SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG<br />
www.VNMATH.com<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4<br />
LẦN THỨ XVII NĂM 2011<br />
Khóa ngày 09 tháng 4 năm 2011<br />
Môn thi: TOÁN; lớp 11<br />
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề<br />
<br />
Chú ý:<br />
Đề thi này có 1 trang,<br />
Học sinh làm bài mỗi câu trên tờ giấy làm bài riêng,<br />
Không được sử dụng máy tính cầm tay để làm bài.<br />
Câu 1 (3 điểm)<br />
Giải phương trình sau trên tập số thực:<br />
1 1 x 2 (1 x)3 (1 x)3 2 1 x 2 .<br />
<br />
<br />
Câu 2 (4 điểm)<br />
Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn hệ thức:<br />
p<br />
x p y p p ( p 1)! .<br />
Câu 3 (3 điểm)<br />
Qua điểm S bất kì thuộc mặt cầu bán kính R ta dựng các đường thẳng đôi một hợp với nhau một<br />
góc a , cắt mặt cầu tại các điểm A, B, C ( khác S) sao cho SA = SB = SC. Xác định a để thể tích khối<br />
chóp S.ABC lớn nhất.<br />
Câu 4 (3 điểm)<br />
Cho tam giác ABC không tù nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi G là trọng tâm của<br />
tam giác ABC và A0 , B0 , C 0 lần lượt là hình chiếu của G lên BC, CA, AB. Các đường thẳng qua A, B, C<br />
lần lượt vuông góc với GA, GB, GC và đôi một cắt nhau tại A1 , B1 , C1 ( A B1C1 , B A1C1 , C A1 B1 ).<br />
Gọi S 0 , S1 lần lượt là diện tích các tam giác A0 B0 C0 , A1 B1C1 .<br />
32<br />
27<br />
Chứng minh<br />
S0 .S1 <br />
.<br />
27<br />
16<br />
Câu 5 (3 điểm)<br />
Cho dãy số xn xác định bởi<br />
<br />
1<br />
<br />
x1 4<br />
<br />
2<br />
<br />
x x1 4 x2 9 x3 ... n 1 xn 1<br />
n<br />
n 2 (n 1)<br />
với mọi số nguyên dương n lớn hơn 1. Tìm lim 30n 2 4n 2011 xn .<br />
n <br />
<br />
Câu 6 (4 điểm)<br />
Tìm tất cả các hàm số f : 1; 1; thỏa mãn điều kiện<br />
f xf ( y ) yf ( x) x, y 1; <br />
<br />
Hết<br />
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….……….. Số báo danh:…………………………......<br />
<br />
www.VNMATH.com<br />
<br />