YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
ĐỀ THI SÁT HẠCH KHỐI 12 NĂM 2011 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
128
lượt xem 11
download
lượt xem 11
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'đề thi sát hạch khối 12 năm 2011 môn toán - trường thpt minh châu', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI SÁT HẠCH KHỐI 12 NĂM 2011 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
- Së GD&®t H¦NG Y£N Đ Ề TH I S¸T H¹CH KhèI 12 NĂM 2011 MÔN TOÁ N KH ỐI A TR¦êng thpt minh ch©u Thời gian làm bài : 180 p hút(không kể thời gian gia o đề) I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 ,0 điểm) 4 2 2 Câu I(2,0 điểm ): Cho h àm số y = x – 8m x + 1 (1), với m là th am số thực. 1 1.Khảo sát sự b iến thiên và vẽ đồ thị của h àm số (1) khi m = 2 2.Tìm các giá trị của m để h àm số (1) có 3 cực trị A ,B, C và d iện tích tam giác ABC bằng 64. p p 2017 ö Câu II(2,0 điểm) 1. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: 2. sin 2 æ x - ö - sin æ 2 x + ÷ = 1 - tan x ç ÷ ç 2 4ø è è ø ì x ï6 y - 2 = 3x - y + 3 y 2.Giải hÖ p hương trình : í . (với x Î R ) ï2 3x + 3x - y = 6 x + 3 y - 4 î p 2 Câu III(1,0 điểm) Tính tích phân I = ò ( x + cos 2 x ) s in xdx . 0 Câu IV(1 ,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đá y ABCD là hình vuông cạnh a,mặt bên SAD là tam giác đ ều và SB = a 2 . Gọi E, F lần lư ợt là trun g đ iểm của AD và AB .Gọi H là giao điểm của FC và EB. Chứng m inh rằn g: SE ^ EB và CH ^ SB . Tính thể tích khối chóp C.SEB Câu V(1 ,0 điểm). Cho a,b,c là ba số th ực dương tuú ý thoả mãn a +b+c = 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu ab bc ca P = + + thức : 2c + a b 2a + bc 2 + ca b II/PHẦN RIÊNG (3, 0 điểm )Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặ c phần B) A /Theo chương trình Chuẩn: Câu V Ia (2,0đ iểm) 1. Cho tam giác ABC có đ ỉnh A (0 ;1), đườn g trung tu yến qua B và đ ườn g phân giác trong củ a góc C lần lượ t có phương trình : ( d ): x – 2 y + 4 = 0 và ( d 2 ): x + 2 y + 2 = 0 1 Viết phươn g trình đường th ẳn g BC . 2.T ron g không gian với hệ to ạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x + 2 y + 4 z - 3 = 0 và h ai đường thẳng ì x = 2 t x - 1 y z ï ( D1 ) : í y = 1 - t ( t Î R ) , ( D 2 ) : = . Viết phươn g trình tiếp d iện của m ặt cầu ( S ) , bi ết tiếp di ện đó = -1 1 1 ïz = t î song song với cả hai đườn g th ẳn g ( D ) và ( D 2 ) . 1 n æ1 xö C© u VIIa: (1® iÓm) Ch o khai triÓn ç + ÷ = a0 + a1 x + a2 x 2 + .... + an x n . T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè è2 3ø a0 , a1 , a2 ,..., an biÕt r»ng n lµ sè tù nhiªn thá a m·n Cn Cn -2 + 2Cn -2 Cn -1 + Cn Cn -1 = 11025 . 2n n n 1n B /Theo chương trình Nâng cao: x 2 y 2 Câu V I b(2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳn g tọa độ Oxy , cho điểm A(2 ; 3 ) và elip (E): = 1 Gọi F1 . + 2 3 và F2 là các tiêu điểm củ a (E) (F1 có hoành độ âm ); M là giao điểm có tung độ dư ơng củ a đườn g th ẳn g AF1 với (E); N là đ iểm đố i xứng của F qua M. Viết phươn g trình đ ường tròn ngoại tiếp tam giác AN F . 2 2 2.T rong không gi an với hệ to ạ độ Oxyz , cho các đi ểm B ( 0; 3; 0 ) , M ( 4; 0; - 3 ) . Viết ph ương trình mặt phẳng ( P chứa B, M và cắt các trụ c Ox, Oz lần lư ợt tại các điểm A và C sao cho thể tí ch khối tứ d iện OABC bằng ) 3 ( O là gốc to ạ độ ). ì lo g x + y ( 3 x + y ) + lo g 3 x + y ( x 2 + 2 xy + y 2 ) = 3 ï ( x Î R ) C© u VII.b: (1®iÓm) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh: í x ï x + y x + y = 2 0 î 4 + 2 .4 Tuan79th@zing.com gửi tới www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN THANG Đ IỂM ĐỀ THI KSC L THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 MÔN TOÁN KHỐ I A Câu Nộ i dung đáp án Điểm Ý 1 I 1 Khi m= hàm số đã cho có pt: y= x – 2x + 1 4 2 1điểm 2 1.TXĐ : D = R 2.SBT 0 ,25 .CBT: y’= 4x 4x = 4x( x 1) 3 2 y’=0 x = 0 ho ặc x = 1 hoặc x = 1 Hàm số đồng biến "x Î (-1; 0) vµ (1; +¥ ) 0 ,25 Hàm số nghịch biến "x Î (-¥; -1) vµ(0;1) .Cự c trị : H S đạt cực đại tại x= 0 và yCĐ=y(0)=1 H S đạt cực tiểu tại x= ± 1 và yCT=y( ± 1)=0 .Giới hạn: lim y = +¥ ; lim y = +¥ x +¥ ® x -¥ ® .B B T: x -¥ -1 0 1 + ¥ 0 ,25 - 0 + 0 - 0 + , y y 1 +¥ +¥ 0 0 ------------------------------------------------------------------------------ 3. vẽ đồ thị: y 1 0 ,25 -1 1 x I 2 (1điểm ) y , = 4 x3 - 16m 2 x = 4 x( x 2 - 4m 2 ) Đk để hàm số có 3 cực trị là y, = 0 có 3 nghiệm phân biệt 0 ,25 Tức là phương trình g ( x) = x 2 - 4m 2 = 0 có hai nghiệm p hân biệt x ¹ 0 Û m ¹ 0 ------------------------------------------------------------------------------ é x = 0 Þ y = 1 ê y = 0 Û ê x = 2m Þ y = 1 - 16 4 , m ê x = -2 m Þ y = 1 - 16 4 m ë 0 ,25 Giả sử 3 điểm cực trị là:A(0;1 );B ( 2 m;1 - 16m 4 ) ;C ( -2m;1 - 16 m 4 ) ------------------------------------------------------------------------------ Ta thấy AB=AC = ( 2m ) 2 + (16m 4 ) 2 nên tam giác ABC cân tại A
- Gọi I là trung điểm của BC thì I (0;1 - 16m 4 ) 0 ,25 nên AI = 16 m4 ; BC = 4 m ------------------------------------------------------------------------------ 1 1 S DABC = . AI .BC = 16m 4 .4 m =64 Û m5 = 2 Û m = ± 5 2 (tmđk m ¹ 0 ) 2 2 Đs: m = ± 5 2 0 ,25 III 1điểm ìu = x + cos x ì du = (1 - 2 sin x cos x ) dx 2 ï Đặt í . Þí 0 ,5 î dv = sin xdx ïv = - cos x î p p 2 Vậy I = - ( x + cos 2 x ) cos x 02 + ò (1 - 2 sin x cos x ) cos xdx 0 ----------------------------------------------------------------------- p p p p cos3 x 2 2 2 4 0 ,5 = 1 + ò cos xdx + 2 ò cos 2 xd ( cos x ) = 1 + ( sin x ) 02 + (2. = . 2 ) = 1 + 1 - 0 3 3 3 0 0 IV 1 S (1điểm ) A F 0 ,25 B H E D C *CM: SE ^ EB a 3 Vì tam giác SAD đều cạnh a Þ SE = 2 0 ,25 Xét tam giác vuô ng AEB có: 2 2 æaö a 5 EB 2 = EA2 + AB 2 = ç ÷ + a 2 = 4 è2ø ----------------------------------------------------------------------------- 2 æ a 3 ö 5 2 a 2 2 = 2 2 = SB 2 Xét tam giác SEB có: SE + EB = ç a ÷+ ç2÷ 4 è ø suy ra tam giác SEB vuông tại E hay SE ^ EB 0 ,25 ------------------------------------------------------------------------------ Ta có: AEB = BFC(cc) suy ra ¼ = BFC AEB ¼ ¼ mà ¼ + FBE = 90 0 ¼¼ AEB ¼ Þ BFC + FBE = 900 Þ FHB = 90 0 0 ,25 Hay CH ^ EB mÆt kh¸c CH ^ SE (do SE ^ ( ABCD) ) Suy ra CH ^ ( SEB) . => CH ^ SB 1 IV 2 Vậy VC . SEB = .CH .S DSEB (1điểm ) 0 ,25 3
- ------------------------------------------------------------------------------ 1 1 1 1 1 41 5 * X ét FBC có : + 2 = 2 + 2 = 2 suy = + = 2 2 2 2 BH BF BC æaö a aa a ç÷ 0 ,25 è 2 ø 2 a ra BH 2 = 5 ------------------------------------------------------------------------------ 0 ,25 a 2 4 a 2 2 a BHC có: CH 2 = BC 2 - BH 2 = a 2 - Xét Þ CH = = 5 5 5 ----------------------------------------------------------------------------- 0 ,25 1 2a 1 a 3 a 5 a 3 3 1 1 Nên VC . SEB = CH . .SE.EB = . (đ vtt) .. . = 3 2 3 5 2 2 2 12 Tõ gt ta cã a, b, c Î (0;2) vµ 2c+ab=4-2(a+b)+ab=(2-a)(2-b): V (1 điểm) ab 1 1 Cho nªn = ab . . 0 ,25 (2 - a ) ( 2 - b ) 2 + ab c ------------------------------------------------------------------------------ ¸p dông B§T C« S y ab 1 ab ab 1 1 1 £ ab ( . + )= ( + )(1) 0 ,25 2 ( 2 - a ) ( 2 - b) 2 b + c c + a 2 + ab c ------------------------------------------------------------------------------ bc 1 bc bc £ ( + )(2) 2 + bc 2 a + b c + a a Tương tự ca 1 ca ca £( + )(3) 2b + ca 2 b + a c + b 0 ,25 Tõ (1),(2),(3) ta cã 1 é ab ca bc ab bc ca ù 1 P£ ê ( b + c + b + c ) + ( c + a + c + a ) + ( a + b + a + b ) ú = 2 (a + b + c = 1 ) 2ë û ------------------------------------------------------------------------------ 0 ,25 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c= . 3 2 Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi a=b =c= 3 V I. 2 0 ,25 ( S ) có tâm I (1; -1; -2 ) , R = 3 a (1 r r điểm) ( D1 ) , ( D 2 ) lần lượt có các véctơ chỉ phương u = ( 2; -1;1) , v = (1; -1;1) rr 0 ,25 mp ( P ) có véctơ pháp tuyến éu, v ù = ( 0; -1; -1) Þ ( P ) : y + z + m = 0 ( m Î ¡ ) ëû ------------------------------------------------------------------------------ é m = 3 2 + 3 m - 3 d ( I , ( P ) ) = R Û = 3 Û ê 0 ,5 2 ê = 3 - 3 2 ëm Vậy ( P1 ) : y + z + 3 + 3 2 = 0; ( P2 ) : y + z + 3 - 3 2 = 0 V II 1 T×m sè lín nhÊt tro ng c¸c sè a0 , a1 , a2 ,..., an .... a Ta cã C 2 C n -2 + 2 C n -2 C n -1 + C 1 C n -1 = 11025 Û (C 2 + C 1 ) 2 = 105 2 nn n n nn n n é n = 14 n (n - 1) C 2 + C 1 = 105 Û + n = 105 Û n 2 + n - 210 = 0 Û ê 0 ,25 n n ën = -15 (lo ¹ i) 2
- 14 - k 14 k 14 14 æ1 xö k æ1ö æxö k -1 4 - k k k Ta cã khai triÓn ç + ÷ = å C 14 ç ÷ ç ÷ =å C 14 2 .3 .x 0 ,25 è2 3ø è2ø 3 ø k=0 è k=0 k -14 - k k Do ®ã a k = C 14 2 .3 a k +1 C 14+1 2 k -13 3 - k -1 2(14 - k ) k 0 ,25 Ta xÐt tØ sè . = = C 14 2 k -14 3 - k k 3(k + 1) ak a k +1 2(14 - k ) > 1 Û k < 5 . Do k Î ¥ , nªn k £ 4 . >1Û 3( k + 1) ak a k +1 a < 1 Û k > 5, k +1 = 1 Û k = 5 T¬ng tù ak ak 0 ,25 Do ®ã a 0 < a 1 < ... < a 4 < a 5 = a 6 > a 7 > ... > a 14 Do ®ã a5 vµ a6 lµ h ai hÖ sè lín nhÊt 1001 VËy hÖ sè lín nhÊt lµ a 5 = a 6 = C 14 2 - 9 3 -5 = 5 62208 x 2 y 2 V I. 1 0 ,25 ( E ) : + = 1 Þ c 2 = a 2 - b2 = 3 - 2 = 1 b (1điểm ) 2 3 Do đó F1(1; 0); F2(1; 0); (AF1) có p hương trình x - y 3 + 1 = 0 2 ö æ 4 ö Þ M æ1; ÷ Þ N ç1; ÷ 0 ,25 ç 3ø 3 ø è è uuur 1 ö uuur uuur uuur Þ NA = æ1; - ( ) ÷ ; F2 A = 1; 3 Þ NA.F2 A = 0 0 ,25 ç 3ø è Þ DANF2 vuông tại A nên đường tròn ngoại tiếp tam giác này có đường kính là F2N ----------------------------------------------------------------------------- 2 2ö 4 æ 0 ,25 2 Do đó đường tròn có phương trình là : ( x - 1) + ç y - ÷ = 3 ø 3 è V I. 2 · Gọ i a, c lần lượt là hoành độ, cao độ của các điểm A, C . b (1điểm ) 0 ,25 x y z Vì B ( 0; 3; 0 ) Î Oy nên ( P ) : + + = 1 . a 3 c ---------------------------------------------------------------------------- 4 3 M ( 4; 0; -3) Î ( P ) Þ · - = 1 Û 4c - 3a = ac (1) 0 ,25 ac ac 1 1 1 = 3 Û ac = 6 (2) VOABC = OB.S DOAC = .3. ac = 2 3 32 ----------------------------------------------------------------------------- ì a = -4 ì ac = 6 ì ac = -6 ì a = 2 ï Từ (1) và (2 ) ta có hệ í Úí Ûí 3 Ú í 0 ,25 î 4c - 3a = 6 î 4c - 3a = 6 ï = - 2 îc = 3 c î 0 ,25 x y 2 z x y z Vậy ( P1 ) : = 1; ( P2 ) : + + = 1 +- 2 3 3 -4 3 3 Gọi C ( xc ; yc ) V I. 1 (1điểm ) Vì C thuộc đường thẳng (d2) nên: C ( -2 yc - 2; yc ) a y + 1 ö Gọi M là trung điểm của AC nên M æ - yc - 1; c 0 ,25 ç ÷ 2 ø è
- ----------------------------------------------------------------------------- y + 1 Vì M thuộc đường thẳng (d1) nên : - yc - 1 - 2. c + 4 = 0 Þ yc = 1 2 Þ C (-4;1) 0 ,25 ------------------------------------------------------------------------------ Từ A kẻ AJ ^ d 2 tại I ( J thuộc đ ường thẳng BC) nên véc tơ chỉ ® phương của đ ường thẳng (d2) là u (2; -1) là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (AJ) Vậy phương trình đường thẳng (AJ) qua A(0;1)là:2xy+1=0 Vì I=(AJ) Ç (d2) nên toạ độ diểm I là nghiệm của hệ 4 ì x = - ì 2 x - y + 1 = 0 ï 4 3 ï 5 Þ I (- ; - ) Ûí í 0 ,25 x + 2 y + 2 = 0 3 5 5 î ïy = - ï 5 î ------------------------------------------------------------------------------ Vì tam giác ACJ cân tại C nên I là trung đ iểm của AJ 8 8 ì ì ï0 + x = - 5 ï x = - 5 8 11 Gọi J(x;y) ta có: ï ï Þ J (- ; - ) Ûí í ï1 + y = - 6 ï y = - 11 5 5 ï ï 5 5 î î 8 11 Vậy phư ơng trình đường thẳng (BC) qua C(4;1) ; J ( - ; - ) l : 0 ,25 5 5 4x+3y+13=0 Câu V IIb : (1 ,0 điểm) Gi¶i hÖ PT: ì lo g x + y (3 x + y ) + lo g 3 x + y ( x 2 + 2 xy + y 2 ) = 3 (1) ï ( x Î R ) í x ï 4 x + y + 2 .4 x + y = 2 0 (2 ) î ì0 < x + y ¹ 1 + ĐK í 0,25 î 0 < 3 x + y ¹ 1 Û log x + y (3 x + y ) + log 3 x + y ( x + y 2 = 3 ) V íi ®k trªn PT (1) Û log x + y (3 x + y ) + 2 log 3 x + y ( x + y) = 3 (3) ét = 1 0,25 2 PT(3) trở thành t + = 3 Û t 2 - 3t + 2 = 0 Û ê ët = 2 t V íi t=1 ta cã log x+ y (3 x + y ) = 1 Û 3 x + y = x + y Û x = 0 thay vµo (2) ta ®îc : 4y+2.40=20 Û 4 y = 18 Û y = log 4 18 (TM) V íi t=2 ta cã log x + y (3 x + y ) = 2 Û 3 x + y = ( x + y ) 2 (4) 2x 3 x + y +1 PT(2) Û 22( x + y ) + 2 x + y = 20 Û 22( x + y ) + 2 x + y = 20 (5) ( x + y ) 2 2( x + y ) = 20 Û 2 2 ( x + y ) + 2 x + y = 20 (6) x+ y + Thay (4) vµo (5 ) ta ®îc 2 +2 ét = -5( L ) §Æt t= 2( x + y ) , PT(6 ) trở thµnh t +t20=0 ê 2 ët = 4(TM ) 0,25 V íi t=1 ta cã 2 x + y = 4 Û x + y = 2 Þ 3 x + y = 4 ìx + y = 2 ì x = 1 Ta cã hÖ í (TM ) Ûí î3 x + y = 4 î y = 1 K ết luận hÖ PT cã 2 cÆp nghiÖm (0; log 4 18); (1;1)
- 0,25 0 ,25 0 ,25 0 ,25 0 ,25 p C©uII: 2017 1. Gi¶i ph¬ ng tr×nh: 2 sin 2 ( x - p 4 ) - sin(2 x + ) = 1 - tan x 2 p §iÒu kiÖn: cos x ¹ 0 Û x ¹ + kp ( k Î Z ) 2 +Víi ®k trªn pt ®· cho t¬ng ®¬ng: pö p æ æ ö 1 - cos ç 2 x - ÷ - sin ç 2 x + + 1008p ) = 1 - tan x ÷ 2 2ø è è ø Û 1 - sin 2 x - cos 2 x = 1 - tan x Û sin 2 x + cos 2 x - tan x = 0 sin x Û 2 sin x. cos x + 2 cos 2 x - (1 + ) = 0 cos x sin x + cos x Û 2 cos x.(sin x + cos x - ) = 0 cos x 1 Û (sin x + cos x ).( 2 cos x - ) = 0 cos x ( ) .cos 2 x = 0 Û 2 sin x + p 4 p é p ésin x + p = 0 ê x = - 4 + k ( ) 4 p (tm®k) ê Û Ûê k p êcos 2 x = 0 ê x = 4 + ë 2 ë p k p p kp chøa - p 4 + kp ) VËy pt ®· cho cã 1 hä nghiÖm: x = + (hä + 2 2 4 4
- ì x ï6 - 2 = 3x - y + 3 y (1) Câu II .2 (1 điểm) Giải hÖ phương trình : í y . (với x Î R ) ï2 3x + 3x - y = 6 x + 3 y - 4 (2) î ì3 x - y ³ 0, ï §K: í3x+ 3x - y ³ 0 (*) ï y ¹ 0 î 0.25 3 - y x (3 x - y) (3 x - y ) (1) Û 2 - 3 y = 3 x - y Û 2 - 3 = (3) 2 y y y ét = -1 3 x - y 2 Phương trình (3) có dạng 2t t3=0 Û ê 3 §Æt t= 0.25 êt = y ë 2 ì y < 0 3 x - y Với t=1 ta có: =-1 Û 3 x - y = - y Û í 2 y î3 x = y + y (3) Thế (3) v o (2) ta được é y = -4 Þ x = 4 0.25 2 y = 2 y + 5 y - 4 Û 2 y + 7 y - 4 = 0 Û ê 2 2 2 ê y = 1 (L) ë 2 ì y > 0 3 - y 3 x 3 3 ï Với t= Þ = Û 3 - y = y Û í x 9 2 y 2 2 2 ï3 x = 4 y + y (4) î 9 5 9 Thế (4) vào (2) ta được 2 y 2 + y = y 2 + 5 y - 4 (5) 2 4 2 9 2 5 Đặt u= y + y , u ³ 0 2 4 0.25 éu = -1 (L) Ta có PT :2u 2u4=0 Û ê 2 ë = 2 (t/m) u Với u =2 ta có 8 8 é ê y = 9 Þ x = 9 (t/m) 92 5 9 2 5 2 y + y = 2 Û y + y = 4 Û 9 y + 10 y - 16 = 0 Û ê 4 2 4 2 ë y = -2 (L) 8 8 KL HPT đã cho có 2 cặp nghiệm (4;4) , ( ; ) 9 9 3 y é t = C2 PT Û 2(3 x - y ) - y 3 x - y - 3 y 2 = 0, t= 3 x - y ³ 0 Þ ê 2 ...... ê ë = - y t
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)