intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN HÓA LẦN 1 (ĐỀ 4)

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn hóa lần 1 (đề 4)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN HÓA LẦN 1 (ĐỀ 4)

  1. ĐỀ THI MÔN HÓA LẦN 1 (ĐỀ 4) Câu 1 : Để sản xuất gang trong ḷ cao người ta đun quặng manhetit (chứa Fe2O3) với than cốc. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:  CO  CO  CO C A. Fe3O4  Fe2O3  FeO  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C Fe2O3  Fe3O4  FeO  Fe  Fe3C B.      CO  CO  CO C C. Fe2O3  FeO  Fe3O4  Fe  Fe3C      CO  CO  CO C D. FeO  Fe2O3  Fe3O4  Fe  Fe3C     Câu 2 : Dung dịch X có chứa 5 loại ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl  , 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít 2 2 2 dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Th́ V cần dùng bằng: A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml Câu 3 : Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là : A. 4,54 gam B. 7,02 gam C. 7,44 gam D. 9,5 gam Câu 4 : Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào? A. 1,62 < x < 1,75 B. 1,45 < x < 1,50 C. 1,26 < x < 1,47 D. 1,36 < x < 1,53 Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khớ gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là: A. 0,21 B. 0,12 C. 0,24 D. 0,36 Câu 6 : Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bỡnh kớn dung tớch 0,6 lớt (lỳc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thỡ P ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức. A. Glixerin triacrylat B. Glixerin tripropionat Glixerin triaxetat D. Etylenglicolđiaxetat C. Câu 7 : Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1,
  2. 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thỡ khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y tăng, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. C. Câu 8 : Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170oC thỡ khớ C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch K2CO3 D. Dung dịch KOH Câu 9 : Khi brom hoỏ một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,207. Tên gọi của X là: A. Isopentan B. 2,2- đimetylpropan C. Isobutan D. 2,4- đimetylbutan Câu 10 : Cho từ từ khớ CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 .Đồ thị nào biểu diễn số mol muối Ca(HCO3)2 theo số mol CO2 ? A. A B. B C. C D. D Câu 11 : Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H2SO4 0,5M (l)được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thỡ trong dung dịch B sẽ: A. Dung dịch muối B. Tất cả đều sai C. Dư axit D. Thiếu axit Câu 12 : Khớ CO2 khụng phản ứng với dung dịch nào: A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NaOH Câu 13 : Cú 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dựng thờm 1 chất thỡ cú thể dựng chất nào trong số cỏc chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó? A. Dd NaOH B. Dd HCl C. Dd H2SO4 loóng D. Dd Ca(OH)2 Câu 14 : X là một anđehit mạch hở, 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y tác dụng với na dư thu được 1 thể tích H2 đúng bằng thể tích X ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Vậy công thức tổng quát của X là: A. CnH2n-2(CHO)2 B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n+1CHO
  3.  NaOH  H2O  CO2  H2O  NaOH Câu 15 : Cho dóy chuyển húa sau: Al  ( X )  (Y)  ( X )    Vậy (X), (Y) lần lượt là các chất: A. NaAl(OH) 4 , Al (OH )3 B. NaAl(OH)4 , AlCl3 C. Al (OH )3 , NaAl(Al) 4 D. Al2O3 , NaAl(OH)4 Câu 16 : Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng? A. NaOH rắn B. P2O5 C. NH 3 D. CaO Câu 17 : Có 6 dung dịch C6H5ONa, C6 H5NH2, C2H5OH, C6H6, NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong 6 lọ không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên: A. Dung dịch HCl B. Khí CO2 C. Dung dịch brom D. Không xác định được Câu 18 : Có hiện tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3? A. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí B. Cú kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khớ C. Chỉ có kết tủa nâu đỏ D. Chỉ cú sủi bọt khớ Câu 19 : Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3CHCl2 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 4. CH3CH2CH(OH)Cl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là A. 2 B. 1,2 C. 3,5 D. 1,2,4 Câu 20 : Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lớt H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: A. 3,12 gam B. 2,4 gam C. 1,8 gam D. 2,2 gam Câu 21 : Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng oxi vừa đủ để đốt cháy hết A trong 1 bỡnh kớn ở 1200C. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết A. Sau phản ứng, đưa bỡnh về nhiệt độ ban đầu , thấy áp suất trong binbhf không thay đổi so với trước phản ứng. Vậy A có đặc điểm là: A. Phải cú số C = 4 B. Chỉ cú thể là ankan C. Chỉ cú thể là anken D. Phải cú số H = 4 Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối Câu 22 : lượng Ag thu được là : A. 108 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A/ và 1 ankin B/ cú cựng số nguyờn tử cacbon. Trộn X với H2( vừa Câu 23 : đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thỡ thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1
  4. (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lớt và VH2 = 4.48 lit. Xác định CTPT và số mol của A/, B/ trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc. C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4 B. C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 A. C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 D. C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4 C. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? Câu 24 : Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dung dịch Br2 A. -Cả A, B, C. D. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch Y chứa AgNO3 Câu 25 : 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thỳc thu chất rắn Z ( Z khụng tỏc dụng dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P khụng cú màu xanh của Cu2+). Tớnh % mAl / hỗn hợp X 31,18% B. 32,18 % C. 32,53% D. 33,14% A. Cho m gam Cu tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 Câu 26 : cú tỉ khối so với H2 là 16,6 . Giỏ trị của m là: 3,9 gam B. 2,38 gam C. 4,16 gam D. 2,08 gam A. Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bỡnh: Câu 27 : H2SO4 và KOH B. NaHCO3 và P2O5 C. NaOH và H2SO4 D. Na2CO3 và P2O5 A. 39 Cho nguyờn tử 19 X, hóy chỉ ra điểm sai trong số các đặc điểm sau: Câu 28 : X là một kim loại kiềm cú tớnh khử mạnh B. Số nơtron của X là 20 A. X thuộc chu kỳ 4, nhúm IA D. Nguyờn tử X cú số khối 19 C. Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 cú pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. Câu 29 : Giỏ trị của V là: 0,448 lớt và 1,792 lớt B. 0,448 lớt và 0,736 lớt A. 1,792 lớt D. 0,448 lớt C. Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, ở 1400C, được hh 3 ete. Lấy 0,72 gam 1 trong 3 ete đem đốt Câu 30 : cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam nước. Vậy công thức của 2 rượu đó là: C2H5OH và C4H9OH B. CH3OH và C3H7OH A. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C3H5OH C. Một sợi dõy bằng thộp cú 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào một Câu 31 : sợi dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thỡ ở cỏc chỗ nối, thộp bị ăn mũn điện hoá ở đầu nào? ( xem hỡnh vẽ)
  5. Không có đầu nào B. Đầu B. C. Đầu A. D. Ở cả 2 đầu. A. bị ăn mũn. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt Câu 32 : khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là: 0,32g & 1,28g B. 0,64g & 1,32g C. 0,64g & 1,28g D. 0,32g & 0,64g A. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H2SO4 đặc chỉ thu Câu 33 : 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO4 1/3M. Tỡm CTPT và số mol của X, Y. 0,1 mol CH3OH, 0,1 mol C2H5OH B. 0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH A. 0,2 mol C2H5OH, 0,2 mol C3H7OH D. 0,2 mol CH3OH, 0,2 mol C2H5OH C. Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7 Câu 34 : Axit  amino caproic B. Axit  -amino etanoic A. Tờn gọi khỏc D. Caprolactam C. Câu 35 : Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch chứa: FeCl3 , CuCl2 , HCl . Trong số cỏc phản ứng sau, hóy chọn phản ứng đúng xảy ra ở catốt và theo đúng thứ tự điện phân: (1) Cu 2   2.e  Cu (2) Fe3  3.e  Fe  (3) Fe3  1.e  Fe 2    (4) Fe 2  2.e  Fe (5) 2.H   2.1e  H 2   Biết thế điện cực: F e 3 2 2  Cu  Fe  2H 2  Cu H Fe Fe 2 A. (1), (3), (5), (4) B. (2), (1), (5), (3) C. (3), (1), (5), (4) D. (4), (5), (1), (3) Câu 36 : X là 1 este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X dùng 34,1 ml dd NaOH 10% có d = 1,1g/ml (lượng NaOH dư 25% so với lượng cần phản ứng ). Cho biết tên gọi của X. A. Etylaxetat B. Propylfomiat hoặc Etylaxetat C. Etylfomiat hoặc Propylaxetat D. Propylfomiat Câu 37 : Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:
  6. A. 14,632 gam B. 17 gam C. 13,788 gam D. 15 gam Câu 38 : Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là: A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4,20 gam D. 3,92 gam Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu chất rắn X. Cho X tác Câu 39 : dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,344 lit H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm A. 80% B. 75% C. 85% D. 100% Câu 40 : Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 41 : Cú 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhón gồm: AlCl3 , FeCl3 , FeCl2 , MgCl2 , NH 4Cl . Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất trong các lọ trên: A. Dd NaOH B. Al kim loại C. Dd H2SO4 D. Quỳ tớm Câu 42 : Cấu hỡnh electron của hai nguyờn tố A,B lần lượt là 3px và 4sy trong đó x+y=7.Số nguyên tố có tể là kim loại trong hai nguyên tố trên là : A. 2 B. 11 C. 12 D. 10 Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là: Câu 43 : A. A, B, C đều đúng. B. Cu(OH)2 C. Cu D. CuCl Câu 44 : Trong 1 bỡnh kín có thể tích không đổi chứa bột S và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bỡnh đến áp suất p = 2atm , 25oC. Bật tia lữa điện để cacbon và S cháy hết rồi đưa về 250C. Áp suất trong bỡnh lỳc đó là: A. 4 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm Câu 45 : Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng 2 dung dịch NaCl 45% và dung dịch NaCl 15% để được dung dịch mới có nồng độ 20% A. 5 : 2 B. 2 : 5 C. 5 : 1 D. 1 : 5 Câu 46 : Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X cú 3 lớp electron . Tớnh Z của X. A. 16 B. 15 C. 14 D. 10 Câu 47 : Trong số các cặp kloại sau, cặp nào bền vững trong không khí và nước nhờ có màng ôxit bảo vệ?
  7. A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Cu và Al Câu 48 : Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 49 : Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 50 : Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 01 16 31 46 02 17 32 47 03 18 33 48 04 19 34 49 05 20 35 50 06 21 36 07 22 37 08 23 38 09 24 39 10 25 40 11 26 41 12 27 42 13 28 43 14 29 44 15 30 45
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2