intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI SÁT HẠCH KHỐI 12 NĂM 2011 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT MINH CHÂU

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

128
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi sát hạch khối 12 năm 2011 môn toán - trường thpt minh châu', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI SÁT HẠCH KHỐI 12 NĂM 2011 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT MINH CHÂU

  1. Së GD&®t H¦NG Y£N  Đ Ề TH I S¸T H¹CH KhèI 12 NĂM 2011 MÔN TOÁ N ­KH ỐI A  TR¦êng thpt minh ch©u  Thời gian làm bài : 180 p hút(không  kể thời gian gia o đề)  I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 ,0 điểm)  4  2  2  Câu I(2,0 điểm ): Cho h àm số y = x  – 8m  x  + 1          (1), với m là th am số thực.  1  1.Khảo sát sự b iến  thiên  và vẽ đồ  thị của h àm số (1) khi m =  2  2.Tìm các giá trị của  m để h àm  số (1) có 3 cực trị A ,B, C và d iện tích tam giác ABC bằng 64.  p p 2017  ö Câu II(2,0 điểm)  1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh sau:  2. sin 2  æ x - ö - sin æ 2 x + ÷ = 1 - tan x ç ÷ ç 2  4ø è è ø  ì x  ï6 y - 2 = 3x - y + 3 y  2.Giải hÖ p hương trình :  í .     (với  x ΠR )  ï2 3x + 3x - y = 6 x + 3 y - 4  î  p 2  Câu III(1,0 điểm) Tính tích phân I = ò ( x + cos 2  x ) s in xdx .  0  Câu IV(1 ,0 điểm): Cho  hình chóp S.ABCD , đá y ABCD là hình  vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam giác  đ ều  và SB =  a  2 . Gọi E, F lần lư ợt là trun g đ iểm  của AD và AB .Gọi H là giao điểm của FC và EB. Chứng  m inh  rằn g:  SE ^  EB và CH ^  SB . Tính  thể tích khối  chóp  C.SEB  Câu V(1 ,0 điểm). Cho a,b,c là ba số th ực dương tuú ý thoả mãn a +b+c = 2  .Tìm giá trị lớn nhất của biểu  ab bc ca  P = + + thức :  2c + a b 2a + bc 2  + ca b II/PHẦN RIÊNG (3, 0 điểm )Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặ c phần B)  A /Theo chương trình Chuẩn:  Câu V Ia (2,0đ iểm) 1. Cho tam  giác ABC có đ ỉnh A (0 ;1), đườn g trung tu yến qua B và đ ườn g phân giác  trong củ a góc C lần lượ t có phương trình : ( d   ):  x – 2 y + 4 = 0  và ( d 2  ): x + 2 y + 2 = 0  1 Viết phươn g trình đường th ẳn g BC .  2.T ron g không gian  với hệ to ạ độ  Oxyz , cho  mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2  - 2 x + 2 y + 4 z - 3 = 0  và h ai đường thẳng ì x = 2  t  x - 1  y z ï ( D1 ) : í y = 1 - t ( t Î R )  , ( D 2 ) :  = . Viết phươn g trình  tiếp d iện của m ặt cầu ( S ) , bi ết tiếp  di ện  đó  = -1 1  1   ïz = t î  song song với cả hai đườn g th ẳn g ( D  )  và ( D 2 ) . 1 n æ1 xö C© u VIIa: (1® iÓm) Ch o khai triÓn ç + ÷ = a0 + a1 x + a2 x 2 + .... + an x n . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè è2 3ø a0 , a1 , a2 ,..., an biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn thá a m·n Cn Cn -2 + 2Cn -2 Cn -1 + Cn Cn -1 = 11025 .  2n n n 1n B /Theo  chương trình Nâng cao:  x 2 y 2  Câu V I b(2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳn g tọa độ Oxy , cho điểm A(2 ;  3 ) và elip  (E):  = 1   Gọi F1  . + 2  3 và F2  là các tiêu điểm củ a (E) (F1  có hoành độ  âm ); M là giao  điểm có tung độ  dư ơng củ a đườn g th ẳn g AF1  với (E); N là đ iểm đố i xứng của F    qua M. Viết phươn g trình đ ường tròn  ngoại tiếp tam  giác AN F   .  2 2 2.T rong không gi an  với hệ to ạ độ  Oxyz , cho  các đi ểm B ( 0; 3; 0 ) , M ( 4; 0; - 3 ) . Viết ph ương trình  mặt phẳng  ( P    chứa  B, M  và cắt các trụ c  Ox, Oz  lần lư ợt tại các điểm  A  và  C  sao cho  thể tí ch  khối tứ d iện  OABC  bằng  ) 3  ( O  là gốc to ạ độ  ). ì lo g x + y ( 3 x + y ) + lo g 3 x + y ( x 2 + 2 xy + y 2 ) = 3  ï ( x Î R )  C© u VII.b: (1®iÓm) Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh:  í x  ï  x + y  x + y  = 2 0  î 4 + 2 .4 Tuan79th@zing.com gửi tới www.laisac.page.tl
  2. ĐÁP ÁN THANG Đ IỂM  ĐỀ THI KSC L THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1  MÔN TOÁN ­ KHỐ I A  Câu  Nộ i dung đáp án  Điểm  Ý  1  I  1  Khi m=  hàm số đã cho có pt: y= x    – 2x   + 1  4 2 1điểm  2  1.TXĐ : D = R  2.SBT  0 ,25  .CBT: y’= 4x   ­ 4x = 4x( x    ­ 1)  3 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  y’=0  x = 0 ho ặc x = 1 hoặc x = ­1  Hàm số đồng biến  "x Î (-1; 0) vµ (1; +¥  ) 0 ,25  Hàm số nghịch biến  "x Î (-¥; -1) vµ(0;1)  .Cự c trị : H S đạt cực đại tại x= 0 và yCĐ=y(0)=1  H S đạt cực tiểu tại x= ± 1 và yCT=y( ± 1)=0  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  .Giới hạn: lim  y = +¥ ; lim  y = +¥ x  +¥ ® x  -¥ ® .B B T: x -¥ -1 0 1 + ¥  0 ,25  - 0 + 0 - 0 + ,  y y 1 +¥ +¥ 0 0 ------------------------------------------------------------------------------ 3. vẽ đồ  thị: y 1 0 ,25  -1 1 x  I  2  (1điểm )  y , = 4 x3 - 16m 2 x = 4 x( x 2 - 4m 2 )  Đk để hàm số có 3 cực trị là  y,  = 0  có 3 nghiệm phân biệt  0 ,25  Tức là phương trình  g ( x) = x 2 - 4m 2  = 0 có hai nghiệm p hân biệt  x ¹ 0  Û m ¹ 0  ------------------------------------------------------------------------------  é x = 0 Þ y  = 1  ê y = 0 Û ê x = 2m Þ y = 1 - 16  4  , m  ê x = -2 m Þ y = 1 - 16  4  m ë  0 ,25 Giả sử 3 điểm cực trị là:A(0;1 );B ( 2 m;1 - 16m 4 ) ;C ( -2m;1 - 16 m 4 )  ------------------------------------------------------------------------------  Ta thấy AB=AC =  ( 2m ) 2 + (16m 4 ) 2  nên tam giác ABC cân tại A 
  3. Gọi I là trung điểm của BC thì  I (0;1 - 16m 4 )  0 ,25  nên  AI = 16 m4 ;  BC = 4  m ------------------------------------------------------------------------------  1 1  S DABC  = . AI .BC = 16m 4 .4  m =64 Û m5  = 2 Û m = ± 5  2 (tmđk  m ¹ 0 )  2  2 Đs:  m = ± 5  2  0 ,25  III  1điểm  ìu = x + cos    x  ì du = (1 - 2 sin x cos x ) dx  2 ï Đặt í . Þí 0 ,5  î dv = sin xdx  ïv = - cos x î p p 2  Vậy I = - ( x + cos 2  x ) cos x 02   + ò (1 - 2 sin x cos x ) cos xdx 0  ----------------------------------------------------------------------- p p p p cos3  x  2 2  2 4  0 ,5  = 1 + ò cos xdx + 2 ò cos 2  xd ( cos x ) = 1 + ( sin x )  02 + (2. = .  2  ) = 1 + 1 - 0  3 3  3 0 0  IV  1  S  (1điểm )  A  F  0 ,25  B  H  E  D  C  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  *CM:  SE ^ EB a  3 Vì tam giác SAD  đều cạnh a  Þ SE =  2  0 ,25  Xét tam giác vuô ng AEB có:  2  2  æaö a  5  EB 2 = EA2 + AB 2 = ç ÷ + a 2  = 4  è2ø -----------------------------------------------------------------------------  2  æ a 3 ö 5  2  a  2 2 = 2  2 = SB 2  Xét tam giác SEB có:  SE + EB = ç a ÷+ ç2÷ 4  è ø  suy ra tam giác SEB vuông tại E hay  SE ^ EB 0 ,25  ------------------------------------------------------------------------------  Ta có:  AEB =     BFC(c­c)  suy ra  ¼ =  BFC  AEB ¼ ¼ mà  ¼ + FBE  = 90 0  ¼¼ AEB ¼ Þ BFC + FBE = 900 Þ FHB  = 90  0  0 ,25  Hay  CH ^ EB mÆt kh¸c  CH ^ SE (do  SE ^ ( ABCD) )  Suy ra  CH ^ ( SEB) . =>  CH ^ SB  1  IV  2  Vậy  VC . SEB =  .CH .S DSEB    (1điểm )  0 ,25 3 
  4. ------------------------------------------------------------------------------  1 1 1 1 1 41 5  *  X ét  FBC  có :  + 2 = 2 + 2 = 2  suy = + = 2  2 2 2 BH BF BC æaö a aa a  ç÷ 0 ,25  è 2 ø 2  a  ra  BH 2  = 5  ------------------------------------------------------------------------------  0 ,25  a 2 4 a 2  2    a BHC  có:  CH 2 = BC 2 - BH 2 = a 2  - Xét  Þ CH = = 5 5  5  -----------------------------------------------------------------------------  0 ,25  1 2a 1 a 3 a 5 a    3  3 1 1 Nên  VC . SEB  = CH . .SE.EB = . (đ vtt)  .. .  = 3 2 3 5  2 2 2 12  Tõ gt ta cã a, b, c Î (0;2) vµ 2c+ab=4-2(a+b)+ab=(2-a)(2-b): V  (1  điểm) ab  1 1  Cho nªn  = ab  . .  0 ,25  (2 - a ) ( 2 - b    ) 2  + ab c ------------------------------------------------------------------------------ ¸p dông B§T C« S y  ab 1  ab ab  1 1 1 £ ab  ( . + )= ( + )(1)  0 ,25  2 ( 2 - a ) ( 2 - b) 2  b + c c + a  2  + ab c ------------------------------------------------------------------------------  bc 1  bc bc  £ ( + )(2)  2  + bc  2  a + b c + a  a Tương tự  ca 1  ca ca  £( + )(3)  2b + ca 2  b + a c + b    0 ,25  Tõ (1),(2),(3) ta cã  1 é ab ca bc ab bc ca  ù 1  P£ ê ( b + c + b + c ) + ( c + a + c + a ) + ( a + b + a + b ) ú = 2 (a + b + c  = 1  ) 2ë û ------------------------------------------------------------------------------  0 ,25  2  Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=  .  3  2  Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi a=b =c=  3  V I.  2  0 ,25  ( S ) có tâm I (1; -1; -2 ) , R = 3  a  (1  r r điểm) ( D1 ) , ( D 2 )  lần lượt có các véctơ chỉ phương u = ( 2; -1;1) , v = (1; -1;1)    rr 0 ,25  mp ( P ) có véctơ pháp tuyến éu, v ù = ( 0; -1; -1)  Þ ( P ) : y + z + m = 0  ( m Î ¡ )    ëû ------------------------------------------------------------------------------ é m = 3 2 + 3  m - 3  d ( I , ( P ) ) = R Û = 3 Û ê 0 ,5  2  ê   = 3 - 3 2  ëm Vậy ( P1 ) : y + z + 3 + 3 2 = 0; ( P2 ) : y + z + 3 - 3 2 = 0  V II  1 T×m sè lín nhÊt tro ng c¸c sè a0 , a1 , a2 ,..., an .... a Ta cã C 2 C n -2 + 2 C n -2 C n -1 + C 1 C n -1 = 11025 Û (C 2 + C 1 ) 2 = 105 2 nn n n nn n n é n = 14 n (n - 1) C 2   + C 1 = 105 Û + n = 105 Û n 2 + n - 210 = 0 Û ê 0 ,25 n n ën = -15 (lo ¹ i) 2
  5. 14 - k 14 k 14 14 æ1 xö k æ1ö æxö k -1 4 - k k k Ta cã khai triÓn ç + ÷ = å C 14 ç ÷ ç ÷ =å C 14 2 .3 .x 0 ,25  è2 3ø è2ø 3 ø k=0 è k=0 k -14 - k k Do ®ã a k = C 14 2 .3 a k +1 C 14+1 2 k -13 3 - k -1 2(14 - k ) k 0 ,25  Ta xÐt tØ sè . = = C 14 2 k -14 3 - k k 3(k + 1) ak a k +1 2(14 - k ) > 1 Û k < 5 . Do k Î ¥ , nªn k £ 4 . >1Û 3( k + 1) ak a k +1 a < 1 Û k > 5, k +1 = 1 Û k = 5 T­¬ng tù ak ak 0 ,25  Do ®ã a 0 < a 1 < ... < a 4 < a 5 = a 6 > a 7 > ... > a 14 Do ®ã a5 vµ a6 lµ h ai hÖ sè lín nhÊt 1001 VËy hÖ sè lín nhÊt lµ a 5 = a 6 = C 14 2 - 9 3 -5 = 5 62208 x 2 y 2  V I.  1  0 ,25  ( E ) : + = 1 Þ c 2 = a 2 - b2  = 3 - 2 = 1  b  (1điểm ) 2  3 Do đó  F1(­1; 0); F2(1; 0);  (AF1) có p hương trình  x - y 3 + 1 = 0  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 2  ö æ 4  ö Þ M  æ1;  ÷ Þ N  ç1;  ÷ 0 ,25  ç 3ø 3 ø  è è ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ uuur  1  ö uuur uuur uuur Þ  NA = æ1; - ( )  ÷ ; F2 A = 1; 3 Þ  NA.F2 A = 0 0 ,25  ç 3ø è Þ DANF2  vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp  tam giác này  có đường kính là F2N -----------------------------------------------------------------------------  2  2ö 4  æ 0 ,25  2  Do đó đường tròn có phương trình là :  ( x - 1)  + ç y - ÷ = 3 ø  3  è V I.  2  ·  Gọ i  a, c  lần lượt là hoành độ, cao độ của các điểm  A, C .  b  (1điểm ) 0 ,25  x y z  Vì B ( 0; 3; 0 ) Î Oy nên ( P ) : + + = 1 . a 3  c ---------------------------------------------------------------------------- 4 3  M ( 4; 0; -3) Î ( P ) Þ · - = 1 Û 4c - 3a = ac (1)    0 ,25  ac ac  1 1 1  = 3 Û ac = 6  (2) VOABC = OB.S DOAC  = .3. ac = 2  3 32 -----------------------------------------------------------------------------  ì a  = -4   ì ac = 6 ì ac = -6 ì a  = 2   ï Từ (1) và (2 ) ta có hệ  í Úí Ûí 3 Ú í 0 ,25  î 4c - 3a = 6 î 4c - 3a = 6 ï  = - 2  îc = 3  c î ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 0 ,25  x y 2 z x y z  Vậy ( P1 ) : = 1; ( P2 ) : + + = 1  +- 2 3 3  -4 3 3   Gọi  C ( xc ; yc )  V I.  1    (1điểm )  Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên: C ( -2 yc - 2; yc )  a  y  + 1 ö Gọi M là trung điểm của AC nên  M æ - yc  - 1;  c  0 ,25 ç ÷ 2  ø  è
  6. -----------------------------------------------------------------------------  y  + 1  Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : - yc - 1 - 2. c  + 4 = 0 Þ yc  = 1  2  Þ C (-4;1)  0 ,25  ------------------------------------------------------------------------------  Từ A kẻ  AJ ^ d 2  tại I ( J thuộc đ ường thẳng BC) nên véc tơ chỉ  ® phương của đ ường thẳng (d2) là  u (2; -1)  là véc tơ pháp tuyến của    đường thẳng (AJ)  Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2x­y+1=0  Vì I=(AJ) Ç (d2) nên toạ độ diểm I là nghiệm của hệ  4  ì x = - ì 2 x - y + 1 = 0  ï 4 3  ï 5  Þ I (- ; - )  Ûí í 0 ,25  x + 2 y + 2 = 0 3  5 5  î ïy = - ï 5  î ------------------------------------------------------------------------------  Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung đ iểm  của AJ  8 8  ì ì ï0 + x = - 5 ï x = - 5  8 11  Gọi J(x;y) ta có: ï ï Þ J (- ; - )  Ûí í ï1 + y = - 6 ï y = - 11  5 5  ï ï  5  5 î î 8 11  Vậy phư ơng trình đường thẳng (BC) qua C(­4;1) ; J ( - ; - )  l :  0 ,25  5  5 4x+3y+13=0  Câu V IIb : (1 ,0 điểm) Gi¶i hÖ PT:  ì lo g x + y (3 x + y ) + lo g 3 x + y ( x 2 + 2 xy + y 2 ) = 3   (1)  ï ( x Î R )  í x  ï 4 x + y  + 2 .4 x + y  = 2 0  (2 )  î ì0 < x + y ¹ 1  + ĐK í 0,25 î 0 < 3 x + y ¹ 1  Û log x + y (3 x + y ) + log 3 x + y ( x + y  2  = 3  ) V íi ®k trªn PT (1)  Û log x + y (3 x + y ) + 2 log 3 x + y ( x + y) = 3       (3)  ét = 1  0,25 2  PT(3) trở thành  t + = 3 Û t 2  - 3t + 2 = 0 Û ê ët = 2  t V íi t=1 ta cã  log x+ y (3 x + y ) = 1 Û 3 x + y = x + y Û x = 0  thay vµo (2) ta ®­îc : 4y+2.40=20 Û 4 y  = 18 Û y = log 4 18  (TM) V íi t=2 ta cã  log x + y (3 x + y ) = 2 Û 3 x + y = ( x +  y ) 2    (4)  2x 3 x + y  +1  PT(2) Û 22( x + y ) + 2 x + y = 20 Û 22( x + y )  + 2 x + y = 20    (5)  ( x + y )    2 2( x + y ) = 20 Û 2 2 ( x + y )  + 2 x + y  = 20   (6)  x+ y + Thay (4) vµo (5 ) ta ®­îc  2 +2 ét = -5( L    ) §Æt t= 2( x + y ) , PT(6 ) trở thµnh t    +t­20=0  ê 2 ët = 4(TM )  0,25 V íi t=1 ta cã  2 x + y  = 4 Û x + y = 2 Þ 3 x + y = 4  ìx + y = 2 ì x = 1  Ta cã hÖ  í (TM )  Ûí î3 x + y = 4 î y = 1  K ết luận hÖ PT cã 2 cÆp nghiÖm (0; log 4 18); (1;1)
  7. 0,25  0 ,25  0 ,25  0 ,25  0 ,25 p C©uII: 2017  1. Gi¶i ph­¬ ng tr×nh:  2 sin 2 ( x - p 4 ) - sin(2 x + ) = 1 - tan x 2  p §iÒu kiÖn:  cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp ( k Î Z )   2  +Víi ®k trªn pt ®· cho t­¬ng ®­¬ng:  pö p æ æ ö 1 - cos ç 2 x - ÷ - sin ç 2 x + + 1008p ) = 1 - tan x ÷ 2  2ø è è ø  Û 1 - sin 2 x - cos 2 x = 1 - tan x Û sin 2 x + cos 2 x - tan x = 0  sin x  Û 2 sin x. cos x + 2 cos 2  x - (1 + ) = 0  cos x sin x + cos x  Û 2 cos x.(sin x + cos x  - ) = 0  cos x 1  Û (sin x + cos x ).( 2 cos x - ) = 0  cos x ( ) .cos 2 x = 0  Û 2 sin x + p 4  p é p ésin x + p = 0  ê x = - 4 + k  ( )  4  p (tm®k) ê Û Ûê k  p êcos 2 x = 0  ê x = 4 + ë 2  ë p k p p kp chøa  - p 4 + kp ) VËy pt ®· cho cã 1 hä nghiÖm:  x = + (hä  + 2  2  4 4
  8. ì x  ï6 - 2 = 3x - y + 3 y              (1)  Câu II .2 (1 điểm) Giải hÖ phương trình :  í y  .     (với  x ΠR ) ï2 3x + 3x - y = 6 x + 3 y - 4  (2)  î  ì3 x - y ³ 0,  ï §K:  í3x+ 3x - y  ³ 0  (*)  ï y ¹ 0  î  0.25 3  - y  x (3 x - y) (3 x - y    ) (1) Û 2 - 3 y = 3 x - y  Û 2 - 3 =   (3)  2  y y  y ét  = -1 3 x - y  2  Phương trình (3) có dạng 2t  ­t­3=0 Û ê 3  §Æt t=  0.25  êt = y ë  2  ì y  < 0  3 x - y  Với t=­1 ta có:  =-1 Û 3 x - y = - y  Û í 2  y î3 x = y + y    (3)  Thế (3) v o (2) ta được  é y = -4 Þ x  = 4  0.25  2  y = 2 y + 5 y - 4 Û 2 y + 7 y - 4 = 0 Û ê 2 2 2  ê y = 1  (L)  ë  2  ì y > 0  3  - y  3 x 3 3  ï Với t=  Þ = Û 3  - y = y Û í x 9  2  y  2 2 2  ï3 x = 4  y + y  (4)  î  9 5 9  Thế (4) vào (2) ta được  2 y 2 + y = y 2  + 5 y - 4  (5)  2  4 2 9 2  5  Đặt u=  y + y , u ³  0  2  4 0.25 éu  = -1 (L)  Ta có PT :2u   ­2u­4=0 Û ê 2 ë  = 2    (t/m)  u Với u =2 ta có  8 8  é ê y = 9 Þ x = 9  (t/m)  92 5 9 2 5  2  y + y = 2 Û y + y = 4 Û 9 y + 10 y - 16 = 0 Û ê 4 2 4 2  ë y = -2   (L)  8 8  KL HPT đã cho có 2 cặp nghiệm (4;­4) ,  ( ; )  9 9  3 y  é t  = C2 PT  Û 2(3 x - y ) - y 3 x - y - 3 y 2  = 0,     t= 3 x - y  ³ 0 Þ ê 2  ......  ê ë  = - y t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1