 2 . Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến <br /> vị trí lò xo bị nén  1, 5 cm  là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.  s . <br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> s . <br /> s . <br /> s <br /> 5<br /> 30<br /> 12<br /> 15<br /> Câu 29: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài <br /> của con lắc là  119  1 cm , chu kì dao động nhỏ của nó là  2,20  0, 01s . Lấy  2  9, 87  và bỏ qua sai số <br /> của   . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là<br /> A. g  9, 8  0,2 m/s2 .<br /> B.  g  9, 8  0,1m/s2 .<br /> C.  g  9, 7  0,1 m/s2 .<br /> <br /> D.  g  9, 7  0,2 m/s2 .<br /> <br /> Câu 30: Một con lắc đơn dài  l  1 m  dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường <br /> g  2  10 m/s 2  với biên độ  10 cm.  Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc    40  thì tốc độ của quả cầu là<br /> A. 25,1 cm / s.<br /> B. 22, 5 cm / s.<br /> C. 19, 5 cm / s.<br /> D. 28,9 cm / s  <br /> Câu 31: Giữ quả nặng của con lắc đơn sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  600  rồi thả <br /> nhẹ cho con lắc dao động (bỏ qua mọi ma sát). Khi gia tốc của quả nặng có độ lớn nhỏ nhất thì tỉ số giữa <br /> độ lớn lực căng dây treo và trọng lượng của vật nặng bằng:<br /> A. 0,5 .  <br /> B. 1.  <br /> C. 3.  <br /> D. 2. <br /> Câu32 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng  20 N / m  dao động điều hòa với chu <br /> <br /> kì 2s . Khi pha dao động là   thì vận tốc của vật là  20 3cm / s . Lấy  2  10 . Khi vật qua vị trí có li độ <br /> 2<br /> 3  cm   thì động năng của con lắc là<br /> A.  0, 72J . <br /> B. 0,18J . <br /> C. 0, 03J . <br /> D. 0, 36J . <br /> Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng  k  100 N/m,  khối lượng <br /> của vật  m  1 kg.  Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng  x  3 2 cm  rồi thả nhẹ. Chọn gốc <br /> thời gian  t  0  là lúc vật qua vị trí  x  3 cm  theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là<br /> 3 <br /> <br /> A. x  3 2 cos  10t <br />   cm   . <br /> 4 <br /> <br />  <br /> <br /> 3 <br /> <br /> B. x  3 cos 10t <br />   cm  . <br /> 4 <br /> <br />                                               Trang 3/4 - Mã đề thi 121 <br /> <br />  <br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  3 2 cos 10t <br /> D. x  3 2 cos 10t    cm  .<br />   cm  .<br /> 4 <br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 34: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích <br /> 2.10 -5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương <br /> ngang  và  có  độ  lớn  5.104  V/m.  Trong  mặt  phẳng  thẳng  đứng  đi qua điểm  treo  và  song  song  với  vectơ <br /> cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với <br /> <br /> vectơ gia tốc trong trường  g  một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. <br /> Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là <br />   A. 3,41 m/s. <br /> B. 0,59 m/s. <br /> C. 2,87 m/s. <br /> D. 0,50 m/s. <br /> Câu 35: Một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Trên trần thang máy <br /> có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò <br /> xodao động theo phương thẳng đứng). Hai con lắc đều có tần số góc bằng 10 rad/s. Biên độ dài của con <br /> lắc đơn và biên độ dao động cùa con lắc lò xo đều bằng 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị <br /> tri cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc có độ lớn 1,5 <br /> m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và  biên độ dao động của con lắc lò  xo sau khi thang máy <br /> chuyển động là <br /> A. 0,75.   <br /> B. 0,60. <br />  <br /> C. 0,52. <br />  <br /> D. 0,37 <br /> Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng k = 40 N/m, qủa cầu <br /> nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 = π2 m/s2. Quả cầu tích điện q = 8.10  -5C . <br /> Hệ đang đứng  yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo chiều <br /> giãn của lò xo, véctơ cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên <br /> thành 2E, 3E, 4E… với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S <br /> gần nhất với giá trị nào sau đây?    <br /> A. 245 cm.   <br /> B. 165 cm.      C. 195 cm.   <br /> D. 125 cm. <br /> Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g được treo ở điểm <br /> phía dưới của lò xo. Chiều dài tự nhiên của lò xo   0 = 25 cm. Lúc đầu con lắc không chuyển động, trục lò <br /> xo thẳng đứng, vật m ở vị trí cân bằng. Tại cùng một thời điểm, cho điểm phía trên của lò xo chuyển động <br /> thẳng  đều  xuống  dưới  với tốc  độ  v0  =  40  cm/s, đồng  thời  truyền  cho  vật  m  vận  tốc  đầu v1  =  10  cm/s <br /> hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ <br /> A. 29,2 cm.  <br /> B. 28,1 cm.   <br /> C. 27,6 cm.   <br /> D. 26,6 cm. <br /> Câu 38: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo <br /> phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên <br /> độ và chu kì dao động của con lắc là <br /> A. A = 8 m; T = 0,56s.   <br /> B. A = 6 m; T = 2,81s. <br /> C. A = 6 m; T = 0,56s. <br /> D. A = 4 m; T = 2,81s. <br /> Câu 39: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là <br /> x1  A1 cos( t  0 ,35 )( cm )  và  x 2  A 2 cos( t  1,57 )( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này <br /> có phương trình là  x  20 cos( t   )( cm ) . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? <br /> A. 25 cm <br /> B. 20 cm <br /> C. 40 cm <br /> D. 35 cm <br /> Câu 40: Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục <br /> tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một <br /> đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> là x1 =  4 cos  4t   (cm) và x2 =  4 2 cos  4t   (cm). Tính từ thời điểm t1 = <br /> s đến thời điểm t2 <br /> 24<br /> 3<br /> 12 <br /> <br /> <br /> 1<br /> =  s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn  2 3  cm là <br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. s. <br /> B.<br /> s. <br /> C. s. <br /> D. s. <br /> 3<br /> 12<br /> 8<br /> 6<br />  <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 4/4 - Mã đề thi 121 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0