Đề thi môn: Hoá Học – khối 12 TRƯỜNG THPT: Nguyễn Văn Linh
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi môn: hoá học – khối 12 trường thpt: nguyễn văn linh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn: Hoá Học – khối 12 TRƯỜNG THPT: Nguyễn Văn Linh
- TRƯỜNG THPT: Nguyễn Văn Linh Đề thi môn: Hoá Học – khối 12. Thời gian 60 phút Đề 2: Câu 1: Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là: A. C6H5NH3Cl B. C6H5CH(OH)CH3 C. P – CH3C6H4 - OH D. C6H5OH Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là: A. Na, Al, HNO3 B. NaOH, Na, HNO3 C. CuO, NaOH, HNO3 D. Na, CuO, HNO3 Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa rượu etylic và anilin là: A. Quỳ tín B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Nước Br2 Câu 4: Trung hòa 7,4 gam một axitcacboxylic no đơn chức, mạch hở, cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axít là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C3H7COOH Câu 5: Cho 4,4 gam anđehitaxetic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 đung nóng thì thu được m gam Ag. Giá trị m là: A. 22,6 gam B. 23,6 gam C. 24,6 gam D. 21,6 gam Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là: A. HCHO B. HCOOH C. C2H2 D. HCOOCH3 Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. C2H5OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. CH3OCH3 CH3 Câu 8: Polime có công thức ( - CH2 – C - ) n là: COOCH3 C. phenol fomanđehit D. Thuỷ tinh hữu cơ A. Polime B. Polistriren Câu 9: Tính chất của vật liệu polime phụ thuộc vào A. bản chất hoá học ( thành phần của monome ) B. Khối lượng phân tử. C. Hình dáng và cấu trúc của mạch D. Bản chất hoá học, khối lượng phân tử, hình dáng và cấu trúc Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam Câu 11: Phản ứng trùng ngưng giữa các aminoaxít tạo mối liên kết nào ? A. Liên kết hiđro B. Liên kết phối trí C. Liên kết peptit D. Liên kết ion Câu 12: Thực nghiệm cho thấy phân tử glucoz ơ có: A. năm nhóm hyđroxyl ( - OH ) B. Một nhóm chức anđehit ( - CHO ) C. Năm nhóm hiđroxyl ( - OH ) và một nhóm cacboxyl ( - COOH ) D. Năm nhóm hiđroxyl ( -OH ), một nhóm chức ( - CHO ) và có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 13: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit metacrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là: A. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3 C. Quỳ tím, dung dịch NaOH B. Quỳ tím, Cu(OH)2 D. Quỳ tím, dung dịch Br2 Câu 14: Cho các chất sau:Rượu etylic, stiren, axit acrylic, benzen số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
- A. 1 B. 2 C. 3 D0. 4 CuO t Cl2 ánh sáng A dd NaOH, t0 Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng C2H6 C A, B, C lần lược là: B A. C2H4Cl2 , C2H4(OH)2, CH3COOH B. C2H3Cl, C2H5OH, CH3CHO C. C2H2Cl2, C2H4(OH)2, CH3CHO D. C2H5Cl, C2H5OH, CH3CHO Câu 16: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Propen B. Stiren C. Axit acrylic D. Axit axetic Câu 17: Chất không có khả năng làm quỳ tím hóa đỏlà: C. Axit clohiđric A. Axit axetic B. Axit axetic D. Axit phenic Câu 18: Cho 0,96 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là: A. 54,2% và 45,8% C. 44,8% và 55,2% B. 27,1% và 72,9% D. 46,8% và 53,2% Câu 19: Cho các polime sau: ( - CH – CH2 - )n , ( - CH2 – C = CH – CH - )n CH3 CH3 ( - NH – CH2 _ CO - )n . Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo các phênol trên lần lượt là: A. CH2 = CH2Cl, CH3 – CH = CH – CH3 , CH3 – CH(NH2) – COOH B. CH3 – CH = CHCl , CH2 = CH – CH = CH2 , NH2 – CH2 – CH2 – COOH C. CH3 – CH = CH2 , CH3 – CH = C = CH2 , Nh2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH = CH2 , CH2 = C – CH = CH2 , NH2 – CH2 – COOH CH3 Câu 20: Rượu nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ? A. Butanol – 2 B. 2 – metylbutanol – 1 C. 2 – metylpropanol – 2 D. 2 – metylpropanol – 1 Câu 21: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại lớp ngoài cùng có số electron là: A. 1, 4, 5 B. 5, 6, 7 C. 1, 2, 3 D. 6, 7, 8 Câu 22: dãy kim loại nào sau đầy xếp theo chiều giảm dần tính khử. A. Zn, Al, Ni, Pb B. Al, Zn, Ni, Pb C. Zn, Ni, Al, Pb D. Al, Zn, Pb, Ni Câu 23: Liên kết kim loại là liên kết hình thành do A. Các cặp electron dùng chung B. Các electron tự do gắn với ion dương kim loại với nhau C. Tất cả các electron hóa trị tham gia D. Tương tác tỉnh điện giữa ion dương và các electron Câu 24: Kim loại có tính dẽo là do: A. Kim loại cứng B. Các electron tự do luôn chuyển động qua lại giữa các lớp mạng tinh thể C. Có số electron hóa trị ngoài cùng ít D. Tất cả đúng Câu 25:Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, thổ, nhôm là: A. Tính oxi hóa yếu C. Tính khử yếu
- B. Tính khử mạnh D. Tính oxi hoá mạnh Câu 26: Trong các chất sau đây chất nào có thể dẫn điện ở thể rắn Na, S, NaCl, KCl D. Tất cả đều đúng A. S B. Na C. NaCl và KCl Câu 27: Hòa tan 3,9 gam Kali vào 101,8 g H2O, nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 3,83% B. 5,5% C. 5,21% D. 5,3% Câu 28: Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M . Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 g. khối lượng Cu thoát ra là: A. 0,64 (g) B. 1,28 (g) C. 1,92 (g) D. 2,56 (g) Câu 29: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất. C. Bằng phương pháp hỏa luyện A. Trong lò cao B. Bằng phương pháp thuỷ điện D. Bằng điện phân Al2O3 nóng chảy Câu 30: Nhôm có thể tác dụng với chất nào sau đây. A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội D. Cả A, B, C Câu 31: Tính chất hóa học cơ bản của sắt là tính A. Quỳ tím B. Khử C. Oxihóa - khử D. Tất cả sai Câu 32: Cho 0,1 mol Fe vào 100ml dung dịch AgNO3. Khuấy kỹ Clo đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được. A. 21,6 (g) B. 10,8 (g) C. 32,4 (g) D. 33 (g) Câu 33: Có 2 lá Fe khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 (g) . Một cho tác dụng khí Clo và một cho tác dụng với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là; A. 57,9 (g) B 32,5 (g) C. 25,4 (g) D. 37,9 (g) Câu 34: Công thức axít cao nhất của nhóm I là: A. RO B. RO2 C. R2O D. RO3 2+ 22 6 Câu 35: Cấu hình electron của Ion A : 1s 2s 2p Vậy A là nguyên tố A. Na B. Mg C. Ne D. Al Câu 36: Cho nguyên tử của nguyên tố A có Z = 15. Vậy A có mấy electron ở lớp ngoài cùng. A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 37: Cho Phản ứng KMnO4 + HCl MgCl2 + KCl + Cl2 + H2O. Hãy cho biết hệ số cân bằng, lần lược ở các chất trên A. 1, 16, 2, 2, 5, 8 C. 2, 16, 3, 4, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8 D. 2, 16, 4, 5, 7, 2 Câu 38: Tính chất hoá học cơ bản của Clo là: A. Tính khử B. Tính khử – oxihóa C. Tính oxohóa mạnh D. Tính khử yếu Câu 39: Chất khử là chất A. Nhận H+ B. Cho H+ D. Nhận electron C. Cho electron Câu 40: Khối lượng Clo sinh ra khi dung dịch HClđặc tác dụng với MnO2 đã oxi hoá kim loại M, tạo ra 7,6 g muối khan ( M là nguyên tố phân nhóm chính nhóm II) Kim loại M là. A. Mg B. Ca C. Ba D. Be
- TRƯỜNG THPT: Nguyễn Văn Linh Đề thi môn: Hoá Học – khối 12 Thời gian 60 phút Đề 1: Câu 1: Cho 18 g rượu no đơn chức tc dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) cơng thức của rượu đó l: A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH Cu 2: Rượu etylic khơng thể điều chế trực tiếp từ chất no ? D. Dung dịch glucozơ A. Etylen B. Etanol C. Metan Cu 3: Số đồng phn thơm cĩ cng CTPT C7H8O vừa tc dụng được với Na vừa tc dụng được với NaOH l bao nhiu. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Cu 4: Chất khơng phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nĩng tạo thnh Ag l: A. HCOOH B. CH3COOH C. HCHO D. CH3CHO Cu 5: Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất: A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CHO D. CH3COOH Cu 6: Khối lượng axit axetic cần để pha 500ml dung dịch 0,01M l bao nhiu gam ? A. 3 gam B. 0,3 gam C. 0,6 gam D. 6 gam Cu 7: Đốt chy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí co2 sinh ra bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cng điều kiện nhiệt độ v p suất. tn gọi của este đem đốt l: A. Etylaxetat B. Metyl fomiat C. Metylaxetat D. Propylyomiat Cu 8: Nhỏ vi giọt quì tím vo dung dịch glixerin, quì tím chuyển sang mu gì ? B. Đỏ D. Khơng mu A. Xanh C. Tím
- Cu 9: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucoz ơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được l: A. 16,2 gam B. 10,8 gam C. 21,9 gam D. 32,4 gam Cu 10: Khi thuỷ phn tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cng l chất no ? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Cu 11: Để chứng minh Aminoaxit l hợp chất lưỡng tính ta cĩ thể dng phản ứng của chất ny với. A. Dung dịch HCl v dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl v dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH v Cu(OH)2 D. Dung dịch NaOH v dung dịch NH3 Cu 12: PVC được điều chế theo sơ đồ X Y Z PVC ( Polivinylclorua) X l chất no trong cc chất sau: A. Etan B. Butan C. Metan D. propan Cu 13: Trong cc loại tơ sau: [ - NH – ( CH2 )6 – NH – OC – ( CH2 )4 – CO - ]n (1) [ - NH – ( CH2)5 – CO - ]n (2) [C6H7O2 ( OOC – CH3 )3 ]n (3) Tơ thuộc loại sợi Poliamit l: A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 1, 2, 3 Cu 14: Anken khi tc dụng với nước ( xc tc axít) cho rượu duy nhất l. A. CH2 = CH – CH3 C. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH2 = C (CH3)2 D. CH2 = CH – CH2 – CH3 Cu 15: Cho 1,06 gam hỗn hợp rượu no đơn chức l đồng đẳng lin tiếp tc dụng hết với Na thu được 224 ml H2 (đktc). CTPT của 2 rượu trn l: A. CH3OH v C2H5OH C. C3H5OH v C4H7OH B. C2H5OH v C3H5OH D. C4H9OH v C5H10OH Cu 16: Thuốc thử dng để nhận biết cc dung dịch axít acrylic rượu etylic, axitaxetic đượng trong cc lọ mất nhn l: A. Quỳ tím, dung dịch Brom C. Quỳ tím, Cu(OH)2 B. Quỳ tím, dung dịch NaOH D. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3 Cu 17: Cho 2,92 gam hỗn hợp gồm axetilen v anđehit axetic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thnh phần % cc chất trong hỗn hợp đầu lần lượt l: A. 26,28% v 74,725 C. 28,74% v 71,76% B. 28,26% v 71,74% D. 28,71% v 74,26% Cu 18: Số đồng phn ứng với cơng thức phn tử C2H4O2 tc dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3 l bao nhiu ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Cu 19: Khi thuỷ phn este vityl axetat trong mơi trường axit thu được những chất gì ? A. Axít axetic v rượu vinylic C. Axetit v anđehittaxetic B. Axit axetic v anđehitaxetic D. Axetat v rượu vinylic Cu 20: C3H7O2N cĩ bao nhiu đồng phn aminoaxit ( với nhĩm amin bậc nhất ) ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cu 21: Trong cc loại tinh thể, tinh thể no dẫn điện, dẫn nhiệt ở điểu kiện b ình thường ? A. Tinh thể ion C. Tinh thể kim loại B. Tinh thể thuỷ phn D. Tinh thể nguyn tử Cu 22: Thứ tự cc cặp oxihĩa - khử trong dy điện hố như sau: Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag. cặp chất khơng phản ứng với nhau l:
- A. Zn v dung dịch AgNO3 C. Zn v dung dịch Cu(NO3)2 B. Ag v dung dịch CuSO4 D. Cu v dung dịch AgNO3 Cu 23: dy gồm cc ion kim loại được xếp theo thứ tự tính oxi hĩa tăng dần l: A. Fe2+, Zn2+, Al3+ C. Zn2+, Fe2+, Al3+ B. Al3+, Zn2+ Fe2+ D. Al3+ , Fe2+, Zn2+ Cu 24: Để điều chế những kim loại cĩ tính khử yếu, trong phịng thí nghiệm ta dng ph ương php A. Thuỷ luyện B. Nhiệt luyện C. Nhiệt phn D. Phn huỷ Cu 25: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) đi qua 100 ml dung dịch NaOH 1M khối lượng muối thu được l: A. 10,6 gam B. 4,2 gam C. 19 gam D. 8,4 gam 2+ 2 Cu 26: Cation M cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng 1s l: A. Ca2+ B. Mg2+ C. Be2+ D. Ba2+ Cu 27: Cc hố chất cĩ thể lm mềm nước cứng tạm thời trong dy no sau đây: A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 C. Ca(OH)2, HCl, K3PO4 B. Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4 D. NaCl, Na2CO3, K3PO4 Cu 28: Cho cc chất sau: dung dịch H2SO4, dung dịch KOH, dung dịch Ba(OH)2, CaCO3 v Ba3(PO4)2. Số chất phản ứng được với Al(OH)3 l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cu 29: Cho 2,9 gam một hiđrơxit của kim loại cĩ hĩa trị hai phản ứng với dung dịch axit HCl (d ư), thu được 4,75 gam muối. Cơng thức hiđrơxit trn l: A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Cu(OH)2 D. Mg(OH)2 Cu 30: Cho dung dịch NaOH đến dư vo dung dịch AlCl3 thấy cĩ. A. Kết tủa keo trắng C. Khí thốt ra B. Kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần D. Kết tủa đỏ Cu 31: Cho cc chất sau: Cl2, HCl, HNO3, CuSO4. Số chất oxy hĩa Fe tạo thnh hợp chất Fe3+ l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe FeCl2 Fe(OH)3. X cĩ thể l: (X) D. Cu A, B đều đúng A. FeCl3 B. Fe(OH)2 C. FeSO4 Cu 33: Quặng Pirit cĩ chứa hợp chất của sắt no sau đây ? A. FeCO3 B. FE3O4 C. Fe2O3 D. FeS2 Cu 34: Dung dịch H2SO4 0,025 M cĩ gi trị pH l A. 1,30 B. 1,60 C. 0,025 D. 0,05 Cu 35: Cho cc nguyn tố X ( z = 9 ); Y ( z = 11) ; M ( z = 17); R ( z = 19). Độ m điện cc nguyn tố giảm dần theo thứ tự A. X > Y > M > R C. X > M > Y > R B. X > M > R > Y D. M > Y > R > X Cu 36: Để điều chế Clo trong phịng thí nghiệm ta dng phương php no sau đây ? A. Điện phn nĩng chảy NaCl B. Điện phn dung dịch NaCl cĩ mng ngăn. C. Cho dung dịch HCl đặc tc dụng với MnO2 đun nĩng D. Cho F2 tc dụng với dung dịch NaCl Cu 37: Cho m gam hổn hợp gồm Fe v Cu tc dụng với dung dịch H2SO4 lỗng ( dư) Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ( đktc) v 6,4 gam chất rắn khơng tan. Gi trị m l: A. 8,27 B. 12 C. 6,4 D. 12,8 Cu 38: Cho cc chất sau: Dung dịch HCl, dung dịch Fe(NO3)3 dung dịch NaOH, Al(OH)3, dung dịch MgCl2. Số cặp chất tc dụng được với nhau l:
- A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Cu 39: Cho nguyn tử của nguyn tố : X ( z = 20 ) ; Y ( z = 17 ). Hợp chất hình thnh giữa X v Y l: A. XY B. X2Y C. X2Y3 D. XY2 Cu 40: Cho dy cc chất: NH4Cl; ZnCl2; Zn(OH)2; NaHCO3; Al(OH)3 số chất trong dy cĩ tính lưỡng tính l: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TN MƠN HỐ. Đề 1: 1B, 2C, 3A, 4B, 5D, 6B, 7B, 8C, 9D, 10B, 11C, 12C, 13A, 14C, 15B, 16A, 17B, 18C, 19B, 20A, 21C, 22B, 23B, 24A, 25D, 26C, 27B, 28C, 29D, 30B, 31B, 32D, 33D, 34A, 35C, 36C, 37B, 38A, 39D, 40B Đề 2: 1B, 2D, 3D, 4B, 5D, 6D, 7C, 8D, 9D, 10B, 11C, 12D, 13D, 14B, 15D, 16D, 17D, 18A, 19D, 20C, 21C, 22B, 23B, 24C, 25B, 26B, 27D, 28C, 29D, 30A, 31B, 32C, 33A, 34C, 35B, 36A, 37B, 38C, 39C, 40A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn Hóa học - Trường THPT chuyên Lê Khiết
22 p | 240 | 15
-
Đáp án tất cả các mã đề thi môn Hóa học kỳ thi THPT Quốc gia 2015
1 p | 292 | 13
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn và hệ thống hóa nội dung các đề thi (Tập 1: Hóa hữu cơ) (In lần thứ hai): Phần 2
408 p | 250 | 13
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 001 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 102 | 11
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn bài thi trắc nghiệm theo cấu trúc đề thi: Phần 1
79 p | 154 | 6
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 002 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 78 | 6
-
Ôn thi môn Hóa học: Phần 1
106 p | 90 | 5
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn và hệ thống hóa nội dung các đề thi (Tập 1: Hóa hữu cơ) (In lần thứ hai): Phần 1
112 p | 689 | 5
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 009 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 93 | 5
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 004 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 63 | 5
-
Môn Hóa học - Tuyển chọn bài thi trắc nghiệm theo cấu trúc đề thi: Phần 2
61 p | 88 | 4
-
Ôn thi môn Hóa học: Phần 2
112 p | 82 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 005 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 63 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 003 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 81 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 008 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 66 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 007 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 60 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 80 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn