intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lý lần 6 - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội (Mã đề thi 151)

Chia sẻ: So Mc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì thi thử Quốc gia là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề thi thử lần 6 chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015 có đáp án môn "Vật lý - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội" mã đề thi 151 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015 môn Vật lý lần 6 - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội (Mã đề thi 151)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 LẦN 6 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………... Số báo danh: …………………………………………………...………………………… Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1. (ID: 102128) Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i 1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +16i22 = 25(mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V. 10   - Cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1  cos  100t   ZL  2 20   20   - Cường độ dòng điện qua tụ điện i 2  sin  100t     sin  100t   ZC  2 ZC  2 2 2 2 2 Z  Z  3  4  - Suy ra  L i1    C i 2   1 ; đồng nhất với  i1    i 2   1 suy ra ZL  6 , ZC  16  10   20  5  5  ZL - Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm khi mắc nối tiếp U0L  U01  6V ZL  ZC đáp án C Câu 2. (ID: 102163) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ. Vị trí có v mg bắt đầu giảm - Vật bắt đầu giảm tốc tại vị trí x0   0,02m , được coi là vị trí cân bằng ảo 2k trong dao động tắt dần. x0 - năng lượng mất đi để chống lại lực ma sát. Vì vậy cơ năng mất tính bởi A  mgs  mg  A  x0   7,2mJ Đáp án C Câu 3. (ID: 102164) Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. - Vì vị trí va chạm là vị trí cân bằng nên vận tốc của hệ ngay sau va chạm là vận tốc cực đại của con lắc. - Theo bảo toàn động lượng: mv0   M  m  v max  vmax  0,8m / s >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1
  2. k - Tần số góc    20 - Biên độ dao động là A  4cm .Đáp án B Mm Câu 4. (ID: 102165) Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp - Ta có N1  N2 N 2 U 2 I1 - Mặt khác   nên U giảm và I tăng N1 U1 I 2 Đáp án D Câu 5. (ID: 102166) Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10-5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp uLR và uCR lệch pha nhau π/3. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là A. – 1,42 rad. B. – 0,68 rad. C. 0,68 rad. D. – 0,38 rad. ZL - Ta có LC  2.105   LC2  2  ZL  2ZC coi như bằng 2 ZC 2 1 tan RL  tan RC   - Mặt khác RL  RC   tan  RL  RC   3  2 3  3R R  3  2 1  0 3 1  tan RL .tan RC 2 R R 1 2 R 4 Z  ZC 11  3 Giải phương trình thu được R   tan   L     0, 38rad 11  3 R 4 i  u    1,42rad Đáp án A Câu 6. (ID: 102167) Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần. - Ban đầu: Điện áp nơi truyền đi là U1 , điện áp nơi tiêu thụ là U11 , độ giảm điện áp là U1 , cường độ dòng điện trong mạch là I1 , công suất hao phí là P1 . - Sau khi thay đổi: Điện áp nơi truyền đi là U 2 , điện áp nơi tiêu thụ là U 22 , độ giảm điện áp là U 2 , cường độ dòng điện trong mạch là I 2 , công suất hao phí là P2 . P2 RI 22 I 22 1 I 1 - Theo đề bài:  2  2   2  P1 RI1 I1 100 I1 10 U2 I 2 1 - Độ giảm điện áp tính bởi U  R.I    U1 I1 10 U1 1 1 1 - Độ giảm điện thế bằng 10% điện áp nơi tải nên  và U2  U1  U U1 10 10 100 1 - Mặt khác, hệ số công suất bằng 1; công suất ở nơi tiêu thụ bằng nhau I1 P11  P22  U11I1  U22 I 2  U22  U  10U1 I 2 11 1 U 2 U 22  U 2 10U1  100 U1 - Như vậy    9,1 lần U1 U1  U1 1 U1  U1 10 Đáp án A >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2
  3. Câu 7. (ID: 102168) Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động ( theo phương thẳng đứng với phương trình) uA = A1cos(ωt) và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bất kì. C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ trung bình. Vì hai sóng ngược pha nên các điểm nằm trên đường trung trực AB nhận được hai sóng ngược pha nhau, khi đó trung trực dao động với biên độ nhỏ nhất. Đáp án C Câu 8. (ID: 102169) So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 4020 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Si có có 14 proton và 15 notron; Ca có 20 proton và 20 notron Đáp án B Câu 9. (ID: 102170) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là A. UIcosφ. B. UIsinφ. C. UI. D. UItanφ. Đáp án A   Câu 10. (ID: 102171) Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin  x  cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li 2  độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.  x   - Phương trình sóng dừng tổng quát là u  2a.sin  2  cos  t       2  So sánh thu được   4cm ; f  10Hz , tốc độ truyền sóng là v  .f  40cm / s Đáp án A Câu 11. (ID: 102172) Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. Đáp án D Câu 12. (ID: 102173) Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F được mắc vào nguồn điện có điện áp u = 100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3 C và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng A. 2,72A. B. 1,57A C. 2,22A D. 3,85A. - Điện tích của tụ q  C.u  0,01cos 100t   / 6  - Cường độ dòng điện cực đại I0  A 2 2  q   i  - Mặt khác       1  i  2,72A  q0   I0  Đáp án A Câu 13. (ID: 102174) Sự phát quang ứng với sự phát sáng của A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống. Đáp án D >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3
  4. Câu 14. (ID: 102175) Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì 13,6 năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En =  (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi n2 nguyển tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng  tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực năng lượng tương ứng với n = 4. Tỉ số là 0 1 25 3 A. B. . C. 2. D. . 2 3 25 1 1   0 E 5  E4 25 16 3 - ta có     0  E4  E2 1 1 25  16 4 Đáp án D Câu 15. (ID: 102176) Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 =0,20 μm và λ2 = 0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó. C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. 1,9875 - Giới hạn quang điện 0   0, 3m 1,6.4,14 Đáp án C Câu 16. (ID: 102177) Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Đáp án D điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch Câu 17. (ID: 102178) Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng? A. i ngược pha với q. B. i lệch pha π/4 so với q. C. i lệch pha π/2 so với q. D. i cùng pha với q. Đáp án C Câu 18. (ID: 102179) Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 4,68.1013 kg. D. 1,56.1013 kg. E m.c 2 P.t Ta có P    m  2  1, 56.1013 t t c Đáp án D Câu 19. (ID: 102180) 210 83 Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm A. 84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton. C. 83 notron và 127 proton. D. 127 notron và 83 proton. 210 Phương trình 83 Bi   84 210 X Đáp án B Câu 20. (ID: 102181) Biết phản ứng nhiệt hạch 12D+12 D → 32 He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Độ hụt khối của D là ∆D = 0,0024 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 32He là A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. Ta có Q  EHe  2ED  EHe  Q  2ED  3,25  2.0,0024.931.5  7,72MeV Đáp án C >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 4
  5. Câu 21. (ID: 102182) Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai? A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Đáp án A Câu 22. (ID: 102183) Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 17 Ω. B. tăng thêm 17 Ω. C. giảm đi 12 Ω. D. tăng thêm 12 Ω. Ban đầu - Quạt có hiệu suất 92,8% nên công suất của quạt là P1  Pdm .0,928  111,36W  Ud1 .I.cos  Ud1 .cos  148,48 - Hiệu điện thế trên điện trở r: Ur1  I1 .r  52,5V - Theo giản đồ vecto: U  Ur  Uq  U2  Ur12  Ud1 2  2.Ur1Ud1cos  Ud1  173,36V  cos  0,875 Khi quạt hoạt động bình thường Pdm  Udm .I 2 .cos  I 2  0,779A Ur2 Dựa vào giản đồ vecto  U2  Ur2 2  Udm 2  2.Ur2 Udm cos  Ur2  45,4V r2   58,15 I2 Đáp án C Câu 23. (ID: 102184) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Đáp án C Câu 24. (ID: 102185) Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2. Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C. A. q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C B. q1 = q2 = 6,4.10-8 C C. q1 = 10 C; q2 = 6,4.10 C -8 -8 D. q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C qE Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g hd  g 0  m T g g qE T 3 g g 9 qE 5 q 32 - Ta có 3  3  1  1  9  1  8g 0 ; 3   2  2   2  g 0 ; suy ra 1  T1 g0 g0 m T2 2 g0 g0 4 m 4 q2 5 Đáp án D Câu 25. (ID: 102186) Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng: 3 A. 0,5 B. C. 0 D. 1 2 Đáp án D >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 5
  6. Câu 26. (ID: 102187) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 1 f 2 LC Đáp án B Câu 27. (ID: 102194) Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 598 nm và 598,6 nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ: A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm. B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm. C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm. D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm. Đán án C Câu 28. (ID: 102195) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm. B. 1,14mm. C. 0,76mm. D. 1,52mm. Độ xen phủ x  xd2  xt3   2.d  3 t  D  0, 38m a Đáp án A Câu 29. (ID: 102196) Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Đáp án A Câu 30. (ID: 102203) Trong chuỗi phóng xạ 23592 U  ... 82 Pb , số phóng xạ α và β là 207 - A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-. B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-. C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-. D. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-. 235 Ta có: 92 U  x  y 82 207 Pb 235  207 92   82  2.7  x 7; y 4 4 1 Đáp án B Câu 31. (ID: 102239) : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có bước sóng A. từ 6 m đến 240 m. B. từ 6 m đến 180 m. C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m. 1 C1 1 1  C2 1600 40 Ta có   2c LC suy ra     1  6m và 2      2  240m 0 C0 9 3 0 C0 9 3 Đáp án A Câu 32. (ID: 102240) Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định. C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. Đáp án B >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 6
  7. Câu 33. (ID: 102241) Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2 2 cm, lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. O Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là A. 22 cm. B. 21 cm. B C. 22,66 cm. D. 17 cm. A Bước sóng là   4cm P d - Độ lệch pha giữa P và O là   2  8, 5  P và O vuông pha  - Gọi hình chiếu của O lên Oy là A, của P lên Oy là B, tọa độ của O là x O , của P là x P - ta có OP2  AB2   xO  xP   17 2   xO  xP  2 2 - OP lớn nhất khi xO  xP lớn nhất - Dùng đường tròn lượng giác tính được  xO  xP max  4cm Vậy OPmax  17,46cm Câu 34. (ID: 102242) Tính chất nào sau đây sai? Tia hồng ngoại và tử ngoại? A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. đều là các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có tác dụng nhiệt. Đáp án B Câu 35. (ID: 102243) Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mội lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của góc α0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 600. B. 450. C. 300. D. 750. Lực căng dây tính bởi T  mg  3cos   2 cos 0  Khi qua vị trí cân bằng T0  mg  3  2 cos 0   2mg  cos0  1 2 Đáp án A Câu 36. (ID: 102244) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là: A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 vân sáng = khoảng vân trùng k1  2 5  D    tr  51  3m  i tr  tr  6mm k 2 1 6 a Đáp án B Câu 37. (ID: 102245) Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. Đáp án A Câu 38. (ID: 102246) Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 7
  8. 2 1 1 v 1 Động năng của proton K p  mv 2  mc 2    .931, 5.0,12  4,6575MeV 2 2 c 2 Theo bảo toàn động lượng pp  p1  p 2  Kp  m K  m K  2m K cos160o  K  9,653MeV Năng lượng tỏa ra là E  2K  K p  14,6 MeV Đáp án C Câu 39. (ID: 102247) Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. Đáp án B Câu 40. (ID: 102248) Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos40πt cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm - Bước sóng đo được   2cm - So với trường hợp 2 nguồn cùng pha, cực đại trong trường hợp 2 nguồn ngược pha M tương ứng với cực tiểu trong trường hợp 2 nguồn cùng pha. - Giải bài toán khi M là cực tiểu và hai nguồn cùng pha - M gần A nhất khi thuộc cực tiểu bậc cao nhất - số cực tiểu trên AB là 16  M thuộc cực tiểu thứ 8 Lúc này d22  d12  7, 52  d1  1,03cm d2  d1  AB  16 2 Đáp án B Câu 41. (ID: 102249) Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ A. tăng gấp bốn lần. B. giảm còn một nửa C. tăng gấp hai lần. D. giảm bốn lần. m Ta có T  2 k Đáp án C Câu 42. (ID: 102250) Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50π rad/s đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 1 1 3 A. B. C. D. 13 2 2 12 Hệ số công suất trong hai trường hợp bằng nhau nên 1  2  tan 1   tan 2  ZL1  ZC1  ZC2  ZL2 1 1 1  10 4  L  1  2       L.C  2 C  1 2   2 L 10 R 1 Mặt khác  R 2 suy ra L  và C  2 . C  10 R R 2 Như vậy hệ số công suất là cos    10 2 R  13 R 2   10 2 R.50    50  Đáp án A >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 8
  9. Câu 43. (ID: 102251) Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Đáp án A Câu 44. (ID: 102252) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(50t - π/4) cm và x2 = 2cos(50t + π/4) cm,trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng hợp là A. 200 cm/s. B. 200 2 cm/s. C. 100 cm/s. D. 100 2 cm/s Biên độ dao động tổng hợp là A  2 2 Đáp án D Câu 45. (ID: 102253) Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là uAB = 80 2 cos(100πt - π/6) V. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại U Cmax = 100 V. Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây khi đó là A. ud = 60 2 cos(100πt + π/6) V. B. ud = 60cos(100πt + π/3) V. C. ud = 60cos(100πt - π/6) V. D. ud = 60 2 cos(100πt + π/3) V. Khi U C cực đại, u d nhanh pha hơn u góc  / 2 và U0d  2. UC2  U2  60 2 V Đáp án D Câu 46. (ID: 102254) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Đáp án A Câu 47. (ID: 102255) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 1,2 mm. B. 0,80 mm. C. 0,96 mm. D. 0,60 mm. Điện kế lệch nhiều nhất ứng với vân sáng. Hai lần liên tiếp điện kế lệch nhiều tương ứng với khoảng cách D bằng khoảng vân i   0,96mm i = = 0,96 mm a Đáp án C Câu 48. (ID: 102256) Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng trên sợi dây A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi. C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm. Đáp án B >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 9
  10. Câu 49. (ID: 102257) Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ2 = 5λ1 thì A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6. B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5. C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6. Trường hợp dùng  1 , ta có MN  10i1 5 Mặt khác i 2  i1 3 MN Số khoảng vân đo được trên MN là n 2   6 khoảng vân i2 Nếu M là vân sáng, do có 6 khoảng vân nên trong MN có 6 vân tối Đáp án A Câu 50. (ID: 102258) Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa B. Kích thích phát quang nhiều chất. C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác Đáp án B >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2