intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 119

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

163
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi Olympic môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 119 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 119

  1. TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH  ĐỀ THI OLIMPIC MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề:119 C©u 1 : Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo không hình thành frông thường xuyên và  rõ nét vì: A. chúng đều nóng và nói chung có cùng một chế độ gió. B. chúng đều có nền nhiệt độ thấp và khác nhau về chế độ gió. C. chúng đều có nền nhiệt độ thấp và cùng một chế gió. D. chúng đều nóng nhưng khác nhau về chế độ gió. C©u 2 : Căn cứ vào nguồn gốc , nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí , tự nhiên , kinh tế ­ xã hội B. Điều kiện tự nhiên , dân cư và kinh tế C. Vị trí địa lí , điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. Điều kiện tự nhiên , nhân văn , hỗn hợp C©u 3 : Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự  phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là: A. Đất              B. Địa hình C. Khí hậu D. Nguồn nước      C©u 4 : Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là A. Có tính mùa vụ B. Phụ thuộc vào đất trồng. C. Không có tính mùa vụ. D. Phụ thuộc vào nguồn nước C©u 5 : Các dòng biển nóng thường có hướng chảy: A. Bắc – Nam B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao C. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp D. Nam – Bắc C©u 6 : Vùng ôn đới Nam bán cầu lượng mưa lớn hơn vùng ôn đới Bắc bán cầu vì: A. Vùng ôn đới Nam bán cầu có diện tích đại dương lớn hơn. B. Vùng ôn đới Nam bán cầu có dải áp cao hoạt động C. Vùng ôn đới Nam bán cầu có nền nhiệt độ cao hơn. D. Vùng ôn đới Nam bán cầu có gió Tây hoạt động mạnh hơn. C©u 7 : Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: Thành phần  Tốc độ di  Tính chất vật  A. B. C. D. Độ dày không khí chuyển lí C©u 8 : Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng A. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao. B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu. C. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn D. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường. C©u 9 : Một bản đồ có tỉ lệ 1/6000000, vậy 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km  ngoài thực địa? A. 6km B. 60km C. 6000km D. 600km C©u Quá trình bóc mòn gồm các quá trình: 1
  2. 10 : A. xâm thực, thổi mòn, mài mòn. B. xâm thực, vận chuyển. C. thổi mòn, bồi tụ. D. mài mòn, bồi tụ. C©u Đường chuyển ngày quốc tế được quy định là: 11 : A. Kinh tuyến 900 ở giữa múi giờ số 12  B. Kinh tuyến 00 ở múi giờ số 0 trên Thái Bình Dương. C. Đường xích đạo. D. Kinh tuyến 1800 ở giữa múi giờ số 12  trên Thái Bình Dương. C©u Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ? 12 :  Biết rằng : Bên sườn A của núi có gió từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi  đến, gây mưa. Gió này vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi trở nên nóng  khô. Nhiệt độ dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B  là 45°c. A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 C©u Sóng thần là: 13 : A. Sóng do các thần linh tạo ra theo  B. Do thiên nhiên nổi giận quan điểm của một số tôn giáo C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m D. Sóng xuất hiện bất thần C©u Khi Trái Đất tự quay quanh trục, mọi địa điểm thuộc các vĩ độ khác nhau ở bề  14 : mặt Trái Đất (trừ hai) cực đều có A. vận tốc dài bằng nhau và hướng chuyển động từ Đông sang Tây B. vận tốc dài khác nhau và hướng chuyển động Từ Đông sang Tây C. vận tốc dài bằng nhau và hướng chuyển động từ Tây sang Đông D. vận tốc dài khác nhau và hướng chuyển động Từ Tây sang Đông C©u Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực 15 : A. Vai trò. B. Thời gian. C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. D. Mức độ ảnh hưởng. C©u Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế  16 : được là A. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài  người. B. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ C. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. tạo việc làm cho người lao động. C©u Hiện tượng đứt gãy: 17 : A. do tác động của lực thẳng đứng, xảy ra ở vùng đá cứng. B. do tác động của lực nằm ngang, xảy ra ở vùng đá có độ dảo cao. C. do tác động của lực thẳng đứng và lực nằm ngang, xảy ra ở vùng đá cứng. 2
  3. D. do tác động của lực nằm ngang, xảy ra ở vùng đá cứng. C©u Ở sườn núi ngược chiều với ánh sáng mặt trời 18 : A. độ dộc địa hình càng nhỏ, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng tăng. B. độ dốc địa hình càng lớn, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng nhiều. C. độ dốc địa hình càng lớn, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng giảm. D. độ dộc địa hình càng nhỏ, lượng nhiệt bề mặt địa hình nhận được càng nhiều. C©u Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây lúa mì 19 : A. Khí hậu nóng , ẩm , chân ruộng  B. Khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ. ngập nước , đất phù sa. C. Khí hậu lạnh, khô, đất thoát nước. D. Khí hậu nóng, khô, đất nghèo dinh  dưỡng. C©u Nguồn vốn , thị trường , khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các  20 : nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế ­ xã hội của một nước , được gọi  là A. Nguồn lực từ bên trong B. Nguồn lực từ bên ngoài C. Nguồn lực tự nhiên – xã hội D. Nguồn lực tự nhiên C©u Nhiệt độ tăng làm cho không khí 21 : A. nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp tăng. B. co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng. C. nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. D. co lại, tỉ trọng tăng, khí áp giảm C©u Khu vực xích đạo mưa nhiều nhất là do: 22 : A. khí áp cao, nhiệt độ thấp B. khí áp thấp, nhiệt độ cao, khu vực phân bố chủ yếu là đại dương. C. khí áp cao, nhiệt độ cao D. khí áp thấp, nhiệt độ thấp, khu vực phân bố chủ yếu là lục địa. C©u Trong tầng đối lưu trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ 23 : A. giảm1 0C B. tăng 10C C. tăng 0,60C D. giảm 0,60C C©u Nguyên nhân nào sau đây quyết định nhất đến phân bố dân cư? 24 : A. Điều kiện tự nhiên B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất,  tính chất nền kinh tế  C. Lịch sử khai thác lãnh thổ D. Chuyển cư C©u Ở bán cầu Bắc các vật thể khi chuyển động đều bị 25 : A. lệch về bên phải so với hướng ban  B. lệch về bên trái so với hướng ban  đầu đầu C. lệch về bên phải và bên trái tùy theo  D. giữ nguyên hướng ban đầu vĩ độ C©u Càng lên cao không khí càng loãng nên sức nén: 3
  4. 26 : A. càng lớn, khí áp giảm B. càng nhỏ, khí áp tăng C. càng nhỏ, khí áp giảm D. càng lớn, khí áp tăng C©u Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: 27 : A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dựa vào các đặc tính  về nhiệt độ của nó. B. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ C. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích  đạo rất ít. C©u Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố: 28 : A. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng. B. Độ ẩm không khí và áp suất không  khí C. Nhiệt độ và áp suất không khí. D. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.              C©u Frông ôn đới được hình thành giữa 29 : A. khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến có nhiệt độ khác nhau và hướng gió thổi  khác nhau. B. khối khí ôn đới và khối khí cực cùng có nền nhiệt độ thấp C. khối khí chí tuyến và khối khí ôn đới cùng một chế độ gió D. khối khí ôn đới và khối khí cực có nhiệt độ khác nhau và hướng gió thổi khác  nhau. C©u Các mảng kiến tạo: 30 : A. di chuyển xô vào nhau B. di chuyển xô vào hoặc tách xa nhau C. đứng yên D. di chuyển tách xa nhau. C©u Tác động xâm thực do gió còn gọi là quá trình 31 : A. bồi tụ B. xâm thực C. mài mòn D. thổi mòn C©u Gió Tây ôn đới là loại gió 32 : A. thổi theo mùa từ áp cao chí tuyến về áp hạ ôn đới. B. thổi gần như quanh năm từ áp hạ ôn đới về áp cao chí tuyến. C. thổi theo mùa từ áp hạ ôn đới áp cao chí tuyến về. D. thổi gần như quanh năm từ áp cao chí tuyến về áp hạ ôn đới. C©u Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau từ ngoài vào trong: 33 : A. badan­ trầm tích­ granit B. trầm tích­ granit­ badan C. granit­ badan­ trầm tích D. badan­ granit­ trầm tích C©u Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là 34 : 4
  5. A. Biên độ sinh thái rộng , không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và  chăm sóc. B. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng. C. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi dặc biệt về nhiệt , ẩm , … chế độ  chăm sóc. D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng. C©u Có 2 ngày mọi địa điểm trên Trái Đất có ngày dài bằng đêm và Mặt Trời mọc  35 : chính Đông lặn chính Tây : A. 29/3 và 22/12 B. 22/6 và 22/12 C. 21/3 và 23/9 D. 21/3 và 22/6 C©u Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì 36 : A. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt. B. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt. C. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt. D. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại. C©u Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lực nào? 37 : Gia tăng cơ  Gia tăng tự  A. B. Tỉ suất sinh thô C. Tỉ lệ nhập cư D. học nhiên C©u Trong hệ mặt trời, Trái  Đất là hành tinh thứ mấy tính từ trong ra ngoài? 38 : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4  Cho bảng số liệu:  TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN , THỜI KÌ 1900­2010(%). Khu vực 1970 1980 1990 2005 2015 Thành thị 37,7 39,6 43,0 48,0 53,8 Nông thôn 62,3 60,4 57,0 52,0 46,2 Câu 39: Để thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn qua các năm ở bảng số  liệu trên, biểu đồ thích hợp là: A. Cột nhóm B. Miền C. Đường biểu diễn D. Tròn Câu 40: Nhận định nào sau đây là chính xác cho bảng số liệu trên: A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, giảm thất thường. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn thay đổi nhanh hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng dần qua các năm. 5
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thuo 10 M· ®Ò : 119 01 )     |     }     ~ 28 {     |     }     ) 02 )     |     }     ~ 29 )     |     }     ~ 03 {     |     )     ~ 30 {     )     }     ~ 04 )     |     }     ~ 31 {     |     }     ) 05 {     )     }     ~ 32 {     |     }     ) 06 )     |     }     ~ 33 {     )     }     ~ 07 {     |     )     ~ 34 {     |     )     ~ 08 )     |     }     ~ 35 {     |     )     ~ 09 {     )     }     ~ 36 {     |     }     ) 10 )     |     }     ~ 37 {     |     }     ) 11 {     |     }     ) 38 {     |     )     ~ 12 {     )     }     ~ 13 {     |     )     ~ 14 {     |     }     ) 15 {     |     )     ~ 16 )     |     }     ~ 17 {     |     }     ) 18 {     )     }     ~ 19 {     )     }     ~ 20 {     )     }     ~ 21 {     |     )     ~ 22 {     )     }     ~ 23 {     |     }     ) 24 {     )     }     ~ 25 )     |     }     ~ 26 {     |     )     ~ 27 )     |     }     ~ 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2