intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THÁNG LẦN I MÔN : HOÁ HỌC – Mã đề: 364

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tháng lần i môn : hoá học – mã đề: 364', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THÁNG LẦN I MÔN : HOÁ HỌC – Mã đề: 364

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ THI THÁNG LẦN I Năm học 2008-2009 MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 12 Số câu trắc nghiệm: 50 câu. Thời gian làm bài: 90 phút ( k hông kể thời gian giao đề) Mã đề: 364 Họ và tên:……………………………... Lớp:… …SBD…………Phòng ………. (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5 ; O = 16 , Na = 23, K = 39 , Ca = 40 ) (Học sinh khụng sử dụng bảng tuần hoàn và b ất cứ tài liệu nào khỏc) Polime dùng đ ể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) đ ược điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 1 : CH2 = CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. A. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. C. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong Câu 2 : không khí, oxi chiếm 20% thể tớch). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa đồng thời bỡnh chứa tăng 25,95 gam. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là : 78,4 lớt. B. 74 lớt C. 71,4 lớt. D. 70,0 lớt. A. Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt : Saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin sử dụng một Câu 3 : trong hoỏ chất nào sau đây: B. Cu(OH)2 /OH-, đun núng Dd AgNO3/NH3 dư đun nóng A. Dd nước vôi D. Dd nước brôm. C. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); Câu 4 : HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng đ ược với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T. A. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tác dụng đ ược Câu 5 : với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na d ư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng đ ược với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Số hợp chất hữu cơ phự hợp với X là: 3 B. 4 C. 5 D. 6 A. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu đ ược một anken duy nhất. Đốt Câu 6 : chỏy ho àn toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lớt CO2 (đktc). Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo phự hợp với X 2 B. 4 C. 3 D. 5 A. Thành phần chớnh của nhựa PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: Câu 7 : CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2 H5. A. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2 C. Cho 4,31 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu Câu 8 : được 16,62 gam Ag. Cụng thức cấu tạo thu gọn của anđehit là : HCHO B. CH3CHO C. CH2=CH-CHO D. OHC-CHO A. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ố ng sứ đựng bột niken nung nóng, Câu 9 : thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn hỗn hợp khớ Y vào lượng dư AgNO3 trong dung d ịch NH3 thu đ ược 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8 gam brom và cũn lại hỗn hợp khớ Z cú thể tớch 7 ,84 lớt (đktc) cú tỷ khối so với hiđro là 7. Giỏ trị của V là : 13,44 B. 19,04. C. 12,32. D. 15,68 A. Cho 8,4 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 10,68 gam Câu 10: muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3-CH2-COOH A. HCC-COOH. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28 %) tác dụng với Câu 11 : clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng p hân của nhau. Tờn của X là:
  2. D. 2,3-đimetylbutan. A. butan. B. 2 -metylpropan C. 3-metylpentan Câu 12 : Cho cỏc chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất cú thể tác dụng đ ược với nhau là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 13 : Khi đốt cháy ho àn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dd NaOH sau một thời gian thu đ ược 4,5 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là : A. etyl propionat B. etyl axetat C. metyl propionat D. isopropyl axetat Câu 14 : Số hợp chất đơn chức, đồng phõn cấu tạo của nhau cú cựng cụng thức phõn tử C4H8O2, đ ều tác dụng đ ược với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tớch khớ CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cụng thức phõn tử của X là: A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O D. C3H4O. Câu 16 : Đun 10,8 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xúc tác) khi dừng phản ứng thu được 9,504 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là: A. 60% B. 62,5%. C. 75% D. 72 % Câu 17 : Cú bao nhiờu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 18 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch phức bạc-amoniac thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà Câu 19 : p hũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo p hù hợp với X? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp Câu 20 : trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với heli bằng 9,5. Cụng thức phõn tử của X là A. C3H4 B. C3H8 C. C3H6. D. C4H8. Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2 : 1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 18,4 gam Câu 21 : HCOOH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( Giả sử hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là : A. 24,25 B. 22,24 C. 15,52. D. 14,7. Câu 22 : Cho 4,848 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng hết với 3,45 gam Na, thu được 8,178 gam chất rắn. Hai ancol đó là : A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH B. C3H5OH và C4H7OH.. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 23 : Cho 5,28 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3CHO. B. HCHO C. CH2 = CHCHO D. CH3CH2CHO Câu 24 : Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 25 : Dóy gồm cỏc chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 26 : Đốt cháy ho àn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-COOH. B. C2H5-COOH.
  3. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-COOH. Câu 27 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. CTCT thu gọn của X A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO C. OHC-CHO D. CH3CHO. Câu 28 : Phỏt biểu khụng đúng là: A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic. D. Natrietylat bị thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch cho môi trường bazơ. Câu 29 : Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng ho àn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C3H8 B. C3H4 và C4H8 C. C2H2 và C4H6 D. C2H2 và C4H8. Câu 30 : Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 46,405 %. Cụng thức phõn tử của X là: A. C3H4 B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8 Để chứng minh trong phõn tử glucozơ chứa 5 nhúm OH người ta cho glucozơ tỏc dụng với: Câu 31 : Cu(OH)2 trong NaOH đun núng. B. anhiđrit axetic, đun nóng A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Du ng d ịch phức bạc-amoniac, đun núng. C. Khi oxi húa hoàn toàn 24 gam một anđehit đơn chức X bằng dung dịch phức bạc- amụniac đun Câu 32 : núng thu được dung dịch chứa 38,143 gam muối amoni của axit hữu cơ tương ứng. Công thức của anđehit là HCHO. OHC-CHO A. B. CH2=CHCHO CH3CHO. C. D. Để phõn biệt dung dịch glucozơ và dung d ịch fructozơ người ta dựng: Câu 33 : Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng Dung d ịch phức bạc - amoniac A. B. - Cu(OH)2/OH đun nóng Dung d ịch brụm C. D. Thủy phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X Câu 34 : và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: rượu metylic. B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic A. Cú 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren, đựng riêng b iệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phân Câu 35 : biệt 3 chất lỏng trên là: dd phenolphtalein B. nước brom C. dung d ịch NaOH. D. giấy quỡ tớm A. Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng với phenol là: Câu 36 : A. dung d ịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đ ối với nitơ oxit là 3,4. Câu 37 : - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là: CH3COOC3H7 B C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. A. Xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp cú điểm chung là: Câu 38 : Phõn tử gồm đầu phõn cực gắn với một đuụi dài khụng phõn cực. A. B. Cỏc muối được lấy từ phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo. C. Sản phẩm của cụng nghệ hoỏ dầu. D. Cú nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15 H31COOH, Câu 39 : số loại triglixerit đ ược tạo ra tối đa là: 6 B. 3 C. 5 D. 4 A. Để trung hũa 19,8 gam một axit cacboxylic Y , cần dựng 200 gam dung dịch NaOH 8,8 %. Câu 40 :
  4. Cụng thức của Y là : A. CH3COOH. B. HOOCCH2COOH. C. C2H5COOH. D. HOOC-COOH Câu 41: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dóy gồm cỏc chất đ ược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hỗn hợp este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được Câu 42 : 0,4 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Giỏ trị của V là: A. 10,96. B. 10,64 C. 11,76 D. 13,44 Câu 43 : Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả món tớnh chất trờn là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 44 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, dd NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 45 : Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (d ư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ và hơi cú tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Ancol đó là: A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH2 CH2OH D. (CH3)2CHOH Câu 46 : Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung d ịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 47 : Trilinolein có công thức là: A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 48 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu đ ược một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là : A. 3,3-đimetylhecxan 2,2 -đimetylpropan B. isopentan. 2,2,3-trimetylpentan. C. D. Câu 49 : Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 50 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 -----------------------------------Hết--------------------------------------
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ THI THÁNG LẦN I Năm học 2008-2009 MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 12 Số câu trắc nghiệm: 50 câu. Thời gian làm bài: 90 phút ( k hông kể thời gian giao đề) Mã đề: 436 Họ và tên:……………………………... Lớp:… …SBD…………Phòng ………. (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5 ; O = 16 , Na = 23, K = 39 , Ca = 40 ) (Học sinh khụng sử dụng bảng tuần hoàn và b ất cứ tài liệu nào khỏc) Câu 1 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO A. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 C. Khi oxi hóa hoàn toàn 24 gam một anđehit đ ơn chức X bằng dung d ịch phức bạc- amụniac đun Câu 2 : núng thu được dung dịch chứa 38,143 gam muối amoni của axit hữu cơ tương ứng. Công thức của anđehit là A. HCHO. B. OHC-CHO CH3CHO CH2=CHCHO C. D. Dóy gồm cỏc chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: Câu 3 : A. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. axit fomic, vinylaxetilen, propin anđehit axetic, axetilen, butin-2. D.. anđehit axetic, butin-1, etilen. C. Cho 4,848 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng hết với 3,45 Câu 4 : gam Na, thu được 8,178 gam chất rắn. Hai ancol đó là : A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH B. C3H5OH và C4H7OH.. D. CH3OH và C2H5OH Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng Câu 5 : clo là 46,405 %. Công thức phân tử của X là: C4H8 B. C3H6. C. C2H4. D. C3H4 A. Để chứng minh trong phõn tử glucozơ chứa 5 nhúm OH người ta cho glucozơ tỏc dụng với: Câu 6 : Cu(OH)2 trong NaOH đun núng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. anhiđrit axetic, đun nóng. D. Dung dịch phức bạc-amoniac, đun núng. C. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân Câu 7 : của nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (CH3)3COH B. CH3CH(OH)CH2CH3 A. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. C. Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2 H5OH (tỉ lệ mol 2 : 1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tỏc dụng với Câu 8 : 18,4 gam HCOOH (cú xỳc tỏc H2SO4 đ ặc) thu được m gam hỗn hợp este ( Giả sử hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là : 24,25 B. 22,24 C. 14,7. D. 15,52 A. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dd Br2 Câu 9 : 0,5M. Sau khi phản ứng ho àn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là C2H2 và C4H8. B. C3H4 và C4H8 C. C2H2 và C4H6 D. C2H2 và C3H8 A. Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được Câu 10 : axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH3COO-CH=CH2 Câu 11 : Cho 5,28 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCHO B. CH3CHO. C. CH2 = CHCHO D. CH3CH2CHO Câu 12 : Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
  6. trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với heli bằng 9,5. Cụng thức phõn tử của X là C4H8. B. C3H8 C. C3H6. D. C3H4 A. Phỏt biểu khụng đúng là: Câu 13 : Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu A. được phenol. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch B. NaOH lại thu được natri phenolat. Natrietylat bị thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch cho môi trường bazơ. C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 D. lại thu được axit axetic. Khi brom húa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là Câu 14 : 75,5. Tên của ankan đó là : 3,3-đimetylhecxan isopentan. A. B. 2,2-đimetylpropan 2,2,3 -trimetylpentan. C. D. Cho tất cả các đồng phân đ ơn chức, mạch hở, có cùng công thức phõn tử C2H4O2 lần lượt tác Câu 15 : dụng với: Na, dd NaOH, dd NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: 2 B. 5 C. 3 D. 4 A. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà Câu 16 : p hũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo p hù hợp với X? 2 B. 3 C. 4 D. 5 A. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Câu 17 : Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. CTCT thu gọn của X HCHO. B. CH3CH(OH)CHO C. CH3CHO. D. OHC-CHO A. Trilinolein có công thức là: Câu 18 : (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 A. (C17H31COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 C. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cú tớnh chất: Câu 19 : tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả món tớnh chất trờn là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 20 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại triglixerit được tạo ra tối đa là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 21 : Đốt cháy ho àn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-COOH B. C2H5-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D.HOOC-CH2-COOH Câu 22 : Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hỗn hợp este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu đ ược 0,4 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Giỏ trị của V là: A. 10,96. B. 11,76 C. 10,64 D. 13,44 Câu 24 : Xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp cú điểm chung là: A. Cỏc muối được lấy từ phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo. B. Phõn tử gồm đầu phõn cực gắn với một đuụi dài khụng phõn cực. C. Sản phẩm của cụng nghệ hoỏ dầu. D. Cú nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật. Câu 25 : Thủy phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. ancol etylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol metylic Câu 26 : Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (d ư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ và hơi cú tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Ancol đó là: A. CH3OH B. CH3CH2 CH2OH C. C2H5OH D. (CH3)2CHOH Câu 27: Cho cỏc chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
  7. Dóy gồm cỏc chất đ ược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Z, T, Y, X B. T, Z, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 28 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đ ối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC3 H7 B C2H5COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOC2H5 Câu 29: Để phõn biệt dung dịch glucozơ và dung d ịch fructozơ người ta dựng: A. Dung dịch brụm Dung d ịch phức bạc - amoniac B. C. Cu(OH)2/OH- đun nóng Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng D. Câu 30 : Cho cỏc chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất cú thể tác dụng đ ược với nhau là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 31 : Để trung hũa 19,8 gam một axit cacboxylic Y , cần dựng 200 gam dung dịch NaOH 8,8 %. Cụng thức của Y là : A. HOOC-COOH B. HOOCCH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 32 : Dóy gồm cỏc chất đều p hản ứng với phenol là: A. dung d ịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 33 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu đ ược chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch phức bạc-amoniac thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu đ ược chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 34 : Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28 %) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2,3-đimetylbutan B. 2 -metylpropan C. 3-metylpentan D. . butan. Câu 35 : Thành phần chớnh của nhựa PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2 H5. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 36 : Cú 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phân b iệt 3 chất lỏng trên là: A. dd phenolphtalein B. nước brom dung d ịch NaOH. D. Giấy quỳ tớm C. Câu 37 : Cú bao nhiờu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 38: Cho 8,4 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 10,68 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3-CH2-COOH B. HCC-COOH Câu 39 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu đ ược một anken duy nhất. Đốt chỏy ho àn toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lớt CO2 (đktc). Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo phự hợp với X A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 40 : Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt : Saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin sử dụng một trong hoỏ chất nào sau đây: A. Dd AgNO3/NH3 dư đun nóng B. Dd nước vôi C. Cu(OH)2 /OH-, đun núng D. Dd nước brôm. Câu 41 : Đun 10,8 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xúc tác) khi dừng phản ứng thu được 9,504 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là: A. 7 2 % B. 62,5%. C. 75% D. 60% Câu 42 : Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ố ng sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn hỗn hợp khớ Y vào lượng dư AgNO3 trong dung d ịch NH3 thu đ ược 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đ ủ với 8 gam brom và
  8. cũn lại hỗn hợp khớ Z cú thể tớch 7,84 lớt (đktc) cú tỷ khối so với hiđro là 7. Giỏ trị của V là : 13,44 B. 12,32. C. 19,04. D. 15,68 A. Hợp chất hữu cơ X (phân tử cú vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tác dụng đ ược Câu 43 : với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na d ư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng đ ược với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Số hợp chất hữu cơ phự hợp với X là: 6 B. 4 C. 5 D. 3 A. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong Câu 44 : không khí, oxi chiếm 20% thể tớch). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa đồng thời bỡnh chứa tăng 25,95 gam. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là : 78,4 lớt. B. 74 lớt C. 70,0 lớt. D. 71,4 lớt. A. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cụng thức phõn tử C4H8O2, đều Câu 45 : tác dụng đ ược với dung dịch NaOH là: 4 B. 3 C. 6 D. 5 A. Cho 4,31 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu Câu 46 : được 16,62 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là : HCHO B. CH3CHO C. OHC-CHO D. CH2=CH-CHO A. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); Câu 47 : HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng đ ược với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. A. Polime dùng đ ể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 48 : CH2 = CHCOOCH3. B. C6H5CH=CH2 A. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. C. Khi đốt cháy ho àn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít Câu 49 : CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dd NaOH sau một thời gian thu được 4,5 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là : etyl propionat B. etyl axetat C. isopropyl axetat D. metyl propionat A. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích Câu 50 : khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tớch khớ CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cụng thức phõn tử của X là: C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O D. C3H4O. A. -----------------------------------Hết--------------------------------------
  9. TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ THI THÁNG LẦN I Năm học 2008-2009 MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 12 Số câu trắc nghiệm: 50 câu. Thời gian làm bài: 90 phút ( k hông kể thời gian giao đề) Mã đề: 786 Họ và tên:……………………………... Lớp:… …SBD…………Phòng ………. (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5 ; O = 16 , Na = 23, K = 39 , Ca = 40 ) (Học sinh khụng sử dụng bảng tuần hoàn và b ất cứ tài liệu nào khỏc) Trilinolein có công thức là: Câu 1 : (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 A. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 C. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cú tớnh chất: Câu 2 : tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả món tớnh chất trờn là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đ ối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOC2H5 B C2H5COOCH3. C. . CH3COOC3 H7 D. HCOOCH(CH3)2. Câu 4 : Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng ho àn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C3H8 B. C2H2 và C4H8. C. C2H2 và C4H6 D. C3H4 và C4H8 Câu 5 : Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với heli bằng 9,5. Cụng thức phõn tử của X là A. C3H4 B. C4H8. C. C3H6. D. C3H8 Câu 6 : Đốt cháy ho àn toàn 0,1 mol một hỗn hợp este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Giỏ trị của V là: A. 10,96. B. 13,44 C. 11,76 D. 10,64 Câu 7 : Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng với phenol là: A. dung d ịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 8 : Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung d ịch NaOH lại thu đ ược natri phenolat. D. Natrietylat bị thuỷ phõn hoàn toàn trong dung dịch cho môi trường bazơ. Câu 9 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà p hũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo p hù hợp với X? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 10: Cho 8,4 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 10,68 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CH-COOH B. CH3COOH D. CH3-CH2-COOH C. HCC-COOH.
  10. Câu 11: Cú 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phân b iệt 3 chất lỏng trên là: A. dd phenolphtalein B. giấy quỡ tớm C. dung dịch NaOH. D. nước brom Câu 12 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. CTCT thu gọn của X A. OHC-CHO B. CH3CH(OH)CHO C. HCHO. D. CH3CHO. Câu 13 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu đ ược chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch phức bạc-amoniac thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 14 : Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn hỗn hợp khớ Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8 gam brom và cũn lại hỗn hợp khớ Z cú thể tớch 7,84 lớt (đktc) cú tỷ khối so với hiđro là 7. Giỏ trị của V là : A. 13,44 B. 15,68 C. 12,32. D. 19,04. Câu 15 : Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tác dụng đ ược với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na d ư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Số hợp chất hữu cơ phự hợp với X là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 16 : Đốt cháy ho àn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH B. C2H5-COOH. C. HOOC-CH2-COOH. D. HOOC-COOH. Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng Câu 17 : có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18 : Cho 4,31 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 16,62 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là : A. HCHO B. CH3CHO C. CH2=CH-CHO D. OHC-CHO Câu 19 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: A. X, Y, Z, T. B. X, Z, T C. Z, R, T. D. . X, Y, R, T Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cụng thức phõn tử của X là: A. C3H8O B. C3H8O3. C. C3H8O2. D. C3H4O. Câu 21: Đun 10,8 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xúc tác) khi dừng phản ứng thu được 9,504 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là: A. 60% B. 72 % C. 75% D. 62,5%. Câu 22 : Thành phần chớnh của nhựa PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trựng hợp: A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2 H5. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2 Câu 23 : Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt : Saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin sử dụng một trong hoỏ chất nào sau đây: B. Cu(OH)2 /OH-, đun nóng A. Dd AgNO3/NH3 dư đun nóng C. Dd nước vôi D. Dd nước brôm. Câu 24 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đ ều tác dụng đ ược với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 25 : Dóy gồm cỏc chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
  11. Câu 26 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khụng khớ (trong khụng khớ, oxi chiếm 20% thể tớch). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa đồng thời bỡnh chứa tăng 25,95 gam. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là : A. 78,4 lớt. B. 74 lớt C. 71,4 lớt. D. 70,0 lớt. Câu 28 : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dd NaOH sau một thời gian thu đ ược 4,5 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là : A. etyl p ropionat B. etyl axetat C. metyl propionat D. isopropyl axetat Câu 29 : Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phõn của nhau. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(OH)CH2CH3. B. (CH3)3COH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 30 : Thủy phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu đ ược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. rượu metylic. B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Câu 31 : Polime dùng đ ể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 32 : Cho cỏc chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất cú thể tác dụng đ ược với nhau là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 33 : Cho 5,28 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3CHO. B. HCHO C. CH2 = CHCHO D. CH3CH2CHO Câu 34 : Để phõn biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ người ta dựng: A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng Dung dịch phức bạc - amoniac B. C. Cu(OH)2/OH- đun nóng Dung dịch brụm D. Câu 35: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dóy gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 36 : Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28 %) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng p hân của nhau. Tờn của X là: D. 2,3 -đimetylbutan. A. butan. B. 2-metylpropan C. 3 -metylpentan Câu 37: Cho 4,848 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng hết với 3,45 gam Na, thu được 8,178 gam chất rắn. Hai ancol đó là : A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH B. C3H5OH và C4H7OH.. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 38 : Khi oxi hóa hoàn toàn 24 gam một anđehit đơn chức X bằng dung dịch phức bạc- amôniac đun nóng thu được dung dịch chứa 38,143 gam muối amoni của axit hữu cơ tương ứng. Công thức của anđehit là A. HCHO. OHC-CHO B. C. CH2=CHCHO CH3CHO. D. Câu 39 : Để trung hũa 19,8 gam một axit cacboxylic Y , cần dựng 200 gam dung dịch NaOH 8,8 %. Cụng thức của Y là : A. CH3COOH. B. HOOCCH2COOH C. C2H5COOH. D. HOOC-COOH Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với Câu 40 : dung d ịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 41 : Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2 : 1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 18,4 gam HCOOH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( Giả sử hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là :
  12. 24,25 B. 22,24 C. 15,52. D. 14,7. A. Để chứng minh trong phõn tử glucozơ chứa 5 nhúm OH người ta cho glucozơ tỏc dụng với: Câu 42 : Cu(OH)2 trong NaOH đun núng. B. anhiđrit axetic, đun nóng A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dung d ịch phức bạc-amoniac, đun núng. C. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, Câu 43 : số loại triglixerit được tạo ra tối đa là: 6 B. 3 C. 5 D. 4 A. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (d ư), nung nóng. Sau khi phản ứng Câu 44 : hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ và hơi cú tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Ancol đó là: CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH2 CH2OH D. (CH3)2CHOH A. Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được Câu 45 : axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 A. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3 C. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng Câu 46 : clo là 46,405 %. Cụng thức phõn tử của X là: A. C3H4 B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8 Xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp cú điểm chung là: Câu 47 : Phõn tử gồm đầu phõn cực gắn với một đuụi dài khụng phõn cực. A. B. Cỏc muối được lấy từ phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo. C. Sản phẩm của cụng nghệ hoỏ dầu. D. Cú nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật. Cho tất cả các đồng phân đ ơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác Câu 48 : dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: 2 B. 5 C. 4 D. 3 A. Khi brom húa một ankan chỉ thu đ ược một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với Câu 49: hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là : 3,3-đimetylhecxan 2,2-đimetylpropan A. B. isopentan. 2,2,3-trimetylpentan. C. D. Câu 50 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 C. -----------------------------------Hết--------------------------------------
  13. TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ THI THÁNG LẦN I Năm học 2008-2009 MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 12 Số câu trắc nghiệm: 50 câu. Thời gian làm bài: 90 phút ( k hông kể thời gian giao đề) Mã đề: 856 Họ và tên:……………………………... Lớp:… …SBD…………Phòng ………. (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5 ; O = 16 , Na = 23, K = 39 , Ca = 40 ) (Học sinh khụng sử dụng bảng tuần hoàn và b ất cứ tài liệu nào khỏc) Câu 1: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dóy gồm cỏc chất đ ược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Y, T, X, Z. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. T, Z, Y, X. Câu 2 : Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả món tớnh chất trờn là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3 : Số chất ứng với cụng thức phõn tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung d ịch NaOH là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH3CHO B. CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 Câu 5 : Để trung hũa 19,8 gam một axit cacboxylic Y , cần dựng 200 gam dung dịch NaOH 8,8 %. Cụng thức của Y là : A. CH3COOH. B. HOOCCH2COOH C. HOOC-COOH D. C2H5COOH Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hỗn hợp este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Giỏ trị của V là: A. 10,64 B. 10,96. C. 11,76 D. 13,44 Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bỡnh đựng CuO (d ư), nung nóng. Sau khi phản ứng Câu 7 : hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ và hơi cú tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Ancol đó là: A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3CH2 CH2OH D. (CH3)2CHOH Câu 8 : Một este cú cụng thức phõn tử là C4H6O2, khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH3COO-CH=CH2 Câu 9 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại triglixerit đ ược tạo ra tối đa là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 10 : Cú 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhón. Thuốc thử để phân b iệt 3 chất lỏng trên là: A. nước b rom B. dd phenolphtalein C. dung dịch NaOH. D. giấy quỡ tớm Cho tất cả các đồng phân đ ơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác Câu 11 : dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 12 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu đ ược một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là : A. 3,3-đimetylhecxan 2,2 -đimetylpropan B. C. isopentan. 2,2,3-trimetylpentan. D. Câu 13 : Xà phũng và chất giặt rửa tổng hợp cú điểm chung là: A. Cỏc muối được lấy từ phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo. B. Sản phẩm của cụng nghệ hoỏ dầu. C. Cú nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật.
  14. D. Phõn tử gồm đầu phõn cực gắn với một đuụi dài khụng phõn cực. Câu 14 : Thủy phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu đ ược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. rượu metylic. B. etyl axetat C. ancol etylic D. axit fomic Câu 15 : Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản p hẩm có thành phần khối lượng clo là 46,405 %. Cụng thức phõn tử của X là: A. C4H8 B. C3H6. C. C2H4. D. C3H4 Câu 16 : Trilinolein có công thức là: A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 17 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đ ối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m2 gam muối. Biết m1 < m < m2. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC3 H7 B C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 18 : Để phõn biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ người ta dựng: A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng Dung d ịch phức bạc - amoniac B. Cu(OH)2/OH- đun nóng C. Dung dịch brụm D. Câu 19 : Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng ho àn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C3H8 B. C3H4 và C4H8 C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6 Câu 20 : Dóy gồm cỏc chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2 C. axit fomic, vinylaxetilen, propin Câu 21 : Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 22 : Khi oxi hóa hoàn toàn 24 gam một anđehit đơn chức X bằng dung dịch phức bạc- amôniac đun nóng thu được dung dịch chứa 38,143 gam muối amoni của axit hữu cơ tương ứng. Công thức của anđehit là A. HCHO. CH2=CHCHO B. C. OHC-CHO CH3CHO. D. Câu 23 : Phỏt biểu khụng đúng là: A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO2 lại thu được axit axetic. C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khớ CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. D. Natrietylat bị thuỷ phõn hoàn toàn trong dung dịch cho môi trường bazơ. Câu 24 : Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3)CH2OH B. (CH3)3COH. CH3OCH2CH2CH3. D. CH3CH(OH)CH2CH3 C. Câu 25 : Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với heli bằng 9,5. Công thức phân tử của X là A. C4H8. B. C3H8 C. C3H6. D. C3H4 Câu 26 : Để chứng minh trong phõn tử glucozơ chứa 5 nhúm OH người ta cho glucozơ tỏc dụng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH đun núng. B. anhiđrit axetic, đun nóng C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Dung d ịch phức bạc-amoniac, đun núng. Câu 27 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđrohoỏ X thu đ ược Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. CTCT thu gọn của X
  15. A. HCHO. B. OHC-CHO C. CH3CH(OH)CHO D. CH3CHO. Câu 28: Cho 5,28 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3CH2CHO B. HCHO C. CH2 = CHCHO D. CH3CHO. Câu 29 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà p hũng hoỏ tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo p hù hợp với X? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 30 : Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vũng benzen) cú cụng thức phõn tử là C7H8O2, tỏc dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na d ư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng đ ược với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Số hợp chất hữu cơ phự hợp với X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 31 : Đốt cháy ho àn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hũa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của A. HOOC-COOH B. C2H5-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D.HOOC-CH2-COOH Câu 32 : Cho 4,848 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tác dụng hết với 3,45 gam Na, thu được 8,178 gam chất rắn. Hai ancol đó là : A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH B. C3H5OH và C4H7OH.. D. CH3OH và C2H5OH Câu 33 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch phức bạc-amoniac thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2 CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3. C. Câu 34 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng đ ược với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. X, Z, T. D. Z, R, T. Câu 35 : Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ố ng sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn hỗn hợp khớ Y vào lượng dư AgNO3 trong dung d ịch NH3 thu đ ược 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8 gam brom và cũn lại hỗn hợp khớ Z cú thể tớch 7,84 lớt (đktc) cú tỷ khối so với hiđro là 7. Giỏ trị của V là : A. 19,04. B. 13,44 C. 12,32. D. 15,68 Câu 36 : Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 2 : 1). Lấy 11 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 18,4 gam HCOOH (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( Giả sử hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là : A. 24,25 B. 15,52. C. 22,24 D. 14,7. Câu 37 : Cú bao nhiờu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 38 : Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt : Saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin sử dụng một trong hoỏ chất nào sau đây: A. Cu(OH)2 /OH-, đun núng B. Dd AgNO3/NH3 dư đun nóng C. Dd nước vôi D. Dd nước brôm. Câu 39: Cho 4,31 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 16,62 gam Ag. Cụng thức cấu tạo thu gọn của anđehit là : A. HCHO B. CH2=CH-CHO C. CH3CHO D. OHC-CHO Câu 40 : Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất cú thể tác dụng đ ược với nhau là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 41 : Đun 10,8 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (cú H2SO4 đặc làm xúc tác) khi dừng phản ứng thu được 9,504 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là:
  16. A. 60% B. 62,5%. C. 72 % D. 75% Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong khụng khớ, oxi chiếm 20% thể tớch). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa đồng thời bỡnh chứa tăng 25,95 gam. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là : A. 78,4 lớt. B. 71,4 lớt. C. 74 lớt D. 70,0 lớt. Câu 43 : Thành phần chớnh của nhựa PVA là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2 H5. C. CH3COO-CH=CH2 D. C2H5COO-CH=CH2. Câu 44 : Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28 %) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng p hân của nhau. Tờn của X là: D. 2,3-đimetylbutan. A. butan. B. 2 -metylpropan C. 3-metylpentan Câu 45 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng đ ược với dung dịch NaOH là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 46 : Polime dùng đ ể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 47 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lớt CO2 (đktc). Cú bao nhiờu cụng thức cấu tạo phự hợp với X A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48: Cho 8,4 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 10,68 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-CH2-COOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. HCC-COOH Câu 49 : Khi đốt cháy ho àn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tỏc dụng với dd NaOH sau một thời gian thu đ ược 4,5 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là : A. etyl propionat B. metyl propionat C. etyl axetat D. isopropyl axetat Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích Câu 50 : khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cụng thức phõn tử của X là: A. C3H8O2. B. C3H8O C. C3H8O3. D. C3H4O. -----------------------------------Hết--------------------------------------
  17. ĐÁP ÁN THI THÁNG LẦN I MÃ 364 MÃ 436 1B 2C 3B 4D 5D 1C 2D 3A 4D 5D 6C 7D 8C 9B 10A 6C 7B 8D 9A 10D 11D 12A 13C 14B 15C 11B 12A 13D 14C 15D 16D 17A 18C 19B 20D 16C 17D 18C 19A 20B 21C 22A 23A 24A 25D 21D 22D 23C 24B 25A 26A 27C 28C 29D 30A 26C 27B 28D 29A 30B 31B 32C 33D 34D 35B 31A 32C 33D 34A 35A 36B 37C 38A 39A 40D 36B 37B 38B 39D 40C 41A 42B 43D 44C 45B 41A 42C 43A 44D 45C 46C 47B 48B 49A 50B 46D 47A 48C 49D 50C MÃ 786 MÃ 856 1D 2C 3A 4B 5B 1D 2C 3B 4A 5C 6D 7B 8A 9D 10C 6A 7A 8D 9D 10A 11D 12A 13C 14D 15B 11B 12B 13D 14C 15D 16C 17C 18C 19B 20A 16A 17B 18C 19C 20C 21B 22D 23B 24C 25D 21A 22B 23B 24A 25A 26C 27C 28C 29A 30D 26B 27B 28D 29A 30C 31B 32A 33A 34D 35A 31D 32D 33B 34C 35A 36D 37A 38C 39D 40C 36B 37B 38A 39B 40D 41C 42B 43A 44B 45A 41C 42B 43C 44D 45A 46A 47A 48C 49B 50B 46B 47B 48D 49B 50B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1