intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kỳ 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi 132)

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

104
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi kỳ 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học 10 - Trường THPT Đoàn Kết" mã đề thi 132 kèm đáp án dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kỳ 2 năm học 2012-2013 môn Hóa học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi 132)

  1. SỞ GD­ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 ­2013  TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT MÔN HÓA 10 TỔ HÓA Thời gian làm bài:45 phút  Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được A. Chỉ có Al2S3 B. Al2S3 và Al dư C. Al2S3 và S dư D. Al và S Câu 2:  Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo,   Brom, Iot): A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí Câu 3: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các   sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Oxi B. Clo C. Cacbon đioxit D. Ozon Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa ­ khử sau :KMnO4  +  HCl →    KCl +   MnCl2 +  Cl2  +  H2O  Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là : A. 2,10,2,2,8,5 B. 2,16,2,3,4 C. 2,16,2,2,5,8 D. 2,10,2,3,4 Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho  cùng loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Fe C. Cu D. Mg Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2 C. FeO  + 2HCl →  FeCl2 + H2O D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O Câu 7: Đổ  dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào  dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? A. Không xác định được B. Không đổi màu. C. Màu xanh. D. Màu đỏ. Câu 8: Hiđro sunfua (H2S) là chất có: A. Tính khử yếu. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính khử mạnh. D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 9:  Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu   được sau phản  ứng là A. Na2S B. NaHS và Na2S C. Na2SO3 D. NaHS Câu 10: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan   vào 73 gam H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là: A. 20% B. 22% C. 23,5% D. 25% Câu 11: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H 2SO4 loãng có cùng nồng độ  mol. Cho Mg dư phản  ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là   V1 và V2 (đkc). Khi ấy: A. V1V2. D. Không so sánh được. Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch                                                 Trang 1/16 ­ Mã đề thi 132
  2. H2SO4 đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO2. Số mol SO2 thu được (giả sử hiệu  suất là 100% ) là: A. 0,8 B. 1,6 C. 1,1 D. 0,55 Câu 13: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là: A. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O B. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O                                               Trang 2/16 ­ Mã đề thi 132
  3. C. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O D. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3 Câu 14: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2  +  4H2O →  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử B. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá Câu 15: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 16: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? A. NaI B. O3 C. I2 D. HI II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)  a/ SO2 + Br2 + H2O    c/ Zn + S                                                Trang 3/16 ­ Mã đề thi 132
  4. b/ Br2    +   NaI  d/ HCl + CuO  Bài 2: (0,75đ) Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu  được V lit khí Cl2 (đkc).  a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?              ( H=100%) (0,5đ) b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl2 thu được là bao nhiêu?  (0,25đ) Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 1,34 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng  ( vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,672 lit khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy  nhất). a/ Tính  khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ) b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ) c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để  trung hoà  dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố  lưu  huỳnh trong oleum trên.   (0,5đ) ( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39;  Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 4/16 ­ Mã đề thi 132
  5. SỞ GD­ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 ­2013  TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT MÔN HÓA 10 TỔ HÓA Thời gian làm bài:45 phút  Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 2: Trong phản ứng oxi hóa ­ khử sau :KMnO4  +  HCl →    KCl +   MnCl2 +  Cl2  +  H2O  Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là : A. 2,10,2,3,4 B. 2,16,2,3,4 C. 2,10,2,2,8,5 D. 2,16,2,2,5,8 Câu 3:  Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch   H2SO4 đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO2. Số mol SO2 thu được (giả sử hiệu  suất là 100% ) là: A. 0,8 B. 0,55 C. 1,6 D. 1,1 Câu 4:  Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo,   Brom, Iot): A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí Câu 5: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là: A. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O                                               Trang 5/16 ­ Mã đề thi 132
  6. B. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3 C. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O                                               Trang 6/16 ­ Mã đề thi 132
  7. D. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O Câu 6: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các   sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Oxi B. Clo C. Cacbon đioxit D. Ozon Câu 7: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2  +  4H2O →  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá D. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử Câu 8: Hiđro sunfua (H2S) là chất có: A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tính khử yếu. C. Tính khử mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho  cùng loại muối clorua kim loại? A. Mg B. Fe C. Ag D. Cu Câu 10: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào  dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? A. Không đổi màu. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Không xác định được Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2 C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O D. FeO  + 2HCl →  FeCl2 + H2O Câu 12: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được A. Al2S3 và S dư B. Al và S C. Al2S3 và Al dư D. Chỉ có Al2S3 Câu 13: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan   vào 73 gam H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là: A. 20% B. 22% C. 23,5% D. 25% Câu 14: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ  mol. Cho Mg dư phản  ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là   V1 và V2 (đkc). Khi ấy:                                               Trang 7/16 ­ Mã đề thi 132
  8. A. V1>V2.        B. V1=V2. C. V1
  9. SỞ GD­ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 ­2013  TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT MÔN HÓA 10 TỔ HÓA Thời gian làm bài:45 phút  Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2  +  4H2O →  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử Câu 2: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các   sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon B. Cacbon đioxit C. Clo D. Oxi Câu 3: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ  0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan  vào 73 gam H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là: A. 22% B. 20% C. 23,5% D. 25% Câu 4: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 Câu 5: Đổ  dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào  dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? A. Không xác định được B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Không đổi màu. Câu 6: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là: A. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O                                               Trang 9/16 ­ Mã đề thi 132
  10. B. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O C. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O                                               Trang 10/16 ­ Mã đề thi 132
  11. D. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3 Câu 7: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? A. HI B. O3 C. NaI D. I2 Câu 8: Hiđro sunfua (H2S) là chất có: A. Tính khử yếu. B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. Tính khử mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 9:  Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu   được sau phản  ứng là A. NaHS và Na2S B. NaHS C. Na2SO3 D. Na2S Câu 10: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ  mol. Cho Mg dư phản  ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là   V1 và V2 (đkc). Khi ấy: A. V1>V2. B. V1
  12. Câu 16:  Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo,  Brom, Iot): A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Tác dụng mạnh với nước C. ở điều kiện thường là chất khí D. Có tính oxi hóa mạnh II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)  a/ SO2 + Br2 + H2O    c/ Zn + S  b/ Br2    +   NaI  d/ HCl + CuO  Bài 2: (0,75đ) Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng thu  được V lit khí Cl2 (đkc).  a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?              ( H=100%) (0,5đ) b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl2 thu được là bao nhiêu?  (0,25đ) Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 1,34 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng  ( vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,672 lit khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy  nhất). a/ Tính  khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ) b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ) c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để  trung hoà  dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố  lưu  huỳnh trong oleum trên.   (0,5đ) ( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39;  Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 12/16 ­ Mã đề thi 132
  13. SỞ GD­ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KỲ II NĂM HỌC 2012 ­2013  TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT MÔN HÓA 10 TỔ HÓA Thời gian làm bài:45 phút  Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Nung 5,4(g) Al với 8(g) S trong bình kín. Sau phản ứng hoàn toàn thu được A. Al2S3 và Al dư B. Chỉ có Al2S3 C. Al và S D. Al2S3 và S dư Câu 2:  Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn ; 0,3 mol Al ; 0,5 mol Ag tác dụng với dung dịch   H2SO4 đặc, nóng, dư chỉ sinh ra một khí duy nhất là SO2. Số mol SO2 thu được (giả sử hiệu  suất là 100% ) là: A. 1,1 B. 1,6 C. 0,8 D. 0,55 Câu 3: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là: A. C + 2 H2SO4 đặc  2 SO2 + CO2 + 2H2O                                               Trang 13/16 ­ Mã đề thi 132
  14. B. 4FeS2 + 11 O2  8 SO2 + 2Fe2O3 C. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng  SO2 + CuSO4 + 2H2O                                               Trang 14/16 ­ Mã đề thi 132
  15. D. Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2 + H2O Câu 4: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ  0,5 mol NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan  vào 73 gam H2O. Nồng độ % dung dịch thu được là: A. 23,5% B. 25% C. 22% D. 20% Câu 5:  Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (Flo, Clo,   Brom, Iot): A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. ở điều kiện thường là chất khí C. Có tính oxi hóa mạnh D. Tác dụng mạnh với nước Câu 6: Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ  mol. Cho Mg dư phản  ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là   V1 và V2 (đkc). Khi ấy: A. V1V2. C. V1=V2.             D. Không so sánh được. Câu 7: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2  +  4H2O →  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá D. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử Câu 8: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? A. O3 B. NaI C. HI D. I2 Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HNO3 Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai: A. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O B. FeO  + 2HCl →  FeCl2 + H2O C. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2 D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O Câu 11: Một chất dùng để  làm sạch nước, dùng để  chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ  các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Cacbon đioxit B. Ozon C. Oxi D. Clo Câu 12: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào  dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?                                               Trang 15/16 ­ Mã đề thi 132
  16. A. Màu xanh. B. Không xác định được C. Màu đỏ. D. Không đổi màu. Câu 13: Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M . Sản phẩm muối thu   được sau phản  ứng là A. NaHS và Na2S B. Na2S C. Na2SO3 D. NaHS Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa ­ khử sau :KMnO4  +  HCl →   KCl +   MnCl2 +  Cl2  +  H2O  Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là : A. 2,16,2,3,4 B. 2,16,2,2,5,8 C. 2,10,2,3,4 D. 2,10,2,2,8,5 Câu 15: Hiđro sunfua (H2S) là chất có: A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. Tính khử yếu. C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử mạnh. Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho  cùng loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Fe C. Mg D. Cu II. TỰ LUẬN : 5 điểm Bài 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có)  a/ SO2 + Cl2 + H2O    c/ H2 + S  b/ Cl2    +   NaBr  d/ HCl + Zn  Bài 2: (0,75đ) Cho 17,4 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl 8M ( vừa đủ), sau phản ứng  thu được V2 lit khí Cl2 (đkc).  a/ Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng?                ( H=100%) (0,5đ) b/ Giả sử hiệu suất là 90% thì thể tích Cl2 thu được là bao nhiêu? (0,25đ) Bài 3: (2,25đ) Hòa tan 2,68 g hỗn hợp gồm Al và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng  ( vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lit khí SO2 (đkc, sản phẩm khử duy  nhất). a/ Tính  khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu? (1,25đ) b/ Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5đ) c/ Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hoà  dung dịch Y cần dùng 0,06 mol NaOH . Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu  huỳnh trong oleum trên.   (0,5đ) ( Cho Al =27; O = 16; Mg = 24; Mn = 55; K=39;  Br=80; Na=23; S=32; H=1; Cl=35,5) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 16/16 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2