intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC - Trường THPT HÙNG VƯƠNG

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

99
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn hoá học - trường thpt hùng vương', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC - Trường THPT HÙNG VƯƠNG

  1. Trường THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 60 phút Câu 1: 2- metyl propanol- 2 là rượu: A. Bậc một B. Bậc hai C. Bậc ba D. Không thể kết luận được. Câu 2: Phenol có khả năng phản ứng với: A. Na, dd NaOH, dd Br2 B. Na, ddNaOH, dd HCl C. Na, DD Br2, dd HCl D. Na, dd NaOH, CuO Câu 3: Tính chất hoá học cơ bản của kim loại kiềm là: A. Tính khử D. Tính bazơ B. Tính oxi hoá C. Tính axit Câu 4: Đốt cháy 1,85 gam một rượu no , đơn chức A cần 3,36 lít oxi (đkc). A là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH +O2 (Cu, t0 ) Câu 5: Chất A Anđehit. Vậy A là : A. ROH B. CxHyOH C. R-CH2OH D. CnH2n+1OH Câu 6: CH3 – CH – CH3 có danh pháp quốc tế là : CHO A. propanal B. 2- metyl propanal C. butanal D. 2- metyl butanal. 0 Câu 7: Trong phản ứng với H2 ( Ni, t ) thì anđehit fomic là: A. chất khử B. tự khử và tự oxi hoá C. chất oxi hoá D. một vai trò khác Câu 8: Anđehit axetic có khả năng phản ứng với : A. H2(Ni,t0), O2(xt), dd AgNO3/NH3(t0), CuO B. H2(Ni,t0),O2(xt),Cu(OH)2,dd AgNO3/NH3(t0) C. dd AgNO3/NH3(t0), H2(Ni,t0), dd HCl D. dd AgNO3/NH3(t0), H2(Ni,t0), ROH, O2(xt) Câu 9: Số đồng phân anđehit của hợp chất có công thức phân tử C5H10O là: a. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Khi oxi hoá 6,9 gam rượu etylic (C2H5OH) bởi CuO, t0 ta được lượng anđehit axetic ( với H=80%) là: A. 6,6g B. 8,25g C. 5,28g D. 3,68g Câu 11: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất : A. CH3COOH B. CH3OH C. CH3CHO D. CH3OCH3 Câu 12: Hoá chất để phân biệt axit propionic và axit acrylic là: A. dd NaOH B. dd Br2 C. dd HBr D. C2H5OH Câu 13: Số liên kết  trong axit axetic (CH3COOH) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Tương ứng với công thức phân tử C4H8O, số đồng phân phản ứng với dd AgNO3/NH3, t0 là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 15: Este A : C2H5COOCH3 là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa : A. C2H5OH và CH3COOH B. C2H5OH và C2H5COOH C. C3H7COOH và CH3OH D. C2H5COOH và CH3OH Câu 16: Trung hoà hoàn toàn 3,6 gam một axit đơn chức X cần dùng 25 gam dd NaOH 8%. X là: A. axit fomic B. axit axetic C. axit acrylic D. axit propionic Câu 17: Số nhóm hiđroxyl trong hợp chất glucozơ là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Phản ứng có thể chuyển hoá glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau : A. H2(Ni, t0) C. dd AgNO3/NH3, t0 B. Cu(OH)2 D. Na Câu 19: Hợp chất chiếm chủ yếu trong thành phần cây mía: A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ Câu 20: Hoá chất để nhận biết tinh bột : D. dd AgNO3/NH3, t0 A. Cu(OH)2 B. Na C. I2 Câu 21: Glixerin không phản ứng với:
  2. A. H2SO4 loãng B. CaCO3 C. C2H5OH D. NaCl dd Câu 22: Trong các chất sau , chất nào là polime ? A. C18H36 B. C17H33COOH C. C15H31COOH D. (C6H10O5)n Câu 23: Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng: A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng D. cả A, B đúng Câu 24: Aminoaxit H2N – R – COOH là hợp chất có tính chất: B. bazơ C. lưỡng tính A. axit D. trung tính Câu 25: Cho sơ đồ biến hoá : Glucozơ Cao su Buna. A, B lần lượt là: A B A. C2H5OH, CH3CHO B. C2H5OH, C4H6 C. CH3COOH, CH3CHO D. CH3COOH, C4H6 Câu 26: Cấu hình electron sau cùng của nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm I , chu kì 4 : A. …4s2 B. …4s1 C. …ns2 D. …ns1 Câu 27: Loại liên kết có lực hút tĩnh điện : A. Liên kết kim loại B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hoá trị D. cả A, B đúng Câu 28: Ăn mòn điện hoá xảy ra quá trình : A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm C. Sự oxi hoá ở cực âm D. Sự oxi hoá ở cực dương Câu 29: Thứ tự oxi hoá tăng dần của các ion: A. Fe2+, Cu2+, Fe3+ B. Fe3+, Cu2+, Fe2+ C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Cu2+, Fe2+, Fe3+ Câu 30: Sản phẩm phản ứng giữa Kali và dd CuSO4 : D. cả A, B đúng A. Cu và K2SO4 B. KOH và H2 C. Cu(OH)2, K2SO4, H2 Câu 31: Cho một lá sắt dư vào dd CuSO4. Sau một thời gian vớt lá sắt ra rửa sạch , làm khô thấy khối lượng lá sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng Cu sinh ra bám trên lá Fe là: A. 12,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 9,6g Câu 32: Điện phân muối clorua của kim loại M thu được 3,45g kim loại và 1,68 lít khí (đkc). M là: A. K B. Na C. Li D. Ca Câu 33: Cho 4,48 lít CO2 (đkc) vào 40 lít dd Ca(OH)2 ta được 12g kết tủa A. Nồng độ mol/lít của dd Ca(OH)2: A. 0,004M B. 0,002M C. 0,006M D. 0,008M Câu 34: Cho 1,02g Al2O3 tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dd NaOH CM. CM có giá trị : A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M Câu 35: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dd HCl 0,3M. Gía trị của m: A. 2,6g B. 2,7g C. 7,2g D. 6,2g Câu 36: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dd có 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dd NaOH đã dùng là: D. 0,45 lít hoặc 0,65 lít A. 0,45 lít B. 0,6 lít C. 0,65 lít Câu 37: Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đkc). A là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 38: Điện phân dd NaCl có màng ngăn ở catot thu khí: D. cả A, C đúng A. O2 B. Cl2 C. H2 Câu 39: Để làm mềm nước cứng tạm thời , có thể dùng phương pháp : A. Cho tác dụng với NaCl B. Cho tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C. Đun nóng nước D. Cả B, C đúng Câu 40: Cho Na dư vào dd AlCl3 sẽ xảy ra hiện tượng: A. Kết tủa keo B. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa keo D. Có khí thoát ra, kết tủa keo trắng, sau đó tan dần và trở nên trong suốt C. Có khí thoát ra
  3. ĐÁP ÁN Câu1 Câ u 2 Câ u 3 Câ u 4 Câ u 5 Câ u 6 Câ u 7 Câ u 8 Câ u 9 Câu 10 C A A D C B C B D C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B B B D C D A A C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D D D C B B D B A C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A B A B B A A C D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2