intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

50
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12

  1. SỞ GD&ĐT TÂN BÌNH ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPTDL HÒA BÌNH VẬT LÝ - KHỐI 12 Câu 1: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động điều hòa với chu kì T1 = 1 ,2s. Khi gắn quả nặng m 2 vào lò xo trên, nó dao động điều hòa với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó th ì chu kì dao động của chúng là A. 1,4s B. 2,0s. C. 2,8s C. 4,0s Câu 2: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,8s. Khi m ắc vật mj vào h ệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là: A. 0,48s B. 0,70s C. 1,00s D. 1,40s Câu 3: Con lắc đơn (chiều d ài không đổi) dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào: A. Khối lượng của quả nặng B. Trọng lư ợng của quả nặng C. Tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng D. Khối lượng riêng của quả nặng Câu 4: Một con lắc đ ơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đ ơn khác có độ dài l2 d ao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ d ài l1 + l2 là: A. 0,7s B. 0,8s C. 1,0s D. 1,4s Câu 5: Một con lắc đơn có độ dài 1, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước, nó thựchiện đ ược 10 dao động. Chiều dài con lắc ban đầu là: A. 25mm B. 25cm C. 9m D. 9cm Câu 6: Nh ận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 7: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên m ặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0 ,0, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua vị trí cân bằng, biên độ dao động giảm một lượng A là: A. 0,1cm B. 0,1mm C. 0,2cm D. 0,2mm Câu 8: Trong thời gian 4 chu kỳ sóng truyền đư ợc quãng đường là 12m. Trên một phương truyền sóng, khoảng giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là: A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. 2,25m Câu 9: Với một sóng cơ trên mặt nước, một điểm dao động điều hòa đang ở vị trí đỉnh của sóng. Những điểm dao động ngược pha với nó không có đặc điểm nào sau đây? 1
  2. A. Đang ở vị trí cân bằng B. Có điểm đang có chiều đi xuống C. Có điểm đang có chiều đi lên D. Có điểm đang có vận tốc tức thời bằng 0 Câu 10: Trên m ặt một chất lỏng có sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3 ,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7s. Tần số của sóng này là: A. 0,25 Hz B. 0,5Hz C. 1 Hz D. 2Hz Câu 11 : Trong một ống thẳng dài 1m có hai đầu hở, hiện tư ợng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là: A. 165Hz B. 330 Hz C. 495 Hz D. 660 Hz Câu 12: Cho một mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đo được điện áp hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 40V, 40V và 80V. Điện áp hai đầu mạch và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:   A. 50V và B. 40V và 3 4   C. 40 2 V và D. 40 2 V và 4 3 Câu 13 : Cho một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau (cuộn dây thuần cảm). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? 1 A. Mạch có  2  B. Mạch có U = UR LC U2 C. Mạch có P  D. mạch có U = 2 RL R Câu 14 : Cho một đoạn mạch xoay chiều 200V - 5 0 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây 2 thu ần cảm có hệ số tự cảm H. Điện trở 100 tụ điện biến dung. Khi mạch đang có cộng  hưởng điện, người ta muốn chỉnh tụ sao cho điện áp hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì ph ải ch ỉnh dung kháng của tụ. A. tăng 2 lần 2 lần C. 1,2 lần D. giảm 2 lần B. Câu 15: Cho một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với nhau (cuộn dây thuần  cảm). Biết điện trở R = 50. Điện áp hai đầu đoạn mạch L, R sớm pha so với cư ờng độ 4 dòng đ iện trong mạch và vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RC. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Cảm kháng của cuộn dây là 50 B. Dung kháng của tụ là 50 C. Điện áp hai đầu của mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện 2
  3.  D. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch L, R 4 Câu 16 : Trong động cơ điện xoay chiều 3 pha, khi cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong cuộn thứ nhất tại tâm của stato đạt giá trị cực đại B0 thì cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện trong cuộn thứ hai và th ứ ba có độ lớn. B0 A. bằng nhau và bằng 2 B0 B. bằng nhau và bằng 2 B0 C. bằng nhau và bằng 3 B0 B , B3 = 0 D. khác nhau và B2 = 2 3 Câu 17 : Nếu truyền tải điện năng bằng điện áp 6 kV trên một đường dây th ì tổn hao điện năng là 50%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 12kV thì hao phí đ iện năng là: A. 25%. B. 12,5% C. 6,25% D. 10% 10 4 1 Câu 18: Mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 200, L = F. Cu ộn dây thuần H, C = 2  cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch: u =200 2 sin100 t V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây u L có dạng:   A. uL = 100sin (100t - B. uL = 200sin(100t + )V )V 6 4 3  C. uL = 200sin (100t + D. uL = 100sin(100t - )V )V 4 3 Câu 19 : Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, có R = 50 , C = 2.10-4/F, f = 50Hz. Cuộn dây thuần cảm. Khi UL m ax thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là: 1 1 2 3 A. H B. H C. H D. H 2   2 Câu 20. Công suất hao phí dọc đư ờng dây tải điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo đường dây có điện trở 10 là: A. 1736 W B. 576W C. 173,6W D. 5760W Câu 21: Trong m ột mạch dao động điều hòa, khi đ iện tích của tụ có độ lớn cực đại thì điều nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế của tụ điện đạt cực đại. B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại C. Năng lư ợng điện của mạch đạt giá trị cực đại D. Năng lượng điện của mạch bằng năng lượng điện từ của mạch. Câu 22: Trong một mạch dao động điện từ điều hòa, khi cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm có độ lớn cực đại thì 3
  4. A. Điện tích của tụ điện đạt giá trị cức đại B. Hiệu điện thế hai bản của tụ điện đạt giá trị cực đại C. Năng lư ợng điện của mạch đạt giá trị cực đại D. Năng lượng từ của mạch đạt giá trị cực đại Câu 23: Phát biểu n ào sau đây về sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. C. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không. D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu Câu 24: Biết tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.10 8 m/s, chiết suất của nước là 4/3. Một sóng điện từ có tần số 12Mhz. Khi truyền trong nư ớc nó có bước sóng là: A. 18,75m B. 37,5m C. 4,6875m D. 9,375m Câu 25: Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, độ rộng của vân giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ hệ thống vào ch ất lỏng có chiết suất n thì độ rộng của vân giao thoa sẽ bằng: i i i A. B. n.i C. D. n 1 n 1 n Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Áp suất bên trong ống Rơn -ghen rất nhỏ. B. Điện áp giữa anôt va catôt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng chục vạn vôn/ C. Tia Rơn-ghen có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương. Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến m àn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5 m. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta được vân loại gì? A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3 Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến m àn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 1=0,4 m, 2=0,5m. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 29: Đặc điểm của quang phổ liên tục là: A. Có cường độ ánh sáng cực đại ở bước sóng 500mm. B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Nguồn phát sáng là chất khí D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 m. Công thoát của nó là: 4
  5. C. -3,52.10-19J D. 3,52.10-19J A. 2,2J B. 3,52eV Câu 31 : Chiếu bức xạ có b ước sóng =0,489m vào catôt của một tế bào quang đ iện. Biết công su ất của chùm bức xạ kích thích chiếu vào catôt P  20,35 mW. Số photon đập vào m ặt catôn trong 1 giây là: A. 1,3.1018 B. 5.1016 C. 4,7.1018 D. 10 17 Câu 32 : Bức xạ có bước sóng 4,2 m không gây được hiện tượng quang điện cho kim lo ại có công thoát là: A. 2,96 eV B. 1,eV C. 2,1 eV D. 1,5 eV Câu 33: Ở n guyên tử hidrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại? A. O B. N C. L D. P Câu 34: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra b ức xạ nào trong các b ức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn th ấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơn-ghen D. Tia hồng ngoại Câu 35: Hiện tượng quang điện trong là: A. Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tương electron b ị bắn ra khỏi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron d ẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim lo ại. Câu 36 : Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kỳ bán rã T. Sau th ời gian t = 4T, thì khối lư ợng bị phân rã là: m0 m0 15m0 31m0 A. B. C. D. 32 16 16 32 2 Câu 37: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u 2 và khối lư ợng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là: A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 38 : Chất phóng xạ 222 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 86 93,75%. Chu kì bán rã của 222 Rn là: 86 A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày Câu 39: 11 Na là chất phóng xạ - với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 24 24 Na , thì 11 sau thời gian bao nhiêu khối lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7h30 B. 15h00 C. 22h30 D. 30h00 235 207 Câu 40. Trong dãy phân rã phóng xạ Y có bao nhiêu hạt  và  được phát ra? X 92 82 A. 3 và 7 B. 4 và 7 C. 4 và 8 D. 7 và 4 5
  6. Câu 41 : Một con lắc đơn, qu ả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong trường hợp n ào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của nó khi không có điện trường? A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải D. Điện trường có phương ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 42 : Treo quả nặng m vào lò xo thứ nhất, th ì con lắc tương ứng dao động với chu kỳ 0,24s. Nếu treo quả nặng đó vào lò xo th ứ hai, th ì con lắc tương ứng dao động với chu kì 0,32s. Nếu mắc song song hai lò xo rồi gắn quả nặng m, th ì con lắc tương ứng dao động với chu kì: A. 0,192s B. 0,56s C. 0,4s D. 0,08s Câu 43: Khi m ắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì m ạch thu đ ược sóng có bước sóng 1 = 60m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đ ược sóng có bước sóng 2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì m ạch thu được sóng có bư ớc sóng là: A. 48m B. 70m C. 100m D. 140m Câu 44: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Măc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng Câu 45 : Điện năng ở một trạm phát điện đ ược truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải: A. Tăng điện áp lên đ ến 4kV B. Tăng điện áp lên đến 8kV C. Giảm điện áp xuống còn 1kV D. Giảm điện áp xuống còn 0,5kV Câu 46: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.104Hz. Để mạch có tần số 10 4Hz thì phải mắc th êm một tụ điện có giá trị A. 40 nF song song với tụ điện trước B. 120 nF song song với tụ điện trước C. 40 nF nối tiếp với tụ điện trước D. 120 nF nối tiếp với tụ điện trư ớc Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có 100g. Chu kì bán rã của nó là 10 ngày. Lư ợng chất này còn 25g sau thời gian là: A. 25 ngày B. 75 ngày C. 30 ngày D. 20 ngày Câu 48: Đại lượng n ào sau đây của chất phóng xạ không biến thiên cùng quy luật với đại lượng còn lại? A. Số hạt nhân phóng xạ còn lại B. Số mol chất phóng xạ còn lại 6
  7. C. Khối lượng của chất còn lại D. Hằng số phóng xạ của lượng chất còn lại Câu 49: Một lượng chất phóng xạ sau 10 ngày thì 3/4 lượng chất phóng xạ bị phân rã. Sau bao lâu thì khối lượng của nó còn 1/8 so với ban đầu? A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày Câu 50: Tia phóng xạ n ào sau đây không bị lệch trong từ trường? B. Tia + C. Tia - A. Tia  D. Tia  7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2