intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Tỉnh Điện Biên - Mã đề 001

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Tỉnh Điện Biên - Mã đề 001 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Tỉnh Điện Biên - Mã đề 001

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐIỆN BIÊN<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề thi có 50 câu)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ<br /> (Đề thi có 7 trang)<br /> <br /> Mã đề 001<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………. Số báo danh:……………<br /> Câu 1.<br /> <br /> Cho a, b, c là các số thực dương và a, b  1 , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. logb c <br /> <br /> log a c<br /> .<br /> log a b<br /> <br /> B. aloga b  b .<br /> <br /> C. loga b  loga c  b  c .<br /> Câu 2.<br /> <br /> Hàm số nào sau đây không có GTLN, GTNN trên  2; 2 ?<br /> A. y <br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> B. y  x 2 .<br /> <br /> C. y  – x  1 .<br /> <br /> D. y  x3  2 .<br /> <br /> Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương đó.<br /> <br /> 1<br /> A. S   a 2 .<br /> 3<br /> Câu 4.<br /> <br /> D. loga b  loga c  b  c .<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 4 a 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x<br /> A.  3; 2  .<br /> B. 1;6  .<br /> <br /> C. S  4 a2 .<br /> 2<br /> <br /> 5 x  6<br /> <br /> D. S   a2 .<br /> <br /> 1.<br /> <br /> C.  6; 1 .<br /> <br /> D.  2;3 .<br /> <br /> Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  4;   .<br /> Câu 6.<br /> <br /> D.  ; 3 .<br /> <br /> B. A  0; 2; 3 .<br /> <br /> C. A  2;3;0  .<br /> <br /> D. A  0; 2;3 .<br /> <br /> Cho số phức z  6  7i . Tìm số phức liên hợp của số phức z .<br /> A. z  6  7i .<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> C.  0;1 .<br /> <br /> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ OA  2 j  3k . Tìm tọa độ của điểm A .<br /> A. A  2;0;3 .<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> B. 1;   .<br /> <br /> B. z  6  7i .<br /> <br /> C. z  6  7i .<br /> <br /> D. z  i .<br /> <br /> ax  1<br /> . Tìm a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm cận<br /> bx  2<br /> 1<br /> đứng và đường thẳng y  là tiệm cận ngang.<br /> 2<br /> A. a  1; b  2 .<br /> B. a  1; b  2 .<br /> C. a  2; b  2 .<br /> D. a  2; b  2 .<br /> Cho hàm số y <br /> <br /> Trang 1/7 – Mã đề 001<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3x .<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> sin 3x  C .<br /> 3<br /> <br /> B.  sin 3x  C .<br /> <br /> C. 3sin 3x  C .<br /> <br /> 1<br /> D.  sin 3x  C .<br /> 3<br /> <br /> Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; – 4;5 . Phương trình nào<br /> sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?<br />  x  1  2t<br />  x  1  2t<br /> x  3  t<br /> <br /> <br /> <br /> A.  y  4  6t .<br /> B.  y  2  6t .<br /> C.  y  4  3t .<br />  z  1  2t<br />  z  3  2t<br /> z  5  t<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11. Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:<br /> A. 3;5 .<br /> B. 2; 4 .<br /> C. 4;3 .<br /> <br /> x  3  t<br /> <br /> D.  y  4  3t .<br /> z  5  t<br /> <br /> D. 5;3 .<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số<br /> y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Diện tích của hình phẳng D được<br /> <br /> tính bởi công thức:<br /> b<br /> <br /> A. S   f  x  dx .<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S   f  x  dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. S    f 2  x  dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. S   f 2  x  dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số<br /> dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?<br /> <br /> A. y   x3  3x  1 .<br /> B. y   x3  3x  1 .<br /> C. y  x3  3x  1.<br /> D. y  x3  3x  1.<br /> <br /> Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5?<br /> A. P4 .<br /> <br /> B. A54 .<br /> <br /> D. C54 .<br /> <br /> C. P5 .<br /> <br /> Câu 15. Cho hai mặt phẳng (P): 6 x  my  2mz  m2  0 và (Q): 2x  y  2z  3  0 (m là tham số).<br /> Tìm m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q).<br /> 5<br /> 12<br /> 12<br /> A. m  .<br /> B. m  12 .<br /> C. m  .<br /> D. m  .<br /> 12<br /> 7<br /> 5<br /> Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> 1<br /> A. lim 3  0 .<br /> n<br /> 1<br /> C. lim k =0  k  * .<br /> n<br /> <br /> B. lim<br /> <br /> 1<br /> 0.<br /> n<br /> <br /> D. lim q n  0  q  1 .<br /> <br /> Trang 2/7 – Mã đề 001<br /> <br /> Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD, G là điểm nằm trong tam giác SCD , E, F lần lượt là trung điểm của<br /> <br /> AB và AD ( tham khảo hình vẽ). Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  EFG  là:<br /> S<br /> <br /> G<br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> F<br /> E<br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B. Hình ngũ giác.<br /> <br /> A. Hình tam giác.<br /> Câu 18. Cho<br /> <br /> hình<br /> <br /> chóp<br /> <br /> có<br /> <br /> S . ABCD<br /> <br /> C. Hình lục giác.<br /> <br /> đáy<br /> <br /> ABCD<br /> <br /> là<br /> <br /> hình<br /> <br /> D. Hình tứ giác.<br /> thang<br /> <br /> vuông<br /> <br /> A và<br /> D; AB  AD  2a, CD  a. Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng  SBI  ,  SCI <br /> <br /> cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng<br /> <br /> tại<br /> <br /> 3 15a3<br /> . Tính góc<br /> 5<br /> <br /> giữa hai mặt phẳng  SBC  ,  ABCD  .<br /> S<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> I<br /> D<br /> 0<br /> <br /> A. 60 .<br /> <br /> C<br /> 0<br /> <br /> C. 450 .<br /> <br /> B. 36 .<br /> <br /> D. 300 .<br /> <br /> Câu 19. Đại hội đại biểu đoàn trường THPT X có 70 đoàn viên tham dự, trong đó có 25 đoàn viên nữ.<br /> Chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 10 đoàn viên. Tính xác suất để trong nhóm chọn ra có 4 đoàn<br /> viên là nữ.<br /> A.<br /> <br /> A254 A456<br /> .<br /> 10<br /> A70<br /> <br /> B.<br /> <br /> A254 A456<br /> .<br /> 10<br /> C70<br /> <br /> C.<br /> <br /> C254 C456<br /> .<br /> 10<br /> C70<br /> <br /> D.<br /> <br /> C254 C456<br /> .<br /> 10<br /> A70<br /> <br /> Câu 20. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y   m  1 x  x 2  ln  2 x  1 đồng biến trên khoảng<br /> <br /> 1;   là nửa khoảng<br /> A. a  b .<br /> <br /> <br /> <br />  a b ;  , với a, b là hai số thực dương. Khi đó:<br /> <br /> B. a  b .<br /> C. a  b .<br /> D. a  b .<br /> <br /> Câu 21. Biết phương trình z 2  az  b  0<br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 9 .<br /> <br />  a, b   có nghiệm<br /> C. 1 .<br /> <br /> z  2  i . Tính a  b .<br /> D. 4 .<br /> <br /> Trang 3/7 – Mã đề 001<br /> <br /> Câu 22. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là<br /> . Nr (trong đó A: là dân số<br /> 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  Ae<br /> của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu dân số<br /> vẫn tăng với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu.<br /> A. 2025 .<br /> B. 2022 .<br /> C. 2026 .<br /> D. 2020 .<br /> Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo AC  2a , SA vuông góc<br /> với mặt phẳng  ABCD  (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và<br /> CD.<br /> S<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> O<br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A. a 2 .<br /> <br /> B. a 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x)   x3  2(2m  1) x 2  (m2  8) x  2<br /> đạt cực tiểu tại điểm x  1 .<br /> A. m  9 .<br /> B. m  1.<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> Câu 25. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2  Cn1  44 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển<br /> n<br /> <br /> 1 <br /> <br />  x x  4  , với x  0 .<br /> x <br /> <br /> A. 165.<br /> B. 238.<br /> 3<br /> <br /> Câu 26. Biết<br /> 2<br /> <br /> x2 3 x 2<br /> dx<br /> x2 x 1<br /> <br /> của biểu thức T<br /> A. T<br /> 5.<br /> <br /> a<br /> <br /> a ln 7<br /> <br /> 2b2<br /> <br /> C. 485.<br /> <br /> b ln 3<br /> <br /> 3c 3<br /> <br /> B. T<br /> <br /> c ln 2<br /> <br /> D. 525.<br /> <br /> d với a,b, c, d là các số nguyên. Tính giá trị<br /> <br /> 4d 4 .<br /> 9.<br /> <br /> C. T<br /> <br /> 7.<br /> <br /> D. T<br /> <br /> 6.<br /> <br /> Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên 1; 2 , f 1  2 và f  2   2018. Tính<br /> <br /> I   f '  x  dx .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. I  2016 .<br /> <br /> B. I  1016 .<br /> <br /> C. I  2018 .<br /> <br /> D. I  2016 .<br /> <br /> 2x 1<br /> có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  3. Đường thẳng d cắt  C  tại<br /> x 1<br /> hai điểm A và B Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B .<br /> <br /> Câu 28. Cho hàm số y <br /> <br /> A. AB <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. AB <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. AB <br /> <br /> 5 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. AB <br /> <br /> 2 5<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Trang 4/7 – Mã đề 001<br /> <br /> Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , ( )<br /> A(1;2; 2), B(2; 1;4) và vuông góc với<br /> <br /> là mặt phẳng đi qua hai điểm<br /> <br />    : x  2 y  z 1  0 .<br /> <br /> Viết phương trình của mặt<br /> <br /> phẳng   .<br /> A. 15x  7 y  z  27  0 .<br /> <br /> B. 15x  7 y  z  27  0 .<br /> <br /> C. 15x  7 y  z  27  0 .<br /> <br /> D. 15x  7 y  z  27  0 .<br /> S<br /> <br /> Câu 30. Cho tam giác SAB vuông tại A , ABS  60 , đường phân giác trong<br /> của ABS cắt SA tại điểm I . Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA<br /> ( như hình vẽ). Cho SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh<br /> <br /> SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích tương ứng V1 , V2 .<br /> <br /> I<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. V1  3V2 .<br /> B. 4V1  9V2 .<br /> C. 9V1  4V2 .<br /> <br /> 30<br /> <br /> A<br /> <br /> D. 2V1  3V2 .<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> và mặt<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> phẳng   : x  y  z  2  0. Đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   , đồng thời vuông góc<br /> <br /> Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :<br /> <br /> và cắt đường thẳng d?<br /> x 1 y 1 z<br /> A.<br /> <br />  .<br /> 3<br /> 2 1<br /> x 5 y 2 z 5<br /> C.<br /> .<br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> x2 y4 z4<br /> .<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> x2 y4 z4<br /> D.<br /> .<br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> B.<br /> <br /> Câu 32. Biết phương trình 2log 2 x  3log x 2  7 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> T   x1  2 .<br /> x<br /> <br /> A. T  8 .<br /> <br /> B. T  16 .<br /> <br /> C. T  64 .<br /> <br /> D. T  32 .<br /> <br /> Câu 33. Tìm số giá trị nguyên của m trên  0;30 để phương trình x 4  6x3  mx 2 12x  4  0 có<br /> nghiệm.<br /> A. 14.<br /> <br /> B. 15.<br /> <br /> C. 16.<br /> <br /> D. 17.<br /> <br /> Câu 34. Xét các điểm A , B , C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức<br /> <br /> 4i<br /> 2  6i<br /> , (1  i)(1  2i) ,<br /> . Gọi I (a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính<br /> 1  i<br /> 3i<br /> giá trị biểu thức P  a  b .<br /> A. P  0<br /> B. P  1 .<br /> C. P  2<br /> D. P  1<br /> Câu 35. Phương trình 2018sin x  sin x  2  cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trong  4 ; 2018  .<br /> A. Vô nghiệm.<br /> <br /> B. 2014 .<br /> <br /> C. 2023 .<br /> <br /> D. 2015 .<br /> <br /> Câu 36. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp<br /> hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập<br /> phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S  S1  S 2  cm2  .<br /> A. S  4  2400    .<br /> <br /> B. S  4  2400  3  . C. S  2400  4  3  . D. S  2400  4    .<br /> Trang 5/7 – Mã đề 001<br /> <br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1