SỞ GD&ĐT NGHỆ AN<br />
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br />
Bài thi: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:....................................................................................................<br />
Số báo danh:............................................................................................................<br />
<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 1: Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là<br />
4<br />
A. V = 2 R 2 h.<br />
B. V = R 3 .<br />
C. V = R 2 h.<br />
3<br />
<br />
1<br />
D. V = R 2 h.<br />
3<br />
<br />
Câu 2: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan x trên khoảng − ; và F ( 0) = 1.<br />
2 2<br />
<br />
Giá trị F bằng<br />
3<br />
A. 2 − ln 2.<br />
B. −1 + ln 2.<br />
C. 1 + ln 2.<br />
D. 1 − ln 2.<br />
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A (1; −2) . Điểm A là điểm biểu diễn cho số phức nào sau đây?<br />
<br />
D. 1 − 2i.<br />
<br />
C. 1 + 2i.<br />
<br />
B. 2 − i.<br />
2x − x + 1<br />
Câu 4: Giới hạn lim<br />
bằng<br />
x→−<br />
x2 + 1<br />
1<br />
A. − .<br />
B. 2.<br />
2<br />
A. −2 + i.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 5: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. −2.<br />
<br />
1<br />
x −2<br />
2<br />
<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 0.<br />
Câu 6: Với mọi số thực a dương, mệnh đề nào sau đây sai?<br />
A. ln ( e.a 2 ) = 1 + 2 ln a .<br />
B. log 2 ( 4a 2 ) = 2 + 2 log 2 a.<br />
C. log a 4 ( 2a 2 ) =<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
log a 2 + .<br />
D. ln (1 + a ) = 2 ln (1 + a ) .<br />
4<br />
4<br />
Câu 7: Cho các hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn a; b. Gọi D là hình phẳng giới hạn<br />
<br />
bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và các đường thẳng x = a; x = b. Diện tích D được tính<br />
theo công thức<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S = f ( x ) − g ( x ) dx.<br />
<br />
B. S =<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
C. S = f ( x ) dx − g ( x ) dx.<br />
<br />
f ( x ) − g ( x ) dx .<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
D. S = f ( x ) − g ( x ) dx.<br />
a<br />
<br />
Câu 8: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?<br />
<br />
.<br />
<br />
A. y = x + 3x.<br />
3<br />
<br />
x−3<br />
.<br />
B. y =<br />
x−2<br />
<br />
x 2 − 3x<br />
.<br />
C. y =<br />
x−2<br />
<br />
x 2 − 3x<br />
.<br />
D. y =<br />
x+2<br />
Trang 1/6-Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 9: Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Số các tập hợp con của A là<br />
A. 512.<br />
B. 1024.<br />
C. 2048.<br />
D. 1023.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 8z + 12 = 0. Mặt phẳng<br />
<br />
( Oxy ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính<br />
A. R = 2.<br />
<br />
B. R = 4.<br />
<br />
R bằng<br />
<br />
C. R = 6.<br />
<br />
D. R = 5.<br />
<br />
Câu 11: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình 5x −5 x+9 = 125. Tổng x1 + x2 bằng<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 6.<br />
Câu 12: Mặt phẳng nào sau đây song song với trục Ox?<br />
A. y + z + 1 = 0.<br />
B. 2 x + y + 1 = 0.<br />
C. x + z + 1 = 0.<br />
D. y + z = 0.<br />
2<br />
<br />
Câu 13: Trong không gian Oxyz, véc tơ n = (1; −3;2 ) là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây<br />
A. x − y + z − 2 = 0.<br />
B. x − y + 2 z − 4 = 0.<br />
C. x + 3 y + 2 z + 14 = 0.<br />
D. x − 3 y + 2 z − 14 = 0.<br />
Câu 14: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br />
A. y = − x3 + 6 x 2 − 9 x − 2.<br />
B. y = x3 − 3x 2 − 2.<br />
C. y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 2.<br />
D. y = − x3 + 6 x 2 + 9 x − 2.<br />
Câu 15: Cho hàm số y = x − 3 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là<br />
A. 3.<br />
B. 0.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện.<br />
Tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện bằng<br />
a 34<br />
a 6<br />
a 3<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
3<br />
2<br />
3<br />
<br />
a 2<br />
.<br />
2<br />
x +1 y z − 3<br />
= =<br />
. Phương<br />
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho điểm A (1;2;3) và đường thẳng d :<br />
2<br />
1<br />
−2<br />
trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox là<br />
x−2 y −2 z −3<br />
x +1 y + 2 z + 3<br />
=<br />
=<br />
=<br />
=<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
x+2 y+2 z +3<br />
x −1 y − 2 z − 3<br />
=<br />
=<br />
=<br />
=<br />
.<br />
.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 18: Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh, 35 viên bi màu đỏ (mỗi viên chỉ có<br />
một màu). Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong 7 viên bi lấy được có ít nhất một viên<br />
màu đỏ là<br />
C7 − C7<br />
C7<br />
1<br />
6<br />
C20<br />
.<br />
.<br />
A. C35<br />
B. 55 7 20 .<br />
C. C135 .<br />
D. 357 .<br />
C55<br />
C55<br />
<br />
Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8 , các cạnh còn lại bằng<br />
tiếp tứ diện là<br />
5476<br />
.<br />
.<br />
A. 100.<br />
B.<br />
C. 260.<br />
65<br />
<br />
D.<br />
<br />
74 . Diện tích mặt cầu ngoại<br />
D. 64.<br />
<br />
Câu 20: Biết tổng hệ số trong khai triển (1 + x 2 ) là 4096. Hệ số lớn nhất khi khai triển (1 + x 2 ) là<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
A. 792.<br />
B. 120.<br />
C. 924.<br />
D. 253.<br />
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây sai?<br />
Trang 2/6-Mã đề thi 209<br />
<br />
.<br />
<br />
A. x = 1, x = −1 là các điểm cực tiểu và x = 0 là điểm cực đại của hàm số đã cho.<br />
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −1) và ( 0;1) .<br />
C. Trên<br />
hàm số có GTLN bằng −3 và GTNN bằng −4 .<br />
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và (1; + ) .<br />
<br />
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1) và mặt phẳng ( ) : x + y + z − 7 = 0.<br />
Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng ( ) sao cho mọi điểm thuộc d cách đều A, B có phương trình là<br />
.<br />
<br />
x = 2t<br />
<br />
B. y = 7 − 3t .<br />
z = t<br />
<br />
<br />
x = t<br />
<br />
A. y = 7 − 3t .<br />
z = 2t<br />
<br />
<br />
iz − ( 3i + 1) z<br />
<br />
Câu 23: Cho số phức z 0 thỏa mãn<br />
<br />
1+ i<br />
<br />
x = t<br />
<br />
C. y = 7 + 3t .<br />
z = 2t<br />
<br />
<br />
x = −t<br />
<br />
D. y = 7 − 3t .<br />
z = 2t<br />
<br />
26<br />
iz bằng<br />
9<br />
D. 9.<br />
<br />
= z . Mô đun của số phức w =<br />
2<br />
<br />
.<br />
A. 26.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông<br />
tại A và B, AD = 2 AB = 2 BC , CD = 2a 2. Hình chiếu của S lên mặt<br />
đáy là trung điểm M của cạnh CD. Khoảng cách từ trọng tâm G của<br />
tam giác ABC đến mặt phẳng ( SBM ) bằng<br />
<br />
4a 10<br />
a 10<br />
.<br />
.<br />
B.<br />
15<br />
15<br />
3a 10<br />
3a 10<br />
.<br />
.<br />
C.<br />
D.<br />
15<br />
5<br />
Câu 25: Đúng mồng một mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng.<br />
Biết không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho<br />
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả<br />
gốc lẫn lãi nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi, được tính<br />
lãi ngay từ ngày gửi và anh A không rút tiền ra.<br />
.<br />
A. 29 tháng.<br />
B. 28 tháng.<br />
C. 33 tháng.<br />
D. 30 tháng.<br />
4<br />
2<br />
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 2mx + 6 − 2m có đồ thị ( Cm ) với m là tham số thực. Có tất cả<br />
.<br />
<br />
A.<br />
<br />
bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?<br />
.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 27: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình log x 2 − log16 x = 0. Tích x1.x2 bằng<br />
.<br />
A. −2.<br />
B. −1.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 28: Biết tích phân<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
.<br />
<br />
A. 20.<br />
<br />
1 − x 2 dx =<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
B. 15.<br />
<br />
+<br />
<br />
3<br />
; a, b . Tổng a + b bằng<br />
b<br />
<br />
C. 12.<br />
<br />
D. 10.<br />
Trang 3/6-Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại<br />
A, AB = AC = b và có cạnh bên bằng b. Khoảng cách giữa hai đường<br />
thẳng AB và BC bằng<br />
.<br />
A. b.<br />
B. b 3.<br />
<br />
b 2<br />
b 3<br />
.<br />
.<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số a để hàm số<br />
2<br />
<br />
y = − x3 + ( a + 1) x 2 − 2a − + 1 nghịch biến trên khoảng ( −; + ) là<br />
3<br />
<br />
.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và một cạnh<br />
đáy bằng 60o. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC là<br />
a 2 13<br />
a 2 13<br />
13πa 2<br />
πa 2<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
12<br />
12<br />
12<br />
12<br />
z + 1 − 5i<br />
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn<br />
= 1. Giá trị nhỏ nhất của z bằng<br />
z +3−i<br />
C.<br />
<br />
2 2<br />
2 10<br />
10<br />
8<br />
.<br />
.<br />
.<br />
B. .<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA = a 5, AB = 4a, AD = a 3.<br />
1<br />
Điểm H nằm trên cạnh AB thỏa mãn AH = HB, hai mặt phẳng ( SHC )<br />
3<br />
và ( SHD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cosin góc giữa SD và<br />
.<br />
<br />
A.<br />
<br />
( SBC ) bằng<br />
.<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
5<br />
.<br />
13<br />
3<br />
.<br />
D.<br />
3<br />
<br />
5<br />
.<br />
12<br />
4<br />
.<br />
13<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn ; 2 thỏa mãn<br />
4<br />
<br />
.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
sin x<br />
<br />
2<br />
dx = .<br />
3<br />
1 + 3cos x<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 35: Cho phương trình sin 2 x − cos 2 x + sin x + cos x − 2cos2 x + m − m = 0. Số giá trị nguyên của<br />
tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực là<br />
.<br />
A. 9.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
3<br />
2<br />
Câu 36: Cho hàm số y = x + 3x có đồ thị ( C ) và điểm M ( m;0) sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến<br />
đến đồ thị ( C ) , trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1 <br />
1 <br />
A. m −1; − .<br />
B. m − ;0 .<br />
C. m 0; .<br />
D. m ;1 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 <br />
2 <br />
2<br />
Câu 37: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f ( x ) = x + 1; y = g ( x ) = x + 3. Thể<br />
.<br />
<br />
tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục Ox bằng<br />
.<br />
<br />
A.<br />
<br />
117 <br />
.<br />
15<br />
<br />
B.<br />
<br />
78<br />
.<br />
5<br />
<br />
C. 39.<br />
<br />
D.<br />
<br />
9<br />
.<br />
2<br />
<br />
Trang 4/6-Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) xác định trên<br />
<br />
và hàm số y = f ( x ) có đồ<br />
<br />
thị như hình vẽ. Xét hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 2 ) . Mệnh đề nào sau đây<br />
đúng?<br />
.<br />
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên − 5; 5 .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −;2 ) .<br />
<br />
(<br />
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −<br />
<br />
)<br />
<br />
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên −2; 5 .<br />
<br />
Câu 39: Cho<br />
<br />
<br />
<br />
dx<br />
2x − 1 + 4<br />
<br />
= 2 x − 1 − ln<br />
<br />
)<br />
<br />
5; −2 .<br />
<br />
(<br />
<br />
2x − 1 + 4<br />
<br />
)<br />
<br />
n<br />
<br />
n <br />
+ C. Giá trị của biểu thức S = sin bằng<br />
8 <br />
<br />
1<br />
.<br />
C. S = 1.<br />
D. S = 0.<br />
2<br />
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 3x + 2. Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số<br />
.<br />
<br />
A. S = −1.<br />
<br />
B. S =<br />
<br />
y = f ( x + m ) có năm cực trị là<br />
<br />
.<br />
<br />
A. ( −; −1) .<br />
<br />
B. ( −1; + ) .<br />
<br />
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu<br />
<br />
C. (1; + ) .<br />
<br />
D. ( −;1) .<br />
<br />
( S ) : x2 + y2 + z 2 − 2x − 4 y + 6z − 13 = 0<br />
<br />
và đường<br />
<br />
x +1 y + 2 z −1<br />
=<br />
=<br />
. Điểm M ( a; b; c ) (với a 0 ) trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được<br />
1<br />
1<br />
1<br />
ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ) ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn các góc AMB = 60 ;<br />
<br />
thẳng d :<br />
<br />
BMC = 90 ; CMA = 120 . Tích abc bằng<br />
10<br />
.<br />
.<br />
A. 4.<br />
B.<br />
C. −2.<br />
D. 2.<br />
3<br />
Câu 42: Cho phương trình ( a − 4) log22 ( 2 − x ) − ( 2a − 1) log 2 ( 2 − x ) + a + 1 = 0. Tổng tất cả các giá trị<br />
<br />
nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 0; 2 ) bằng<br />
.<br />
A. 0.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 43: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất trong 5 tấm<br />
được chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số<br />
chia hết cho 4 là<br />
125<br />
170<br />
175<br />
75<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
646<br />
646<br />
646<br />
94<br />
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn điều kiện f ( 0 ) = 3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
và 225 f ( x ) f 2 ( x ) dx + 8 60 <br />
0<br />
<br />
f ( x ) f ( x ) dx. Tích phân<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
f ( x ) dx bằng<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
4058<br />
274<br />
.<br />
.<br />
.<br />
C.<br />
D.<br />
75<br />
75<br />
x −1 y −1 z<br />
=<br />
= và mặt phẳng ( P ) : ax + by<br />
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :<br />
1<br />
2<br />
2<br />
+cz −3 = 0 . Biết mặt phẳng ( P ) chứa và cách O một khoảng lớn nhất. Tổng a + b + c bằng<br />
.<br />
<br />
274<br />
.<br />
A.<br />
5<br />
<br />
4068<br />
.<br />
B.<br />
75<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. −2.<br />
<br />
D. −1.<br />
<br />
Trang 5/6-Mã đề thi 209<br />
<br />