YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi KTCL đầu năm Toán 10 (NC) 2013
83
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 (nâng cao) năm 2013 giúp các bạn học sinh lớp 9 có thêm tư liệu ôn tập để thi chất lượng khi bước vào lớp 10.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KTCL đầu năm Toán 10 (NC) 2013
- THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 10 nâng cao Thời gian: 45 Phút Đề 1 Bài 1: (2.0đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: x2 2 x 1 4 x a) y b) y x 2 x x2 2x 3 Bài 2: (2.0đ) Cho hai tập hợp: 4x 5 5x 7 A x | x 2 , B x | 3x 3 7 3 Tìm A B, A B, A \ B Bài 3:(3.0đ) a. Cho 3 tập A, B, C. Chứng minh rằng A B \ C A B \ C b. Cho 2 tập A m 1; m 4 và B 3;5 . Tìm m để A B Bài 4:(3.0đ) 1. Cho 7 điểm A, B, C, D, E, F, G. Chứng minh rằng: AB CD EF GA CB ED GF 2. Cho tam giác ABC cân tại A có = 2a; BC = 3a cạnh AB a/ Tính độ dài của véctơ tổng AB AC . b/ Tính diện tích hình thoi tìm được ở câu trên. -------- Hết------- THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 10 nâng cao Thời gian: 45 Phút Đề 2 Bài 1: (2.0đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: x2 2 4 x 1 x a) y 3x b) y 2 x x 2 x 3 Bài 3: (2.0đ) Cho hai tập hợp: 4x 7 2x 2 C x | 2x 1 , D x | x 4 3 5 Tìm C D, C D, C \ D Bài 2:(3.0đ) a. Cho 3 tập M, N, P. Chứng minh rằng M N \ P M N \ P b. Cho 2 tập A m 1; m 5 và B 5;3 . Tìm m để A B Bài 4:(3.0đ) 1. Cho 7 điểm A, B, C, D, E, F, G. Chứng minh rằng: AB CD EF GA CB ED GF 2. Cho tam giác MNP cân tại N cạnh có MN = 3a; MP = 5a a/ Tính độ dài của véctơ tổng NM NP . b/ Tính diện tích hình thoi tìm được ở câu trên. -------- Hết-------
- THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TOÁN 10 nâng cao (9/9/2013) Thời gian: 45 Phút * MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng biết (mức độ thấp) (mức độ cao) cộng 1. Tìm tập xác định của 1(a,b) 2 hàm số 2.0 2.0 2 . Các phép tốn tập hợp 2 1 2.0 2.0 3. Chứng minh tập hợp. 2(a,b) 2 Tìm m thỏa đk cho trước. 3.0 3.0 4.Vectơ (cm đẳng thức, 3(1, 2a,2b) 3 tính độ dài của vếctơ; tính 3.0 3.0 dt hình bình hành) Tổng cộng. 1 5 2 8 2.0 5.0 3.0 10 Đáp án Đề 1 Điểm Đề 2 Bài 1: (2.0đ) Bài 1: (2.0đ) x 2 0 x 2 2 x 0 x 2 a) Hs xñ khi 0.5 a) Hs xñ khi x 0 x 0 3x 0 x 0 TXÑ: D ;0 \ 2 0.5 TXÑ: D 0; \ 2 x 1 0 x 1 4 x 0 x 4 b) Hs xñ khi 4 x 0 x 4 0.5 b) Hs xñ khi 1 x 0 x 1 x2 2x 3 0 x 1; x 3 x 2 x 3 0 x 2; x 3 TXÑ: D 1;4 \ 1 0.5 TXÑ: D 4;1 \ 3 Bài 2 (2.0đ) Bài 2 (2.0đ) 4x 5 4x 7 x2 x 3 0.25 2x 1 x 2 7 3 A ;3 0.25 C 2; 5x 7 2x 2 3x 3 x 4 0.25 x4 x 6 3 5 B 4; D ;6 0.25 A B C D 0.25 A B (4;3) C D (2;6) 0.25 A \ B ; 4 0.5 C \ D 6; Bài 3: (3.0đ) Bài 3: (3.0đ) a) Chứng minh rằng A B \ C A B \ C a) Chứng minh rằng M N \ P M N \ P Giả sử x A B \ C Giả sử x M N \ P 0.25
- x A x M x A 0.25 x M N x B x N x B \ C x C x P x P 0.25 x A B x M x A B \ C x M N \ P x C x N \ P A B \ C A B \ C 1 M N \ P M N \ P 1 0.25 Giả sử x A B \ C Giả sử x M N \ P x A x M x A B 0.25 x M x B x N x C x C x N \ P x P 0.25 x A x M N x AB \ C x M N \ P x B \ C 0.25 x P A B \ C A B \ C 2 M N \ P M N \ P 2 Từ (1) và (2) suy ra: Từ (1) và (2) suy ra: 0.25 A B \ C A B \ C M N \ P M N \ P 0.25 b)A B b)A B 0.25 m 4 3 0.25 m 1 5 m 1 5 0.25 m 5 3 m 7 m 4 m 4 m 2 Vậy với m 7 hoặc m 4 thì A B Vậy với m 4 hoặc m 2 thì A B Bài 4 :(3.0đ) 0.25 Bài 4 :(3.0đ) 1. 0.25 1. VT AB CD EF GA VT AB CD EF GA GB CD EF GB CD EF 0.25 GC CB CE ED EG GF GC CB CE ED EG GF 0.25 CB ED GF GC CE EG CB ED GF GC CE EG CB ED GF GG CB ED GF GG VP VP 2. 2. A N 2a 3a H I B C M P 3a 5a 0.25 D Q a) Lấy điểm D sao cho ABDC là hình bình hành 0.25 a) Lấy điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành Theo quy tắc hình bình hành ta có: Theo quy tắc hình bình hành ta có:
- AB AC AD NM NP NQ 0.25 AB AC AD 2 AH NM NP NQ 2 NI Với H là tâm của hình bình hành. 0.5 Với I là tâm của hình bình hành. Mà ABC là tam giác cân nên ABDC là hình thoi. Mà MNP là tam giác cân nên MNPQ là hình thoi. Xét tam giác vuông AHB tại H 0.25 Xét tam giác vuông MNI tại I 3a 5a Có AB 2a; BH Có MN 3a; MI 2 2 0.5 2 2 2 9a 2 a 7 2 2 2 25a 2 a 11 AH AB BH 4a NI MN MI 9a 4 2 4 2 Vậy AB AC AD 2 AH a 7 Vậy NM NP NQ 2 NI a 11 1 1 3a 2 7 1 1 5a 2 11 b / S ABDC AD.BC .3a.a 7 (ñvdt) b / SMNPQ MP.NQ .5a.a 11 (ñvdt ) 2 2 2 2 2 2 3a 2 7 5a 2 11 Vaä:S ABDC y (ñvdt) Vaä:SMNPQ y (ñvdt ) 2 2 **Tỉ lệ: G K Tb Y Km Tỉ lệ 5 10A 10A 10A Nhận xét: Rút kinh nghiệm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn