intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Lý thuyết thống kê - Đề 1

Chia sẻ: Lê Đức Ngọc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

777
lượt xem
182
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 2. Trong suốt mấy tháng trước, công đoàn của các cầu thủ chơi bóng rổ có một cuộc điều đình với người quản lí đội bóng, đề nghị mức lương tối thiểu của các cầu thủ phải cao hơn. Trong khoảng thời gian điều đình, hầu hết các cầu thủ có mức lương từ 100.000$ đến 150.000$ mỗi năm. Tuy nhiên, có một vài cầu thủ kiếm được gần 3 triệu$ mỗi năm. Hỏi nên dùng đại lượng nào phản ánh mức lương của các cầu thủ để thuyết phục người quản lí đội bóng trả lương cao hơn....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Lý thuyết thống kê - Đề 1

  1. Đề số Câu 1. Với câu hỏi “Bạn hãy cho biết thu nhập một tháng là bao nhiêu?” thì thang đo nào là phù hợp nhất d. Cả a, b, c đều sai. a. 3.269 b. 1.535 c. 0.0566 a. Thang đo khoảng b. Cả a và c. bThang đo tỷ lệ d. Tất cả đều sai ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Trong suốt mấy tháng trước, công đoàn của các cầu thủ chơi bóng rổ có một cuộc điều đình với người quản lí đội bóng, đề nghị mức l ương tối thi ểu của các ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… cầu thủ phải cao hơn. Trong khoảng thời gian điều đình, hầu hết các cầu thủ có mức lương từ 100.000$ đến 150.000$ mỗi năm. Tuy nhiên, có một vài cầu Câu 10. Từ thông tin tóm tắt sau: thủ kiếm được gần 3 triệu$ mỗi năm. Hỏi nên dùng đại lượng nào phản ánh mức lương của các cầu thủ để thuyết phục người quản lí đội bóng trả l ương “Thống kê cho mẫu thứ nhất từ tổng thể thứ nhất: cỡ mẫu 60, phương sai mẫu 150, trung bình mẫu 409. cao hơn. Thống kê cho mẫu thứ hai từ tổng thể thứ hai: cỡ mẫu 50, phương sai mẫu 100, trung bình mẫu 403.” Trung vị. a. Hãy tính giá trị kiểm định của bài toán kiểm định H0 : µ1 - µ2 £ 0 và H1: µ1 - µ2 > 0 và kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa 5%. Không đủ thông tin để đưa ra câu trả lời. b. Giá trị kiểm định z = 2.83 và ta kết luận µ1 > µ2. Cả trung bình và trung vị. c. a. Một trong hai đại lượng trung bình và trung vị, vì các đại lượng đo giá trị trung tâm của dữ liệu về cơ bản là giống nhau. d. b. Giá trị kiểm định z = 2.78 và ta kết luận µ1 £ µ2. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c. Giá trị kiểm định z = 2.78 và ta kết luận µ1 > µ2. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d. Giá trị kiểm định z = 2.83 và ta kết luận µ1 £ µ2. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Ta nên dùng đại lượng nào dưới đây để so sánh độ phân tán của 3 tập dữ liệu có trung bình bằng nhau ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… a. Hệ số biến thiên b. Độ lệch chuẩn c. Tứ phân vị d. Tất cả đều sai ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Dạng biểu đồ nào thích hợp cho việc xác định phân phối có đối xứng hay không i. Biểu đồ nhánh và lá; ii. Biểu đồ tần số; iii. Biểu đồ tần số tương đối (tần suất) Câu 11. Một công ty sản xuất các loại bánh kẹo sản xuất thử một loại Chocolate có vị bạc hà. Trước khi tung sản phẩm ra thị trường công ty thực hiện một khảo sát d. Các phương án trên đều sai a. i và iii b. ii và iii c. i và ii ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… để tìm hiểu thị hiếu của khách hàng. Một mẫu 150 người lớn được cho dùng thử sản phẩm, k ết quả cho thấy 87 khách hàng rất thích lo ại Chocolate mới. V ới một ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… mẫu khác gồm 200 trẻ em, kết quả cho thấy 98 em thích sản phẩm mới. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Số liệu trên có kết luận được rằng “tỷ lệ thích sản phẩm mới của hai nhóm khách hàng trên là không khác nhau” hay không? Với mức ý nghĩa 0.05. Câu 5. Nhằm giảm bớt số tai nạn giao thông trên một quốc lộ, người ta cho thiết lập một hệ thống đèn báo hiệu ở các giao l ộ. Sau đó người ta ghi lại số tai nạn giao 2 S d =2.553571. Hãy ước lượng sự khác nhau về trung bình của hai tổng thông trong vòng 1 năm trên 8 giao lộ trước và sau khi có hệ thống đèn báo hiệu có d =2.375; Không có cơ sở bác bỏ kết luận tỷ lệ thích sản phẩm mới của hai nhóm khách hàng trên là không khác nhau. a. thể với độ tin cậy 90% với khoảng tin cậy đối xứng. Bác bỏ kết luận tỷ lệ thích sản phẩm mới của hai nhóm khách hàng trên là không khác nhau. b. d. Tất cả các câu trên đều sai. a. (-1.304; 3.445) b. (1.304; 3.445) c. (1.324; 3.445) c. Kết luận tỷ lệ thích sản phẩm mới của hai nhóm khách hàng trên là không khác nhau là sai. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Kết luận tỷ lệ thích sản phẩm mới của hai nhóm khách hàng trên là không khác nhau là đúng. d. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Kết quả điều tra từ mẫu ngẫu nhiên 1000 người ở một thành phố X thấy có 7,5% thất nghi ệp và 1000 người ở thành phố Y thấy có 7,2% thất nghi ệp. Hãy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ước lượng khoảng tin cậy 99% cho sự khác biệt về tỷ lệ thất nghiệp giữa hai thành phố. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… a. ( −0.027;0.33) b. ( −0.27;0.033) c. ( −0.027;0.033) d. ( −0.27;0.33) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 12. Một nghiên cứu về thu nhập của các hộ gia đình ở ngoại thành của một thành phố đ ược thực hi ện. Khu v ực ngo ại thành đ ược chia thành 7 đ ịa bàn dân c ư ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… khác nhau, chọn ngẫu nhiên các hộ trong từng địa bàn và ghi nhận thu nhập. Địa bàn dân cư thứ 3 có 13 hộ gia đình được chọn, tất cả các địa bàn còn lại mỗi địa bàn ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… chọn 19 hộ gia đình. Kết quả bảng ANOVA như sau: H 0 : µ = µ 0 α = P (bác bỏ H0/ H0 đúng) là sai lầm lọai I và β = P (chấp nhận H0/ H0 không đúng) là sai lầm loại 2. Phát biểu nào sau Source (biến thiên) D.F (bậc tự Sum of Squares (tổng Mean Squares (trung bình của F Ratio (giá trị kiểm định)  Câu 7. Với giả thiết ta gọi  H1 : µ ≠ µ 0 bình phương các đô lệch) bình phương các độ lệch) do) đây KHÔNG ĐÚNG. Between Groups (giữa các nhóm) … 187.2649 … … Miền bác bỏ được điều chỉnh bởi mức ý nghĩa và giả thuyết đối. a. b. Giá trị p-value đo khả năng để “giả thuyết không” đúng. Within Groups (trong nội bộ nhóm) … … … c. Xác suất phạm sai lầm loại 1 được điều chỉnh bởi việc chọn mức ý nghĩa α Total (tổng) … 1269.6891 d. Xác suất phạm sai lầm loại 2 có thể được điều chỉnh bởi cỡ mẫu. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Hãy hoàn tất bảng ANOVA, tính giá trị tỷ lệ F. Với mức ý nghĩa 0.01 có thể cho rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các đ ịa bàn dân cư khác nhau là ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… như nhau được không? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… H0 : µ = µ0  a. Câu 8. Với giả thiết . Hãy cho biết câu phát biểu nào đúng F = 3.46 và không thể cho rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau.  H1 : µ ≠ µ 0 a. Khi p-value càng gần 0 thì càng dễ chấp nhận H0 b. Khi p-value càng gần 0 càng dễ bác bỏ H0 b. F = 3.46 và có thể cho rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau c. Khi p-value càng lớn càng dễ chấp nhận H0 d. Tất cả đều sai c. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… F = 4.36 và không thể cho rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d. F = 4.36 và có thể cho rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau. Câu 9. Để so sánh hai cách chăm sóc, 13 con lợn được lấy ngẫu nhiên và chia thành hai nhóm, mỗi nhóm với một cách chăm sóc. Dưới đây là tr ọng l ượng tăng đ ược ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… trong một khoảng thời gian cố định của các con lợn (Kg) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Cách A: 8.0 7.4 5.8 6.2 8.8 9.5 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Cách B: 12.0 18.2 8.0 9.6 8.2 0.9 10.3 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ta muốn kiểm định giả thuyết: “cách cho ăn B làm tăng trọng lượng nhiều hơn”. Giả sử phương sai của hai “tổng thể”: trọng l ượng tăng được nhờ cách cho ăn A và ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… trọng lượng tăng được nhờ cách cho ăn B là bằng nhau. Giá trị kiểm định là …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  2. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Sample: 1 20 Câu 13. Trưởng phòng kỹ thuật của một nhà máy sản xuất vỏ xe thực hiện một nghiên cứu để đánh giá sự khác bi ệt về chất l ượng s ản phẩm gi ữa 3 ca s ản xu ất: Included observations: 20 sáng, chiều và tối. Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra, kết quả ghi nhận như sau: Thời gian sản xuất Số sản phẩm Độ bền trung bình (nghìn Km) Tổng bình phương các sai lệch Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. Sáng 10 25.95 6.255 Chiều 12 25.50 6.595 C 6.854991 7.383473 0.928424 0.3655 INC 3.880186 0.112125 34.60601 0.0000 Tối 15 23.75 7.555 Giá trị kiểm định F bằng: R-squared 0.985192 Mean dependent var 236.9500 Adjusted R-squared 0.984370 S.D. dependent var 114.8383 a. d. Một kết quả khác 29.38 b. 28.90 c. 29.30 S.E. of regression 14.35730 Akaike info criterion 8.261033 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Sum squared resid 3710.375 Schwarz criterion 8.360606 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Log likelihood -80.61033 F-statistic 1197.576 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Durbin-Watson stat 3.175965 Prob(F-statistic) 0.000000 Câu 14. Với các giả thuyết như câu 13, có thể kết luận rằng có sự khác biệt về độ bền giữa các sản phẩm sản xuất ra ở ca sáng, chiều và đêm với mức ý nghĩa 0.01 Câu 17. Phương trình hồi quy tuyến tính của mẫu là hay không? Nếu có, sự khác biệt đó như thế nào? INSUR = 6.85 INC + 3.88 a. INSUR = 6.85 + 3.88 INC Độ bền ca chiều lớn hơn ca sáng và ca tối a. b. INSUR = 0.11 + 7.38 INC c. Giữa các ca là như nhau b. Không đủ thông tin để có câu trả lời d. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Độ bền ca sáng và chiều lớn hơn ca tối c. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Độ bền ca sáng và chiều lớn hơn ca tối và chứng cứ không đủ mạnh để có thể kết luận có sự khác biệt giữa độ bền trung bình của ca sáng và chi ều. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 18. Khoảng tin cậy 95% của hệ số góc của đường hồi quy tổng thể là ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… (6.85 − 2.101 × 0.112;6.85 + 2.101 × 0.112) a. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… (6.85 − 2.101 × 7.38;6.85 + 2.101 × 7.38) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… (3.88 − 1.96 × 0.112;3.88 + 1.96 × 0.112) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tất cả các đáp án trên đều sai d. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài toán sau được sử dụng cho câu 15, 16 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Cho biến ngẫu nhiên X là số nhân khẩu trong hộ gia đình, Y là lượng nước máy (L/tháng) sử dụng trong tháng của hộ gia đình. Một mẫu ngẫu nhiên g ồm 10 quan sát ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… có các thông tin sau: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… n n n n n n = 10; ∑ xi = 57; ∑ y i = 100.38; ∑ xi2 = 433; ∑ y i2 = 1164.1474; ∑ xi y i = 676.69 Câu 19. Theo kết quả ước lượng, nếu thu nhập tăng thêm 1000USD, thì nhu cầu mua bảo hiểm sẽ tăng lên là bao nhiêu? i =1 i =1 i =1 i =1 i =1 a. Câu 15. Tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn (standard deviation) của X, Y 6.854 + 3.88 (ngàn USD) X = 0.496; s X = 0.3; Y = 0.145; s Y = 2.022 X = 0.496; s X = 0.13; Y = 0.45; s Y = 2.2 b. a. b. 3.880USD c. 3880 USD X = 5.7; s X = 3.466; Y = 10.083; s Y = 4.170 d. Kết quả khác. c. d. Xấp xỉ 6.854 (ngàn USD) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 20. Nếu thành viên M1 của ban quản lý tuyên bố rằng, cứ mỗi 1000 USD tăng lên về thu nhập sẽ làm tăng bảo hi ểm nhân thọ lên 5.88 (ngàn USD). Thành viên Câu 16. Tính hệ số tương quan giữa số nhân khẩu trong có trong hộ và lượng nước máy sử dụng. M2 nói rằng việc tăng 1000USD không có ảnh hưởng gì tới nhu cầu mua bảo hiểm nhân thọ; và thành viên M3 l ại nói, cứ 1000USD tăng về thu nhập thì làm tăng nhu rXY = 0.8 rXY = 0.35 rXY = 0.6 cầu mua bảo hiểm nhân họ lên 3.99 (ngànUSD). Liệu kết quả ước lượng nêu trên có hỗ trợ cho các lời tuyên bố này với mức ý nghĩa 5% ? d. Kết quả khác a. b. c. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… t 0.025 [18] = 2.101 Hãy viết tóm tắt kết quả kiểm định ở mức ý nghĩa 5%, với ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài toán này được sử dụng cho các câu 17, 18, 19, 20 Giả sử ban nghiên cứu thị trường của một công ty bảo hiểm đề xuất mô hình về nhu cầu mua bảo hiểm có dạng như sau: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… INSUR = a + b.INC …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trong đó, INS là giá trị hợp đồng bảo hiểm, được trả cho bên mua bảo hiểm, nếu xảy ra rủi ro. Và INC là thu nhập. Hai biến lượng đều tính bằng nghìn đôla. Dữ liệu điều tra với cỡ mẫu n = 20 được xử lí bởi chương trình Eview được kết quả như sau và chọn phương án đúng. Dependent Variable: INSUR a. Method: Least Squares Chỉ có thành viên M1 và M2 đúng Date: 03/31/09 Time: 10:00
  3. b. Duy nhất có thành viên M3 là đúng c. Cả 3 thành viên M1, M2, M3 đều đúng d. Phương án khác. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Một số giá trị cho sẵn: z0,005 = 2,57; z0,05 = 1,64; z0,025 =1,96; z0,1 =1,28 t 7, 0,05 = 1,895; t18, 0,025 = 2,101; t11, 0,025 = 2,201; t10, 0,025 = 2,228 ; t10, 0,05 = 1,812 F0,01, 6, 120 = 1,82, F0,025, 6, 120 = 2,52, F0,05, 6, 120 = 2,17 F0,01, 120, 6 = 6,97, F0,025, 120, 6 = 4,90, F0,05, 120, 6 = 3,70 Kí hiệu q(α, r, n- r) là giá trị kiểm định turkey ứng với mức α, bậc tự do r va n-r q(0.01; 3; 34) = 4,37
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2