ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 136)
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi môn lý (mã đề 136)', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 136)
- Đ Ề THI MÔN LÝ (MÃ Đ Ề 136) Câu 1 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 30. 2 1/2 .cos100ðt (V). Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai b ản tụ đạt giá trị cực đại và bằng số 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là bao nhiêu? A. 40V B. 20V C. 30V D. 50V Câu 2 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hũa. A. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. B. Trong một chu kỡ luụn cú hơn 3 thời điểm mà ở đó động năng bằng 6 thế năng. C. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng D. Trong một chu kỳ luôn chỉ có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. Câu 3 : Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trỡnh truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quỏ trỡnh truyền tải tăng đến 95% thỡ ta phải A. giảm hiệu điện thế xuống cũn 0,5kV B. giảm hiệu điện thế xuống cũn 1kV C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV D. tăng hiệu điện thế lên đ ến 8kV Câu 4 : Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thỡ cảm khỏng là 36(Ù) và dung khỏng là 144(Ù). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thỡ cường độ dũng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 480(Hz) B. 50(Hz) C. 30(Hz) D. 60(Hz) Câu 5 : Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đ ầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đ ại, khi đó cường độ dũng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. B . 1 A. C. D. 2 A. A A Câu 6 : Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy ð 2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng đ iện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là A. B. C. D. B. 10 -7s D. 2.10-7s A. C. Câu 7 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên đ ộ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 1 1 B. 9 C. 8 D. 5 Câu 8 : Một con lắc đ ơn có chiều dài 0,5m được treo trên trần của một toa xe. Toa xe có thể trượt ko ma sát trên một mặt phẳng nghiêng góc 30o. Chu kỡ dao động với biên đ ộ nhỏ cảu con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là A. 1,42s B. 1,27s C. 0,96s D. 1,53s Câu 9 : Một máy phát điện xoay chiệu một pha phỏt ra dũng điện có tần số 60Hz, để duy trỡ họat động của một thiết bị kĩ thuật ( chỉ họat động với f=60hz). Nếu thay roto của nó bằng 1 roto mới, nhiều hơn một cặp cực thỡ số vũng quay của roto trong một giờ thay dổi 7200 vũng so với roto cũ. Tớnh số cặp cực của roto cũ A. 4 B. 10 C. 5 D. 15 Câu 10 : Tỡm khẳng định sai khi nói về dũng điện xoay chiều. A. Nhiệt lượng trung bỡnh toả ra trong mạch trong một chu kỡ bằng khụng. B. Điện lượng trung bỡnh chuyển qua một tiết diện thẳng của dõy trong một chu kỡ bằng khụng. C. Cường độ dũng điện trung bỡnh trong một chu kỡ bằng khụng. 1
- D. Trong một chu kỡ cú hai lần cường độ dũng điện bằng không và đ ổi chiều. Câu 11 : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 cos(100ðt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vũng/phỳt thỡ số cặp cực là: A. 4 B. 8 C. 1 0 D. 5 Câu 12 : Cho một sóng ngang có phương trỡnh súng là u=8sin2ð (mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là ở=50m B. ở=8m C. ở=1m D. ở=0,1m A. Khi bắt băng sóng có bước sóng trong đoạn 10m đến 20m người ta d ùng khung cộng hưởng có độ tự Câu 13 : cảm L và tụ ko đổi có điện dung Co, tụ xoay có điện dung Cx biên thiên trong khoảng 1/99 pF đến 1 /24 pF. Co có thể là bao nhiêu. Chọn một phát biểu đúng. Co = 4,21. 10 -4 khi A. B. Co= 3pF C. Co= 2pF D. Co= 1pF mắc Cx nối tiếp Co TRong hiện tượng giao thoa sóng, tai j2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao Câu 14 : động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét điểm M dao động cực đại nằm trên đường thẳng qua B vuông gốc với AB (d). Hỏi MB có gia trị lớn nhất là bao nhiêu:. (Chọn đáp án chính xác nhất) A. 32,6 cm Vỡ chỉ cần M thỏa |MA-MB| bằng một số nguyờn lần bước sóng là được và có rất nhiều điểm M B. trên (d) thỏa điều này, Nên Chỉ có A là đúng nhất Chỉ cú thể tỡm được MB bé nhất, chứ không thể tỡm đc MB lớn nhât C. D. 23,5 cm Một con lắc đ ơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính Câu 15 : giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng đ ược chặn ở một b ên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc là A. d ao động tuần hoàn với chu kỳ . B. d ao động tuần hoàn với chu kỳ C. d ao động điều hoà với chu kỳ D. d ao động điều hoà với chu kỳ Câu 16 : Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ ko đổi? Biết: khi chưa tăng điên áp, độ giảm đ iện thế trên đ ừogn dây tải điện bằng 15% điện áp giữa 2 cực của trạm p hát. và Coi, cường độ dũng đ iện trong mạch luôn cùng pha với điện áp (lấy số gần đúng) A. 9,615 lần B. 8,615 lần C. 8,5 lần D. 10 lần Câu 17 : Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường d ây một pha. Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thỡ điện trở của đ ường dây phải có giá trị là: A. R ≤ 4,6Ù B. R ≤ 32 Ù C. R ≤ 6 4 Ù D. Không có đáp án nào đúng Câu 18 : Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dũng điện xoay chiều i1 = Iocos(ựt + ử1) và i2 = Iocos(ựt + ử2) đ ều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng. Hai d ũng điện này lệch pha nhau một góc bằng: A. B. 2
- C. D. Câu 19 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thỡ thấy LC = . Khi thay đổi R thỡ công su ất tiêu thụ trên mạch thay đổi. B. hệ số công suất trên mạch thay đ ổi. A. tổng trở của mạch vẫn không đổi. D. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. C. Một con lắc đ ơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của Câu 20 : vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là: A. 1 /120s B. 1/60s C. 1 /100s D. 1/80s Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu điện Câu 21 : thế xoay chiều u =100sin(100ðt + ð /6) (V) thỡ cường độ dũng điện qua mạch có biểu thức i = 2 sin(100ðt - ð /6) (A). Giá trị của của 2 phần tử đó là A. B. R=25 Ù và L= (H). R=25 Ù và C= (F) C. D. R=50 Ù và L= (H). R=50 Ù và C= (F). Câu 22 : Chọn phát biểu đúng: A. Cả A, B, C đều ko chính xỏc B. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha, từ trường qua do stato gây ra C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, từ D. Trong động cơ điện, máy phát điện, từ trường trường qua có thể do stato gây ra quay đ ều cho rotô gây ra Câu 23 : Chọn phỏt biểu chớnh xỏc nhất: A. B và C đ ều đúng B. Tai người ko nghe đc sóng hạ âm vỡ súng này cú năng lượng quá nhỏ Do tần số quá cao, tai người ko nghe đc siêu D. Tai người có thể nghe đc âm có tần số từ C. 16Hz đến 20 000Hz âm Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? Câu 24 : Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc A. số của ngoại lực cưỡng bức. vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức p hụ thuộc D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng C. b iên đ ộ của ngoại lực cưỡng bức. tần số dao động riêng của hệ. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dũng điện qua mạch lần lượt có Câu 25 : b iểu thức u = 100 sin(ựt + ð/3)(V) và i = 4 cos(100ðt - ð /6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 0 B. 200 W C. 200W D. 400W Con lắc lũ xo dao động theo phương ngang với phương trỡnh x = Acos(ựt + ử). Cứ sau những Câu 26 : kho ảng thời gian bằng nhau và b ằng ð/40 (s) thỡ động năng của vật bằng thế năng của lũ xo. Con lắc d ao động điều hoà với tần số góc bằng: 80 rad.s – 1 B. 20 rad.s – 1 A. –1 D. 10 rad.s – 1 C. 40 rad.s Khẳng định nào sau đây đúng : Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha Câu 27 : ð /4với dũng điện trong mạch thỡ : Tần số dũng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần thành A. cần xảy ra hiện tượng cộ ng hưởng phần điện trở thuần của mạch Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha so C. đ iện trở thuần của mạch ð/4 với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2,9ỡH Câu 28 : 3
- và một tụ có điện dung C = 490(pF) . Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có b ước sóng 50m , ta cần ghép thêm tụ C’ như sau: A. Ghộp C’ = 480(pF) nối tiếp với C B. Ghộp C’ = 242(pF) nối tiếp với C C. Ghộp C’ = 480(pF) song song với C D. Ghộp C’ = 242(pF) song song với C Câu 29 : Một con lắc lũ xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = ð2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lũ xo nộn và gión trong một chu kỳ là A. 0,2 B. 5 C. 0,5 D. 2 Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải: Câu 30 : giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. B. đưa thêm b ản điện môi có hằng số điện môi A. lớn vào trong lũng tụ điện. tăng kho ảng cách giữa hai bản tụ điện. D. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai b ản C. tụ điện. Con lắc lũ xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trớ cõn b ằng Câu 31 : thỡ động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. A. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. C. Một con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đ àn hồi Câu 32 : cực đại là 10N. O là đ ầu cố định của lũ xo. Khoảng thời gian n gắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm O chịu lực 5.31/2 là 0,1 s. Tớnh quóng đ ường lớn nhất mà vậy đi đ ược trong 0,4 s A. 6,4 cm B. 60 cm C. 84 cm D. 4 cm Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng Câu 33 : trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 .Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được 13 võn sỏng và 12 võn tối . B. 7 võn sỏng và 6 võn tối . A. 6 võn sỏng và 7 võn tối D. 13 võn sỏng và 14 võn tối C. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dũng Câu 34 : đ iện trong mạch thiên theo biến phương trỡnh: i = 0,02sin8000t (A). Xác định năng lượng dao động đ iện từ trong mạch. 250 ỡ J A. B . 25 J 125 ỡ J C. D. 12,5 J Chọn phát biểu đúng, Khi xét sóng cơ truyền từ một nguồn điểm phát ra đẳng hướng trong môi Câu 35 : trường ko hấp thụ sóng và công su ất là ko đổi . thỡ: Do Năng lượng sũng càng xa ngu ồn càng B. Do môi trường ko hấp thụ nên biên độ sóng A. giảm nờn mật độ năng lượng sóng càng xa ko giảm khi ra xa nguồn ngu ồn càng giảm A,B,C đều ko chính xác D. Do Năng lượng sũng càng xa ngu ồn càng C. giảm nờn cường độ sóng giảm khi đi xa nguồn Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40 , L = 1 H và C = 625ỡF. Đặt vào hai đ ầu Câu 36 : mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(ựt)V, trong đó ự thay đổi được. Khi ự = ự o hiệu đ iện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. ự o có thể nhận giá trị nào sau đây? ự o = 40(rad/s) B. ự o = 56,6(rad/s) A. ự o = 60rad/s) D. ự o = 50,6(rad/s) C. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi Câu 37 : thỡ hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thỡ hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. B . 10 30 V V C. 10V D. 20V Con lắc đ ơn có sợi dây chiều dài l = 1m dao động điều ho à tại nơi có gia tốc g= ð2. Khoảng thời gian Câu 38 : 2 lần liên tiếp động năng bằng không là A. 0,5s B . 2s C. 1s D. 0,25s 4
- Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thỡ vật tiếp tục dao động Câu 39 : với tần số lớn hơn tần số dao động riêng B. với tần số bằng tần số dao động riêng A. mà khụng chịu ngoại lực tỏc dụng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng C. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? Câu 40 : Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng A. vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng của nó. b ức. C. Khi xảy ra cộng hưởng thỡ vật tiếp tục dao D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng ngo ại lực cưỡng bức. b ức. Câu 41 : Một tụ điện có điện dung đ ược tích điện đến hiệu điện thếU0 . Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của d ây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi là lúc đấu tụ điện với cuộn dây) A. B. C. D. Câu 42 : Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1,S2 . Khoảng cỏch S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong kho ảng giữa S1 và S2 ? A. 17 gợn súng B. 15 gợn súng C. 14 gợn súng D. 8 gợn súng Câu 43 : Phương trỡnh dao động của một nguồn phát sóng có dạng là u = U0cos(20ðt) . Trong khoảng thời gian 0,225 s, sóng truyền đ ược quóng đ ường là bao nhiêu? A. 2,25 lần bước sóng B. 0,22 lần bước sóng C. 5,5 lần b ước sóng D. 20 lần bước sóng Câu 44 : Trong dao động của con lắc lũ xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. B. Độ lớn lực đ àn hồi bằng độ lớn lực kéo về. C. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lũ xo. động. Câu 45 : Một nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ b ằng dây nhôm với hiệu suất truyền tải là 90%. Hỏi nếu tăng đ ường kính của dây nhôm lên gấp đôi thỡ hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu % ? A. 95% B. 96% C. 92,5% D. 97,5% Câu 46 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động B. Chu k ỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động D. Bước sóng là quóng đường sóng truyền đi của các phần tử dao động. được trong một chu kỳ. Câu 47 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về mạch dao động A. Dao động điện từ của mạch dao động là một B. Năng lượng của mạch dao động được bảo to àn d ao động cưỡng bức C. năng lượng điện trường và năng lượng từ D. năng lượng của mạch dao động gồm năng trường biến thiên tuần ho àn với cùng một tần lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ số trường ở cuộn cảm Câu 48 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do , điện tích cực đại trên b ản tụ điện Q0=4/ð.10-7C ; cường độ dũng điện cực đại trong mạch I0=2A .Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là : A. 180m B. 90m C. 120m D. 30m Câu 49 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha? A. Máy phát điện xoay chiều một pha cũn gọi là B. Cỏc lừi của phần cảm và phần ứng được ghép 5
- mỏy dao điện một pha. bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau. Tần số dũng điện do máy phát ra tăng khi số D. Phần cảm luôn đứng yên cũn phần ứng luụn C. cặp cực nam châm tăng. quay đ ều. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà b ằng không khi Câu 50 : vật cú vận tốc lớn nhất B. vật có li độ cực đại A. vật ở vị trớ biờn D. vật cú vận tốc bằng khụng. C. 6
- ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 136 CÂU 1 A 2 B 3 C 4 D 5 B 6 C 7 B 8 D 9 C 10 A 11 D 12 A 13 D 14 A 15 A 16 C 17 D 18 D 19 A 20 B 21 A 22 A 23 D 24 D 25 D 26 B 27 C 28 A 29 C 30 C 31 B 32 B 33 D 34 C 35 C 36 B 37 B 38 C 39 B 40 B 41 A 42 B 43 A 44 B 45 D 46 C 47 A 48 C 49 D 50 A 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 135 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
6 p | 307 | 133
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 128 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
8 p | 346 | 100
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 319 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
8 p | 369 | 92
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 230 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
8 p | 169 | 70
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 457 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
8 p | 229 | 54
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 217 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
6 p | 183 | 49
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 847 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
6 p | 274 | 45
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 905 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
8 p | 191 | 43
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 486 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
7 p | 163 | 31
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 593 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
6 p | 166 | 29
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 642 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
7 p | 198 | 27
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 346 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
6 p | 110 | 25
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 689 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
6 p | 158 | 25
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 761 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
8 p | 99 | 19
-
ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 133)
5 p | 69 | 4
-
ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 134)
7 p | 99 | 4
-
ĐỀ THI MÔN LÝ (MÃ ĐỀ 135)
7 p | 77 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn