intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN THIHK2_2011 (ĐỀ 4)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

57
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn thihk2_2011 (đề 4)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN THIHK2_2011 (ĐỀ 4)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Hà NỘI THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Vật lý 12 Thời gian thi : 60 phút ĐỀ THI MÔN THIHK2_2011 (Đ Ề 4) Câu 1 : Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số f = 6.10 14Hz thì bước sóng trong chân không là A. 5.10 -5m. B. 5.10 -5mm. C. 5.10 -7m. D. 5 µm. Câu 2 : Giả sử ban đầu có Z proton và N nơtron đ ứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là mo, khi chúng hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng ? E = B. 1 A. m < mo. C. m > mo. D. m = mo (m  mo ).c 2 2 Câu 3 : Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ựt thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là A. B.  U U i = o cos(t  ) i = o cos(t   ) R 2 R  C. D. U U i = o cos t i = o cos(t  ) R R 2 Câu 4 : Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ù, cuộn dây thuần cảm có hệ 1 số tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch hiệu  đ iện thế u = 200 2 sin100ðt (V). Thay đ ổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 100 2 V. Câu 5 : Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, nếu biết b ước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong d ãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì b ước sóng  của vạch quang phổ H trong dãy Banme là 12 12 A. B. (1 + 2) C. (  1 -  2 ) D. 1  2 1  2 Câu 6 : Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương ? D. Tia  - B. Tia X. A. Tia . C. Tia . Câu 7 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đ êm. Ban đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8 ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã ? A. 100g. B. 50g. C. 75g. D. 25g. Câu 8 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng  xác định, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Kho ảng cách x từ vân trung tâm đ ến vân sáng bậc k trên màn quan sát là  a D aD A. x = k B. x = k C. x = k D. x = k  aD D a Câu 9 : Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đ ều xảy ra hiện tượng quang điện với hiệu điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu 1
  2. chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào qu ả cầu này thì điện thế cực đại của nó là B. V1  V2 V2 C. (V1 + V2) D. V1 A. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của Câu 10 : chùm electron phát ra từ Catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s, điện tích của electron là 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 60,380.1015Hz B. 6,038.10 18Hz C. 6,038.10 15Hz D. 60,380.1018Hz A. Câu 11 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức : i = I0 cos (t+ử). Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (rất lớn so với chu kì của dòng điện) là 1 12 2 2 2 Q = R Io t B. Q = R I o t C. Q = R I o t D. Q = R I o t A. 2 2 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ ? Câu 12 : Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì đ ộ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. C. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. D. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? Câu 13 : ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. B. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Tính chất nào dau đây không phải tính chất của tia tử ngoại ? Câu 14 : B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. Làm ion hoá không khí. A. Tác dụng lên kính ảnh. D. Không bị nước hấp thụ. C. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết Câu 15 :  hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối 2 liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là R2 = ZL(ZL- ZC) B. R2 = ZC(ZL- ZC) C. R2 = ZC(ZC- ZL) D. R2 = ZL(ZC- ZL) A. Câu 16 : Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là 1, 2, 3. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. B. 1 > 2 > 3 C.  3 >  2 >  1 D.  2 >  3 >  1 2 > 1 >  3 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe cách nhau một khoảng a, khoảng Câu 17 : cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát là D, hình ảnh giao thoa thu được trên màn có kho ảng vân i. Bức xạ chiếu vào hai khe có bước sóng  được xác định bởi công thức ia D iD aD  B.   C.   D.   A. D ai a i Công thoát của electron ra khỏi mặt kim loại Canxi là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng h = Câu 18 : 6,625.10 -34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10 -19J. Giới hạn quang điện của Canxi là A. B. 0,72 m. C. 0,66 m. D. 0,45 m. 0,66 m. Sóng điện từ Câu 19 : là sóng dọc. B. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi A. môi trường. mang năng lượng. D. luôn không b ị phản xạ, khúc xạ khi gặp C. mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 20 : Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp u = U 2 cos ựt và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 2 cos (ựt + ử) với ử  0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện cảu đoạn mạch là P = R2I C. P = U2I2cos2ử B. P = UIcosử D. P = UI A. Trong quang phổ vạch phát xạ của ngu yên tử Hiđrô, dãy Banme có Câu 21 : 2
  3. tất cả các vạch nằm trong vùng tử ngoại. A. tất cả các vạch nằm trong vùng hồng ngoại. B. C. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là H, H, H, H, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại. D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là H, H, H, H, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại. Khi nói về tia X (tia Rơnghen), phát biểu nào sau đây là sai ? Câu 22 : Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường. A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. B. Tia X có khả năng đâm xuyên. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Đặt một hiệu điện thế u = Uocos 100 ðt (V) vào hai đ ầu đoạn mạch gồm : đ iện trở thuần R, Câu 23 : 103 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Để dòng  đ iện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là 102 1 10 1 H H H A. B. C. D. H 10    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? Câu 24 : Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục. A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách B. liên tục. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó. D. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng Câu 25 : cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có b ước sóng  = 0,5 m. Trên màn hình thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng D. 2,5.10 -2mm. 0,1mm. B. 1,0mm. C. 2,5mm. A. Đặt một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng (N2 < N1). Đặt vào Câu 26 : hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì hiệu điện thế hiệu dụng U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thoả mãn U2 > U1 B. U2 < U1 C. N2U2 = N1U1 A. D. U2 = 2 U1 Câu 27 : Đặt hiệu điện thế u = 50 2 cosựt (V) (với  không đổi ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ù, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 1A. B. cực đại bằng 2A. A. C. D. cực đại bằng 2 A. 2 hiệu dụng bằng A 2 Một máy biến thế lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cu ộn thứ cấp. Câu 28 : Máy biến thế nà y có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần B. là máy tăng thế A. công su ất ở cuộn thứ cấp là máy hạ thế D. có công su ất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần C. công suất ở cuộn thứ cấp. Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10 Ù, độ tự cảm của cuộn Câu 29 : 1 d ây thuần cảm L = H và điện dung của tụ C thay đổi đ ược. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch 10 một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos 100 ðt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng p ha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị của C là 104 10 3 103 B. 3,18 µF A. C. D. F F F   2 Đồng vị phóng xạ 222 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử ban đầu có 6,020.1023 hạt nhân chất Câu 30 : 86 p hóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã ? 3
  4. A. 1,505.10 23 hạt nhân. B. 3,010.1022 hạt nhân. C. 1,505.10 22 hạt nhân. D. 3,010.1023 hạt nhân.  Câu 31 : Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos (100ðt - ) V và 3 cường độ dòng đ iện qua đoạn mạch là i = 2 cos 100ðt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch b ằng A. 141W B. 143W C. 100W D. 200W Câu 32 : Khi nói về thuyết photon ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của photon ứng với ánh sáng đó càng lớn. B. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng photon ứng với ánh sáng đó càng nhỏ. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon ứng với ánh sáng đỏ đều có năng lượng như nhau. D. Trong chân không, vận tốc của photon luôn nhỏ hơn vận tốc ánh sáng. Câu 33 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U 2 cos 2ðt. Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách A. tăng hiệu điện thế U B. giảm hiệu điện thế U C. giảm tần số f của hiệu điện thế u D. tăng độ tự cảm L của cuộn dây Câu 34 : Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước khi truyền tải 15 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 75 lần B. 60 lần C. 225 lần D. 30 lần Câu 35 : Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có b ước sóng 1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1 ,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của photon có bước sóng 1 so với năng lượng 2 b ằng 133 5 9 134 A. B. C. D. 134 9 5 133 Câu 36 : Đặt vào hiệu điện thế u = 220 2 cos100ðt (V) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10µF. Dung kháng của tụ điện bằng 220 1000 100 220 2    A. B. C. D.      Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ? A. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chùm sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào hai mặt b ên của một lăng kính thì các tia ló ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu. D. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 38 : Giới hạn quang điện của kim loại Natri là 0,5m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. b ức xạ màu đỏ. D. bức xạ màu vàng có bước sóng v = 0,589 m. Câu 39 : Tia Rơnghen có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. Câu 40 : Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100ðt (A). Biết tụ điện có dung kháng ZC = 40Ù. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là   A. B. u = 400 2 sin(100ðt+ ) (V) u = 400 2 cos(100ðt + ) (V) 2 2 4
  5.   C. D. u = 400 2 cos(100ðt+ ) (V) u = 400 2 sin(100ðt - ) (V) 2 2 5
  6. MÔN THIHK2_2009 (ĐỀ SỐ 4) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứ ng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 6
  7. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : THIHK2_2009 ĐỀ SỐ : 4 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 7
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2