intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa lần 1 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (có đáp án)

Chia sẻ: Cogacoga Cogacoga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

90
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa lần 1 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn" (có đáp án) nhằm phục vụ cho các bạn học sinh đang chuẩn bị kì thi THPT Quốc gia trong việc luyện giải đề trắc nghiệm môn Hóa học. Hi vọng với đề thi này sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng làm bài, tự tin hơn đề bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa lần 1 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (có đáp án)

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & Đ[O TẠO HẢI PHÒNG<br /> TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 20162017<br /> MÔN : HÓA HỌC – KHỐI 12<br /> <br /> ----------------------------<br /> <br /> Thời gian bàm bài : 90 phút<br /> Họ và tên ............................................<br /> <br /> .........Lớp .................. SBD .......................................STT.........<br /> Mã đề thi : 624<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;; Ag = 108.<br /> <br /> Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:<br /> 1. Anđehit acrylic có công thức phân tử là:<br /> A. C4H6O2.<br /> <br /> B. C3H4O.<br /> <br /> C. C3H6O.<br /> <br /> D. C3H4O2.<br /> <br /> 2. Khi đun nóng chất chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công<br /> thức cấu tạo của X là :<br /> A. HCOOC2H5<br /> <br /> B. CH3COOCH3<br /> <br /> C. CH3COOC2H5<br /> <br /> D. C2H5COOH<br /> <br /> 3. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X v{o nước dư, chỉ thu được dung dịch Y v{ khí Z. Đốt<br /> ch|y ho{n to{n Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) v{ 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết<br /> V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 15,60.<br /> <br /> B. 14,04.<br /> <br /> C. 14,82.<br /> <br /> D. 13,26.<br /> <br /> C. C2H2<br /> <br /> D. C2H5OH<br /> <br /> 4. Chất n{o sau đ}y t|c dụng được với NaOH?<br /> A. C6H5OH (thơm)<br /> <br /> B. CH3CHO<br /> <br /> 5. Hiện nay khí metan (CH4) được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ, than<br /> đ|…). Người ta sản xuất khí metan bằng cách nào?<br /> A. lên men ngũ cốc<br /> B. Cho hơi nước qua than nóng đỏ<br /> C. Thu metan từ khí bùn ao<br /> D. Lên men các chất thải hữu cơ như ph}n gia súc trong hầm Biogaz<br /> 6. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic v{ axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ<br /> hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch<br /> tăng thêm 0,22 gam. Gi| trị của m là<br /> A. 1,22.<br /> <br /> B. 1,54.<br /> <br /> C. 2,02.<br /> <br /> D. 1,95.<br /> <br /> 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H6 và C4H10, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vây m có<br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 1<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> giá trị là:<br /> A. 2 gam.<br /> <br /> B. 8 gam.<br /> <br /> C. 6 gam.<br /> <br /> D. 4 gam.<br /> <br /> 8. Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc phản ứng<br /> thu được 1,64 gam muối. X là?<br /> A. HCOOC3H7<br /> <br /> B. C2H5COOCH3<br /> <br /> C. CH3COOC2H5<br /> <br /> D. CH3COOCH3<br /> <br /> 9. Este metyl acrylat (CH2=CH–COOCH3) không phản ứng được với chất n{o sau đ}y?<br /> A. Na.<br /> <br /> B. H2.<br /> <br /> C. NaOH.<br /> <br /> D. Br2.<br /> <br /> 10. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:<br /> A. 5<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 11. Trung hòa ho{n to{n 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam<br /> muối. Công thức phân tử của X là<br /> A. C3H4O2.<br /> <br /> B. C2H4O2.<br /> <br /> C. C3H6O2.<br /> <br /> D. CH2O2.<br /> <br /> 12. Hỗn hợp M gồm một anđehit v{ một ankin (cùng số nguyên tử cacbon). Đốt hoàn toàn x mol hỗn hợp M,<br /> được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Cho 0,1 mol M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số gam kết tủa<br /> thu được là :<br /> A. 19,96.<br /> <br /> B. 17,56.<br /> <br /> C. 16,88.<br /> <br /> D. 19,82.<br /> <br /> 13. Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol . 2 anken đó l{ :<br /> A. eten và but-2-en<br /> <br /> B. eten và but-1-en<br /> <br /> C. 2-metylpropen và but-1-en<br /> <br /> D. propen và but-2-en<br /> <br /> 14. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X v{ axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên<br /> tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì<br /> thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) v{ 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản<br /> ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là<br /> A. 18,24.<br /> <br /> B. 27,36.<br /> <br /> C. 34,20.<br /> <br /> D. 22,80.<br /> <br /> 15. Hợp chất hữu cơ ( hợp chất thơm) n{o sau đ}y có phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzen khó nhất?<br /> A. Benzen<br /> <br /> B. Phenol<br /> <br /> C. Nitro benzen<br /> <br /> D. Toluen<br /> <br /> 16. Phenol phản ứng được với dung dịch n{o sau đ}y?<br /> A. NaCl.<br /> <br /> B. HCl.<br /> <br /> C. NaHCO3.<br /> <br /> D. KOH.<br /> <br /> 17. Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là phản ứng thế.<br /> (b) Các ankin phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.<br /> (c) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 thấy xuất hiện kết tủa m{u đen.<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 2<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> (d) Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng v{ cho kết tủa m{u đen.<br /> Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là<br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 18. Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường kiềm có đặc điểm gì<br /> A. Phản ứng một chiều.<br /> <br /> B. Phản ứng sinh muối v{ nước<br /> <br /> C. Phản ứng thuận nghịch.<br /> <br /> D. Phản ứng axit – bazơ.<br /> <br /> 19. Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. H~y cho biết thí nghiệm trên dùng để x|c định<br /> nguyên tố nào:<br /> <br /> A. X|c định H và Cl<br /> <br /> B. X|c định C và N<br /> <br /> C. X|c định C và S<br /> <br /> D. X|c định C và H<br /> <br /> 20. Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phản ứng với Na dư, thu<br /> được 0,5a mol H2. Z l{ đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theo sơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên<br /> là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là<br /> A. but-2-en, butan-2-ol.<br /> ol.<br /> <br /> B. but-1-en, butan-1-ol.<br /> <br /> C. but-2-en, butan-1-ol.<br /> <br /> D. but-1-en, butan-2-<br /> <br /> 21. Chất X có công thức: CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là<br /> A. 3 – metylbut – 1 – en<br /> en<br /> <br /> B. 3 – metylbut – 1 – in<br /> <br /> +H du (Ni, t o )<br /> <br /> C. 2 – metylbut – 3 – in<br /> <br /> +NaOH du, t o<br /> <br /> D. 2 – metylbut – 3 –<br /> <br /> +HCl<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 22. Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein  X  Y  Z . Tên của Z là<br /> <br /> A. axit linoleic.<br /> <br /> B. axit oleic.<br /> <br /> C. axit stearic.<br /> <br /> D. axit panmitic.<br /> <br /> 23. Axit n{o sau đ}y l{ axit béo?<br /> A. Axit Acetic.<br /> <br /> B. Axit terephtalic.<br /> <br /> C. Axit Stearic.<br /> <br /> D. Axit Ađipic.<br /> <br /> 24. Đun nóng bình kín chứa x mol ankin và y mol H2 (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí M.<br /> Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được hỗn hợp khí N và z mol kết tủa. Sục N<br /> vào dd Br2 dư, còn lại t mol khí. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 3<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> A. 2y - z = 2x - t.<br /> <br /> B. t - y = x - z.<br /> <br /> C. x + t = y + z.<br /> <br /> D. x + 2y = z + 2t.<br /> <br /> 25. Để trung hòa 20 ml dung dịch CH3COOH 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là<br /> A. 0,1<br /> <br /> B. 0,2<br /> <br /> C. 0,4<br /> <br /> D. 0,3<br /> <br /> C. C3H8<br /> <br /> D. C2H4<br /> <br /> 26. Chất n{o sau đ}y thuộc d~y đồng đẳng anken<br /> A. C6H6<br /> <br /> B. C4H6<br /> <br /> 27. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp<br /> thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch<br /> X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đ~ thay đổi như thế nào?<br /> A. Tăng 2,70 gam.<br /> <br /> B. Giảm 7,38 gam.<br /> <br /> C. Tăng 7,92 gam.<br /> <br /> D. Giảm 7,74 gam.<br /> <br /> 28. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu<br /> được m gam glixerol. Giá trị của m là<br /> A. 27,6 g.<br /> <br /> B. 9,2 g.<br /> <br /> C. 14,4 g.<br /> <br /> D. 4,6 g.<br /> <br /> 29. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích<br /> khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đ~ phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng<br /> hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn<br /> khan. Giá trị m là<br /> A. 6,66.<br /> <br /> B. 7,20.<br /> <br /> C. 8,88.<br /> <br /> D. 10,56.<br /> <br /> 30. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH3COOH thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là?<br /> A. 124 gam<br /> <br /> B. 60 gam<br /> <br /> C. 106 gam<br /> <br /> D. 142 gam<br /> <br /> 31. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,<br /> thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Gi| trị của m là<br /> A. 10,2.<br /> <br /> B. 14,3.<br /> <br /> C. 9,5.<br /> <br /> D. 10,9.<br /> <br /> 32. Đốt cháy chất hữu cơ X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X có thể là<br /> A. este.<br /> <br /> B. axit cacboxylic.<br /> <br /> C. ancol.<br /> <br /> D. anđehit.<br /> <br /> 33. Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( có mạch cacbon hở , không phân nhánh , chứa C, H,O) đều có phân tử khối là<br /> 82, trong đó X v{ Y l{ đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung<br /> dịch NH3; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO3/NH3. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?<br /> A. X là hợp chất tạp chức.<br /> B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.<br /> C. Y và Z thuộc cùng d~y đồng đẳng.<br /> D. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ tương ứng 1 : 3.<br /> 34. Chất n{o sau đ}y phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?<br /> A. CH3CHO<br /> <br /> B. HCOOC2H5<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> C. C2H5OH<br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> D. CH3COOH<br /> <br /> Trang | 4<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> 35. Este 3 chức X ( không có nhóm chức nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,4 gam X bằng dung dịch NaOH<br /> được chất hữu cơ Y không ph}n nh|nh dễ bay hơi v{ 2,7 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn<br /> chức mạch hở v{ 2 axit cacboxylic không nh|nh đồng đẳng kế tiếp trong d~y đồng đẳng của axit acylic.<br /> Chuyển toàn bộ hỗn hợp muối th{nh c|c axit tương ứng rồi đốt cháy hỗn hợp axit đó thu được 4,6 gam hỗn<br /> hợp CO2 và H2O. Đốt ch|y ho{n to{n 2,4 gam X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là<br /> A. 5,04.<br /> <br /> B. 5,22.<br /> <br /> C. 6,1.<br /> <br /> D. 5,92.<br /> <br /> 36. Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức th{nh anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ<br /> lượng anđehit sinh ra t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol<br /> đó l{<br /> A. C2H5OH và C3H7CH2OH.<br /> C. CH3OH và C2H5CH2OH.<br /> <br /> B. C2H5OH và C2H5CH2OH.<br /> D. CH3OH và C2H5OH.<br /> <br /> 37. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z.<br /> Chất Y có phản ứng tráng bạc , Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X<br /> là :<br /> A. HCOOCH2CH2CH2OOCH<br /> <br /> B. HCOOCH2CH2OOCCH3<br /> <br /> C. CH3COOCH2CH2OOCCH3<br /> <br /> D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH<br /> <br /> 38. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, axit cacboxylic hai chức Y (X và Y đều mạch hở, có cùng số<br /> liên kết π) v{ hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng d~y đồng đẳng. Đốt ch|y ho{n to{n m gam E, thu được 1,3<br /> mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam E (giả sử hiệu suất các phản ứng là<br /> 100%), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần<br /> giá trị nào nhất sau đ}y?<br /> A. 15%.<br /> <br /> B. 25%.<br /> <br /> C. 45%.<br /> <br /> D. 35%.<br /> <br /> 39.<br /> Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các<br /> dung dịch trên được ghi trong bảng sau:<br /> Chất<br /> pH ( dung dịch nồng độ 0,01M, 250C)<br /> <br /> X<br /> <br /> Y<br /> <br /> 6,48<br /> <br /> 3,22<br /> <br /> Z<br /> 2,00<br /> <br /> T<br /> 3,45<br /> <br /> Nhận xét n{o sau đ}y đúng?<br /> <br /> A. Y có phản ứng tr|ng gương<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> B. Z tạo kết tủa trắng với nước brom<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2